Đề ôn thi lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Bội Châu

doc 17 trang thungat 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc

Nội dung text: Đề ôn thi lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. www.LePhuoc.com Mời Bạn Ghé Qua www.LePhuoc.com để tải về nhiều đề miễn phí file word PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ LẦN 3 Thời gian: 90 phút Năm học: 2017 - 2018 235 95 139 Câu 1: Trong phản ứng sau đây n 92 U 42 Mo 57 La 2X 7 . Hạt X là A. electron. B. nơtron.C. proton.D. heli. Câu 2: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong.B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng.D. phát quang của chất rắn. Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian. C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực. D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω. Câu 5: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. tử ngoại.B. ánh sáng tím.C. hồng ngoại.D. ánh sáng màu lam. Câu 6: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 4 B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 4 C. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 2 D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc . 2 Câu 7: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f 1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số: f 3 f f 3 f A. 2 .B. .C. 3 3 .D. . 2 4 4 f4 7 f1 f1 2 f1
  2. www.LePhuoc.com Câu 8: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng 1 0,1026μm, 3 0,6563μm và 1 2 3 . Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,6564 μm.B. 0,1216 μm.C. 0,76 μm.D. 0,1212 μm. Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng? 2 2 u u u Z A. R CL 2 .B. . C C UR UCL uL ZL U C. u2 u2 u2 u2 .D. . I 0 R L C 0 2 Lf Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. Câu 11: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn ∆a sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k 1 và k2. Kết quả đúng là A. 2k k1 k2 .B. k k .1C. k2 .D. k k1 k2 . 2k k2 k1 Câu 12: Hiện tượng bức electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp vào bề mặt kim loại là hiện tượng A. phóng xạ.B. bức xạ.C. quang dẫn. D. quang điện. Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm.B. như nhau với mọi hạt nhân. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Câu 14: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần. B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần. C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. Câu 15: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.D. gia tốc trọng trường. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi amax, vmax lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng giữa amax, vmax là 2 v v A. Bv. C. D.2 Ta a max v Ta a max max max max T max max max T Câu 17: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào A. phương dao động và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng C. phương dao động và phương truyền sóng
  3. www.LePhuoc.com D. phương truyền sóng và tần số sóng Câu 18: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L 500H và một tụ điện có điện dung C 5F . Lấy 2 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại 4 Q0 6.10 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là 4 4 A. i 6cos 2.10 t .B. A i .12cos 2.10 t A 2 2 6 4 C. i 6cos 2.10 t A .D. i 12co .s 2.10 t A 2 2 Câu 19: Một dao động điều hòa có chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị A trí cân bằng đến vị trí có li độ thì tốc độ trung bình của vật là 2 A 6A 2A 4A A. . B. . C. . D. . T T T T Câu 20: Tia tử ngoại được dùng A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 21: Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian A. cùng pha nhauB. lệch pha một lượng 4 C. ngược pha với nhauD. vuông pha với nhau Câu 22: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động riêng của mạch A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T, năng lượng điện trường ở tụ điện T A. biến thiên tuần hoàn với chu kì .B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. 2 C. không biến thiên.D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Câu 25: Lúc t 0 , đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng A. 1,2s .B C. . D. .2,5s 1,8s 1s
  4. www.LePhuoc.com Câu 26: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là A. 20π cm/s.B. 50π cm/s C. 25π cm/sD. 100π cm/s Câu 27: Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,4μm và 2 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ 1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ 2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là: A. 43.B. 40.C. 42.D. 48. 210 Câu 28: Chất phóng xạ 84 Po có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì 206 82 Pb . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là A. 0,0245 g.B. 0,172 g.C. 0,025 g.D. 0,175 g. Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân T D n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là T 2,823MeV/nucleon, của α là  7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 17,6 MeV.B. 2,02 MeV.C. 17,18 MeV.D. 20,17 MeV. Câu 30: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 100cos 100 t V thì dòng điện trong mạch 4 có biểu thức i 2 cos 100 t A. Giá trị của R và L là 1 1 A. R 50W , L H .B. , .R 50 L H 2 3 1 C. R 50 , L H .D. , R . 50 L H 2 Câu 31:Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 3 cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g 10 2 m/s 2, quãng đường vật đi 1 được trong chu kì kể từ thời điểm t 0 là 3 A. 6 cm B. 2 cm C. 8 cmD. 4 cm Câu 32:Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK 13,6eV . Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là A. 3,2 eV B. – 4,1 eV C. – 3,4 eV D. – 5,6 eV
  5. www.LePhuoc.com Câu 33: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S 50 cm 2, có N 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B 0,1T . Chọn gốc thời gian t 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là A. B. 500cos 100 t Wb.  500sin 100 t Wb. C. D. 0,05sin 100 t Wb.  0,05cos 100 t Wb. Câu 34: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng A. 0,1.B. 1,1.C. 1,3.D. 0,8. Câu 35: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn 62,5 mạch một điện áp u 150 2 cos 100 t V. Khi điều chỉnh C đến giá trị C C F thì 1 10 3 mạch điện tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75 W. Khi C C F thì điện áp hai đầu 2 9 đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB khi đó là: A. 120 V.B. 75 V.C. 60 V.D. 90 V. Câu 36: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m 0,01 kg mang điện tích q 5μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g 10 m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc 0 xấp xỉ bằng 2 A. 0,1 N.B. 0,2 N.C. 1,5 N.D. 0,152 N. Câu 37: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB U 2 cos t V , tần số ω thay đổi được. Khi  1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó UAN 50 5V , UMB 100 5V . Khi thay đổi tần số góc đến giá trị  2 100 2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là: A. 150π rad/s. B. 60π rad/s.C. 50π rad/s.D. 100π rad/s. Câu 38: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ khối lượng m1 100g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt 2 phẳng ngang là 0,05, lấy g 10 m/s . Thời gian kể từ khi thả vật đến khi vật m 2 dừng lại xấp xỉ bằng A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,05 s. Câu 39: Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây hai đầu cố định, sử dụng máy phát dao động tần số có thể thay đổi được dễ dàng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây giữ ở mức F 1,5N và đặt tần số của máy phát ở giá
  6. www.LePhuoc.com trị f 50Hz thì học sinh quan sát được hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bó sóng. Khi thay đổi lực căng của dây đến giá trị F 3N và muốn quan sát được số bó sóng như ban đầu thì phải thay đổi tần số máy phát một lượng là A. tăng thêm 20,3 Hz.B. tăng thêm 20,71 Hz. C. giảm đi 20,3 Hz.D. giảm đi 20,71 Hz. Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là A. 0,05 s.B. 0,02 s.C. 0,01 s. D. 0,15 s.
