Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_de_2_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Câu 1. Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A . nó bị làm cho biến dạng. B . nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C . nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 2. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trong đó so với A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nước. Câu 3. Mắt không có tật là mắt: A . Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. B . Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C . Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D . Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc. Câu 4. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A . mωA2. B . mA2 . C . m2A2 . D . m2A2 . 2 2 Câu 5. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì: A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng. D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 .B. A = A1 A2 . 2 2 C. A = A1 + A2.D. A = . A1 A2
  2. Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x2 A2 cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 A. A A1 A2 .B. A = . A1 A2 2 2 C. A = A1 + A2.D. A = . A1 A2 Câu 9. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trìnhx Acos(t ) và 1 3 2 x Acos(t ) là hai dao động 2 3 A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 3 Câu 10. Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định, một đầu tự do là  A. l = kB.  = C. l = (2k+1) D.  2 k 0,5 = 4 2k 1 Câu 11. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước sóng trên dây là A. =2dB.  = 4dC. = d/2D. =d/4 Câu 12. Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi. B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, hoặc khí. C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường. D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại. Câu 13. Âm nghe càng cao nếu A. cường độ âm càng lớn.B. Biên độ âm càng lớn. C. chu kì âm càng nhỏ.D. mức cường độ âm càng lớn. Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp R thay đổi được và ω2 ≠ 1 . Khi hệ số công suất của mạch đang bằng 2 nếu R tăng thì: LC 2 A. Công suất đoạn mạch tăng. B. Công suất đoạn mạch tăng. C. Tổng trở của mạch giảm. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng. Câu 15 Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL = R B. Z L ZC Câu 16. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là
  3. A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ. C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.D. tăng tiết diện dây dẫn. Câu 17. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. Sớm pha so với cường độ dòng điện. B. Trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 C. Trễ pha so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =1 . Khi thay đổi R thì: 4 2 f 2 A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. Câu 19. Máy phát điện xoay chiều một pha A. có nguyên tắc cấu tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. B. Có rôto là phần ứng, stato là phần cảm. C. có phần cảm là cuộn dây, phần ứng là nam châm. D. biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 20. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là: Q0 I0 A. T 2 B. T 2 Q0 I0 C. T 2 D. T 2 LC I0 Q0 Câu 21. Sóng điện từ nào sau đây có thể đi vòng quanh Trái đất. A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 22. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: I I A. B.I C. . I 2I. I 2I. D. I . 0 2 0 0 0 2 10 3 Câu 23. Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp với 10 3 điện trở R 100  , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f 50 3 Hz. B. f 25 C.Hz . f 50 Hz. D. f 60 Hz. Câu 24. Điều kiện của một máy thu thanh có thể thu được sóng điện từ phát ra từ một đài phát thanh là: A . Tín hiệu của đài phát cùng biên độ với sóng của máy thu thanh.
  4. B. Tần số của máy thu thanh bằng tần số của đài phát C. Năng lượng sóng của đài phát phải không đổi D. Ăng-ten của máy thu thanh phải hướng về phía với ăng-ten của đài phát Câu 25. Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g 10 m s2 , 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,4 s.B. 4 s.C. 10 s.D. 100 s. Câu 26. Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f 50 Hz , có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7 A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40 3 V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là 3.10 3 10 4 2.10 3 10 3 A. F. B. C. F. F. D. F. 8 3 Câu 27. Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi  7 , bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ có bước sóng là A. 175 m.B. C.10 0 2 m. D. 132,29 m.100 m. Câu 28. Một người dùng búa gõ vào đẩu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiều dài của thanh nhôm là A. 34,25 m.B. 4,17 m.C. 342,5 m.D. 41,7 m. Câu 29. Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t 0 , hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T là 6 1 3 2 A. . B. 2. C. D . 2 2 3 Câu 30. Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b . Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức: b a n2 1 b a n2 1 a b n2 1 a b n2 1 A. B. C. D. n2 n2 n2 n2 Câu 31. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm
  5. giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 32. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2= 10 (  là bước sóng ) phát ra dao động cùng pha với nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 33 Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 WB. B. 1,2.10-4 WB. C. D.2,4 .10-6 WB. 2,4.10-6 WB. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10VB. 12VC. 13VD. 11V Câu 35. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN 30 2cost V ; uMB 40 2cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 2 AB có giá trị nhỏ nhất là A. 16VB. 50VC. 32VD. 24V Câu 36. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 20µH; r = 0 và tụ điện có điện dungC thay đổi được. Để máy thu chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 90π (m) đến 480π (m)) thì điện dung của tụ điện phải có giá trị A. từ 1,125nF đến 3,2nFB. từ 1,125nF đến 32nF C. từ 11,25nF đến 3,2nFD. từ 11,25nF đến 32nF Câu 37. Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức x x x 1 2 3 2018 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 v1 v2 v3 cm, 8 cm và x3 . Giá trị x3 gần giá trị nào nhất: A. 9 cm.B. 8,5 cm.C. 7,8 cm.D. 8,7 cm.
  6. Câu 38. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là A. 4 3 mm. B. C. D. 4 3 mm. 2 3 mm. 2 3 mm. Câu 39. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo cồng suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10 % điện áp của tải tiêu thụ A. 10 lần.B. 10 lần.C. 9,78 lần.D. 9,1 lần. Câu 40. Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2, hai đầu nối với tụ có điện dung C = 5 F. Mặt phẳng vòng dây đặt vuông góc với đường cảm ứng từ của từ trường B = kt với k = 0,5 T/s. Điện tích của tụ là A. 2,5.10-8 C B. 2.10-8 C .C. 1,25.10 -8 C . D. 10-8 C .