Đề ôn thi định kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 23

pdf 6 trang thungat 2070
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi định kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_dinh_ky_mon_vat_ly_lop_12_de_so_23.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi định kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 23

  1. ĐỀ ĐỊNH KỲ – số 23 + Kiến thức đến bài 23 + Thời gian: 50 phút Câu 1 (LT.421.001). Chọn câu trả lời đúng. Điện trường và từ trường trong mạch dao động LC biến thiên tuần hoàn A. khác tần số B. vuông pha nhau C. cùng biên độ D. cùng pha Câu 2 (LT.421.001). Công thức tính bước sóng của sóng điện từ là 8 8 3.1 0 2 A.  3.10 . f B.  C.  D.  2 f f f Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị A() c m biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của 12 ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 10. Độ cứng của lò xo là 8 A. 50 N/m 4 B. 32 N/m ω (rad/s) C. 42,25 N/m O 2 4 6 8 D. 80 N/m Câu 4 (LT.421.001). Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 B. từ 2 đến 2 C. từ 2 đến 2 D. từ 4 đến 4 Câu 5 (BT.344.004). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi tăng thêm 24V so với lúc đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 500 vòng B. 600 vòng C. 900 vòng D. 450 vòng Câu 6 (LT.421.001). Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ? A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 7. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u 4cos 20 t x mm (với x đo bằng m, t bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 20 m/s C. 60 mm/s D. 60 cm/s Câu 8 (LT.421.001). Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền vectơ điện trường E và vectơ từ trường B luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền. B. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với vectơ . C. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với vectơ . 1/6
  2. D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ E và B đều không có hướng cố định Câu 9 (BT.235.008). Trên dây có sóng dừng, với B là điểm bụng gần nút A nhất, C nằm giữa A và B với AB=3AC. Vào thời điểm tốc độ dao động của B bằng 30cm/s thì tốc độ dao dộng của C là A. 15 cm/s B. 10 cm/s C. 15 2 cm/s D. 15 3 cm/s Câu 10 (BT.323.008). Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự 1 cảm L= H thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3 2 cos(100 t+ ) (A). 2 6 Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. u=150cos(100 t+ 2 )(V) B. u=150 2 cos(100 t- 2 )(V) 3 3 C. u=150 cos(100 t+ )(V) D. u=100cos(100 t+ )(V) Câu 11 (LT.421.001). Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6) Câu 12 (LT.421.001). Sóng điện từ có tần số 12MHz thuộc loại sóng nào dưới đây ? A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 13. Lực kéo về trong dao động điều hòa A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại Câu 14 (BT.136.036). Tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là A. 1232 cm/s2 B. 500 cm/s2 C. 732 cm/s2 D. 887 cm/s2 Câu 15. Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị C1 , C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là Z1 Ω và 200 Z1 Ω. Nếu điều 3CC chỉnh C đến giá trị 12 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ tự CC12 cảm L là 1 2 1 2 A. L H B. L H C. L H D. L H 3 3 3 3 Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 100 N/m, vật có khối lượng m 1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó một vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của vật, 2/6
  3. chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là A. xt 3cos10 cm B. xt 32cos10 cm 4 4 C. xt 32cos10 D. xt 3cos10 cm 4 4 Câu 17 (LT.421.001). Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. B. Đường sức của từ trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy (biến thiên theo thời gian). D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy (biến thiên theo thời gian). Câu 18. Đặt điện áp ut 2002cos100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 100Ω, tụ 10 4 1 điện có C F và cuộn cảm thuần có LH mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu 2 dụng qua đoạn mạch là A. 2 A B. 2 A C. 1 A D. 22 A Câu 19 (BT.138.003). Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu lò xo treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hoà với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại I (OI=l/2) sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g=9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. T=1,7 s B. T=2 s C. T=2,8 s D. T=1,4 s Câu 20 (BT.423.001). Mạch dao động LC dùng để phát ra sóng điện từ có L=25μH phát ra 82 dải sóng có tần số f=100MHZ . Lấy c3.10m / s ;10 . Bước sóng của sóng điện từ mạch phát ra và điện dung của tụ điện có giá trị A. 3m; 10 pF. B. 3m; 1pF. C. 0,33m; 1pF. D. 0,33m; 10 pF. Câu 21 (BT.423.001). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2V và tần số 50kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 100 kHz. B. 200 kHz. C. 1 MHz. D. 2 MHz. Câu 22 (BT.354.007). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiêt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng A. H = 86%. B. H = 93%. C. H = 91%. D. H = 90%. Câu 23 (BT.424.001). Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1=60m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m. 3/6
