Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán học Khối 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán học Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_khoi_11.docx
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán học Khối 11
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II- KHỐI 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM I/ĐẠI SỐ 3n m Câu1: cho dãy số (un ) với un .Để dãy (un ) có giới hạn hữu hạn thì m có giá trị bằng: 5n 2 A. m là số thực bất kì B. m nhận giá trị duy nhất bằng 3 C. m nhận giá trị duy nhất bằng 5 D. không tồn tại số m Câu 2: Dãy nào sau đây có giới hạn là 0 9 n 4 n A. un ( ) B. un ( ) 10 3 n 10 n C. un ( 1,111) D. un ( ) 9 t 4 a4 Câu 3: lim bằng: t a t3 a3 4a 3a A. B. C. 4a3 D. 3a 4 3 4 x2 1 , x 1 Câu 4: Cho f (x) 1 x .Khi đó lim f (x) bằng: x 1 2x 2, x 1 A. B. C. 1 D. 0 3x Câu 5: lim là kết quả của giới hạn hàm số nào sau đây: x x2 3 x A. lim x( x2 3 x) B. lim x( x2 3 x) x x C. lim x( x2 3 x) D. lim ( x2 3x x) x x 2 x , x 2 Câu 6: Cho f (x) 7 x 3 .Giá trị của a để f(x) liên tục tại x=2 là: 2a x, x 2 1 13 A. 4 B. C. D. 6 6 12 x2 5x, x 1 Câu 7: Cho f (x) . Kết luận nào sau đây không đúng: 3 x 4x 1, x 1 A. Hàm số liên tục tại x 1 B. Hàm số liên tục tại x 1 C. Hàm số liên tục tại x 3 D. Hàm số liên tục tại x 3 Câu 8: Cho phương trình 2x4 5x2 x 1 0 (1) . Kết luận nào sau đây đúng:
- A. Pt(1) có ít nhất hai nghiệm (0;2) B. Pt(1) có duy nhất một nghiệm ( 2;1) C.Pt(1) không có nghiệm ( 2;0) D. Pt(1) không có nghiệm ( 1;1) Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) x2 tại điểm có tung độ bằng 4 có PT là : A. y 4x 4; y 4x 4 B. y 4x 4; y 4x 4 C. y 4x 2; y 4x 2 D. y 4x+4; y 4x 4 Câu 10: Cho hàm số y = x2 +6x - 4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. y = - 13 B. y = - 31 C. y = x - 10 D. y = 13 1 Câu 11: Một vật rơi tự do theo phương trình s gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật 2 tại thời điểm t = 4(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 10 (m/s) C.39,2 (m/s) D. 49 (m/s) Câu 12 :Đạo hàm của hàm số y = (x3 - 2x2)2 bằng: A. 6x5 - 20x4 +16x3 B. 6x5 - 20x4 +4x3 C. 6x5 +16x3 D. 6x5 - 20x4 - 16x3 2x2 x 4 Câu 13: Đạo hàm của hàm số y bằng: 2x2 x 1 3(4x 1) 3(4x 1) 3 (4x 1) A. B. C. D. (2x2 x 1)2 (2x2 x 1)2 (2x2 x 1)2 (2x2 x 1)2 Câu 14:Cho f (x) 2x 2 . Giá trị f '(1) f (1) bằng: 3 9 5 A. 1 B. C. D. 2 4 2 Câu 15:Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc TXĐ của hàm số đó? 3x 4 3x 2 3x 1 3x 2 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 5x 1 5x 1 Câu 16: Cho hàm số y = tanx + cotx. Nghiệm của phương trình y′ = 0 là: π kπ π kπ π π A. B. C. D. 4 + 2 - 4 + 2 4 +kπ - 4 +kπ Câu 17: Cho f (x) sin 2x . Giá trị f '( ) bằng: 4 A. 1 B. 0 C. -1 D. không xác định Câu 18: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' xsin x? A. y xcosx B. y sin x cosx C. y sin x xcosx D. y xcosx sin x Câu 19: Vi phân của hàm số y sin(sin x) tại x là: A. dy cos(sin x)coxdx B. dy cos(sin x)dx
- C. dy sin(cos x)dx D. dy cos(sin x)sin xdx 2sin x Câu 20: Nếu f ''(x) , thì f(x) bằng : cos3 x A. f (x) tan x B. f (x) cot x 1 1 C. f (x) D. f (x) cosx cosx II/ HÌNH HỌC Câu 1: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA SB SC SD B. OA OB OC OD 0 C. DSA. SC SB SD SA SC 2SO Câu 2: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ AC,BG là: A. 600 B. 300 C. 1200 D. 450 Câu 3: Cho u,v là 2 véc tơ chỉ phương của 2 đường thẳng a và b. Chọn công thức đúng: u.v u.v A. cos(a,b) B. cos(a,b) | u | . | v | | u | . | v | u.v | u | . | v | C. cos(a,b) D. cos(a,b) | u | . | v | u.v Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tích vô hướng AB.DM ? a2 a2 a2 a2 A. B. C. D. 4 4 2 2 Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. AC SA B. CSD. D. AC SA BD AC BD Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA= a 2 , AB=a, AD= a 3 . Tính góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy. 0 0 0 0 A. 35 15'. B.C .D4.0 26'. 72 31'. 60 . Câu 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC (SAM) B. BC (SAB) C. BC (SAC) D. BC (SAJ) Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AK (SCD) B. BC (SAC) C. AH (SCD) D. BD (SAC) Câu 9:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, (SAB) (ABC) , SA = SB , I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?
- A. SI (ABC) B. IC (SAB) C. AB (SIC) D. SA (ABC) Câu 10: Cho tứ diện ABC, biết ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ? A. .A C ADIB. . C. . BC / / D.AD I AB ADI BC ADI . Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a và SA (ABCD). Tính tan φ, với φ là góc giữa (SBD) và (ABCD). 2 1 A. tan φ B. tan φ 2. C.tan φ D. tan φ 2. 2 2 Câu 12 : Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, góc giữa hai đường thẳng AC và A’B’ là: A. 450 B. 00 C. D90. 0 300 Câu 13. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, khi đó mặt phẳng (ACC’A’) không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây : A. (BDD’B’) B. (DBA’) C. (CB’D’) D. (DCB’A’) Câu 14 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA (ABC). Biết SA 3a và góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy (ABC) bằng 600 . Khi đó, khoảng cách giữa SA và BC là : a A. a 3 B. 3a 3 C. D. 3a 2 3 Câu 15 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AB và CD theo a là : a 2a a 3 A. a 2 B. C. D. 2 3 3 PHẦN I: TỰ LUẬN Bài 1: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA (ABCD) và SA a 3 . AH là đường cao tam giác SAB. Chứng minh: a) CD SAD b) Tính góc giữa (SBC) và (SCD) 1 3 2 Bài 2: Cho hàm số y = 3(m + 2)x + (m + 2)x + (m + 3)x. Tìm m để y′ ≥ 0,∀ Bài 3: Cho hàm số f (x) cos2 x sin2 x . Tính f '( ), f ''( ) 4 3