Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1 (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 6030
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_de_1.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q 1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? A. q1 và q2 đều là điện tích dương.B. q 1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 trái dấu nhau.D. q 1 và q2 cùng dấu nhau. Câu 2. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từB. nhiệtC. hóaD. cơ Câu 3. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do: A. Mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn B. Tất cả các electron trong kim lọai đều tự do C.Tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường D. Các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 5. Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. Câu 6. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất. B. tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. tia tới có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương. Câu 7. Chọn câu sai: A. Thuỷ tinh thể là thấu kính hội tụ có độ tụ thay đổi được. B. Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết. C. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất. D. Khi quan sát vật ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. Câu 8. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x A cos(t 0,5 )(cm .) Pha ban đầu của dao động là A. . B. 0,5 .C. 0,25 . D. 1,5 . Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần.D. chậm dần. Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao động là
  2. v v v v A. max . B. . max C. . max D. . max A A 2 A 2A Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là T2 4 2 4  2 A. g = . B. g = . C. g = . D. g = . 4 2 T2 T 4T2 Câu 12. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 2 . B. mg 2 . C. mg 2 .D. 2m .g 2 2 0 0 4 0 0 Câu 14. Một sóng cơ có phương trình u = Acos(t x) truyền dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng là  1 A. v = . B. v .C. .D. v . v   Câu 15. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước sóng trên dây là A. =2dB.  = 4dC. = d/2D. =d/4 Câu 16. Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi. B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, hoặc khí. C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường. D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại. Câu 17. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 18. Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều? A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha. B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng. C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều. D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp. Câu 19. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều: A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện. B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucos
  3. D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện. Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng A. Cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau. B. Cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua tụ điện. C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua điện trở. D. Cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha so với cường độ dòng điện qua cuộn cảm . Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 Câu 22. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N N U N N A. 1 = B.1 . = C. =1 D. 2 . = 1 1 2 . 1 1 2 U2 N2 U2 N1 U2 N2 U2 N1 Câu 23. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây. L C 2 A. T 2 LC B. T 2 C. T D. T C L LC Câu 24. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là: Q0 I0 A. T 2 B. T 2 Q0 I0 C. T 2 D. T 2 LC I0 Q0 Câu 25 Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc = 600, Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là A. A = 5.10-5 J B. A = 5.10-5 J C. A = 10-4 J D. A = 10-4 J Câu 26 Cho mạch điện kín gồm nguồn điện không đổi có ξ = 12 V, r = 1 Ω, điện trở mạch ngoài R = 3 Ω, Hiệu suất của nguồn điện là A. 25 %B. 33,33 %C. 75 %D. 66,66 % Câu 27 Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ, Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây, Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là
  4. 3 4F1 I, I + I , I + 2 I , I + I thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN , F1 , , F2, 4 3 Vậy F2 gần giá trị nào nhất trong các đáp án sau ? A. 7,0 mN B. 10,5 mN C. 7,5 mN D. 4,2 mN Câu 28 Một vật sáng AB đặt vuông góc với một thấu kính có tiêu cự là 20cm để thu được một ảnh ảo lớn hơn vật và cách vật 45cm thì phải đặt vật ở vị trí cách thấu kính một khoảng d là A. 10cm B. 15cm C. 30cm D. 60cm Câu 29. Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t 0 , hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T là 6 1 3 2 A. . B. 2. C. D . 2 2 3 Câu 30. Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b . Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức: b a n2 1 b a n2 1 a b n2 1 a b n2 1 A. B. C. D. n2 n2 n2 n2 Câu 31 Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/sB. 100 m/sC. 25 m/sD. 75 m/s Câu 32 Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm q = 5.10-9 C một đoạn 10 cm có cường độ điện trường với độ lớn là A. 0,450 V/mB. 0,225 V/mC. 4500 V/mD. 2250 V/m Câu 33 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, Tổng trở của đoạn mạch bằng A. B.80 3  80 C. 40 3 D. 60 3  Câu 34 Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz, Hệ thức nào sau đây đúng? 60p 60n 60f A. B.f C.60 nD.p n f n f p p Câu 35 Đặt điện áp u 100 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω, Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 WB. 100 WC. 150 WD. 50 W
  5. Câu 36 Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF, Lấy c = 3.108 m/s, π2 = 10, Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng A. từ 4 m đến 24 mB. từ 6 m đến 24 mC. từ 6 m đến 40 mD. từ 4 m đến 40 m Câu 37 Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 1,5V, r = 0,1Ω, MN = 1m, M R = 2Ω, R = 0,9Ω, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, ξ,r MN B B = 0,1T, Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng R v đều về bên phải với vận tốc 15m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là N A. 0 B. 0,5A C. 2A D. 1A Câu 38 Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là A. 0,152 sB. 0,314 sC. 0,256 sD. 1,265 s Câu 39 Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM bằng A. 4 cm.B. 2,5 cm.C. 5 cm.D. 2 cm. Câu 40 Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện có điện dung thay đổi được, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz, Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ của điện áp hiệu dụng UrLC giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện theo điện dung. Điện trở r có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 61 ΩB. 81 ΩC. 71 ΩD. 91 Ω