  4. Câu 24 (BT.316.005). Một mạch điện xoay chiều có phương trình dòng điện trong mạch là i=5cos(100 t- /2) A. Xác định điện lượng chuyển qua mạch trong 1/6 chu kỳ đầu tiên? A. 1/(30 ) C B. 1/(40 ) C C. 1/(10 ) C D. 1/(20 ) C Câu 25 (BT.424.001). Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Câu 26 (BT.426.001). Một ăng–ten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570W. Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ vệ tinh có cường độ là 5.10-10 W/m2. Bán kính vùng phủ sóng vệ tinh là A. 500 km. B. 1000 km. C. 10000 km. D. 5000 km. Câu 27 (BT.333.077). Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. L Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện R . Đặt vào hai đầu C đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là 1 hoặc 2 41 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 3 3 5 2 A. . B. . C. . D. . 13 12 12 13 Câu 28 (BT.424.001). Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C0 thì thu được sóng điện từ có bước sóng 0. Nếu mắc nối tiếp với tụ C0 một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng A.  0 C0 /(C C0 ). B.  0 (C C0 )/ C0 . C.  0 C/(C C0 ). D.  0 (C C0 )/ C. Câu 29 (BT.144.003). Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng) tần số dao động với phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+ /3) cm và x2=5cos(ωt+φ)cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng x=Acos(ωt+ /6) cm. Thay đổi A1 để biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất của biên độ dao động tổng hợp là A. 5 3 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 30. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ -12 2 âm chuẩn là I0=10 W/m . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x=4m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,4 dB. B. 24 dB. C. 23,5 dB. D. 23 dB. Câu 31 (BT.425.001). Cho tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ 30pF đến 780pF khi góc quay biến từ 100 đến 1600. Mắc tụ này với cuộn cảm L=1μH tạo thành mạch chọn sóng cho đài radio. Cho điện dung tụ xoay phụ thuộc bậc nhất theo góc xoay. Lấy 2=10. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30m thì góc xoay có giá trị là A. 450. B. 440. C. 540. D. 37,50. 4/6
  5. Câu 32 (BT.426.001). Từ trái đất, một anten phát ra những sóng cực ngắn đến mặt trăng. Thời gian từ lúc anten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56s. Hãy tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng. Biết tôc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108m/s. A. 384000km B. 385000km C. 386000km D. 387000km. Câu 33 (LT.351.007). Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ ba pha (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ? A. không máy nào. B. chỉ máy 2. C. chỉ máy. D. cả hai. Câu 34 (BT.217.001). Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 23 cm. D. 32cm. Câu 35 (Minh họa L1_2017). Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000m/s và 5000m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 km. B. 15 km. C. 115 km. D. 75,1 km. Câu 36 (Minh họa L1 2017). Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10. Câu 37 (BT.352.018). Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A. 2R 3 . B. C. R 3 D. 3 3 Câu 38 (BT.3411.005). Bằng đường dây truyền tải một pha điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là một khu chung cư người ta thấy nếu tăng điện áp nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường truyền là đáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân co đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu công suất nơi phát ko đổi. A. 100 B. 110 C. 160 D. 175 Câu 39. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1=0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị 5/6
  6. cực đại về 0,6J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,6 J B. 0,48 J C. 0,28 J D. 0,5 J Câu 40 (BT.424.001). Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc nối tiếp với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 14nF đến 404nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 30m đến 120m. C0 có giá trị là A. 116 nF. B. 12 nF. C. 471 nF. D. 91 nF. Hết 6/6