  7. www.LePhuoc.com BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A A D C C A B A B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C A C B C B B D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D C C A B A B A D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C D B A D C ? B D GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cân bằng phản ứng 1 235 95 139 1 0 0 n 92 U 42 Mo 57 La 2 0 X+7 1 Vậy X là nơtron  Đáp án B Câu 2: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong  Đáp án A Câu 3: Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực, biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động sẽ tăng.  Đáp án A Câu 4 : Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở, do vậy U 200 R 50 I 4  Đáp án D Câu 5: Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại này  Đáp án C Câu 6: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch trễ pha so với 2 điện áp hai đầu mạch  Đáp án C
  8. www.LePhuoc.com Câu 7: Gọi L là chiều cao của ống hình trụ, để âm nghe được ta nhất thì trong ống xảy ra sóng dừng với cột không khí và tại miệng ống là một bụng sóng Áp dụng điều kiện để có sóng dừng trong cột không khí một đầu kín và một đầu hở, ta có:  v L 2n 1 2n 1 4 4f v + Tần số f1 cho âm nghe to nhất lần đầu tiên ứng với n 0 f 1 4L 3v + Tần số f2 cho âm nghe to nhất lần thứ hai ứng với n 1 f 2 4L 5v n 2 f 3 4L Tương tự như vậy, ta có: 7v n 3 f 4 4L f 3 Vậy 2 f4 7  Đáp án A Câu 8: Để đám khí có thể phát ra được ba thành phần đơn sắc thì đám khí này đã nhận năng lượng và lên trạng thái kích thích thứ 3. Khi đó: + Bước sóng λ1 ứng với: hc E3 E1 1 + Bước sóng λ2 ứng với: hc E2 E1 2 + Bước sóng λ3 ứng với: hc E3 E2 3 Từ ba phương trình trên ta có: hc hc hc 1 1 1 2 0,1216m 3 1 2 0,6563 0,1206 2  Đáp án B Câu 9: Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai đại lượng vuông pha ta luôn có: 2 2 2 2 u u u u R LC 1 R LC 2 U0R U0LC UR ULC  Đáp án A Câu 10: Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
  9. www.LePhuoc.com  Đáp án B Câu 11: Tại M là vị trí của vân sáng bậc k D kD xM k a a xM Thay đổi a một lượng ∆a, ta có D k1D xM k1 a a a a xM D 2a k1 k2 D k D a x k a a 1 M 2 a a xM 2k k1 k2  Đáp án A Câu 12: Hiện tượng electron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng kích thích chiếu vào gọi là hiện tượng quang điện  Đáp án D Câu 13 : Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững  Đáp án C Câu 14 : Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra 1 1 T muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần f pn  Đáp án A Câu 15 : Chu kì dao động của con lắc đơn l T 2 tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc g  Đáp án C Câu 16 : Ta có: 2 a max  A 2 a max vmax vmax vmax A T  Đáp án B Câu 17 : Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng  Đáp án C Câu 18 : 1 Tần số góc của mạch dao động  2.104 rad/s LC Dòng điện cực đại chạy trong mạch
  10. www.LePhuoc.com 4 Q0 6.10 I 0 Q0 12A LC 500.10 6.5.10 6 4 Vậy i 12cos 2.10 t A 2  Đáp án B Câu 19: + Tốc độ trung bình của vật A S 6A v 2 tb t T T 12 Đ áp án B Câu 20 : Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại  Đáp án D Câu 21: Trong dao động điều hòa thì gia tốc và vận tốc luôn vuông pha với nhau  Đáp án D Câu 22 : So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn so với tia khúc xạ lam  Đáp án D Câu 23 : Chu kì dao động riêng của mạch LC T 2 LC C tăng 4 lần thì chu kì mạch dao động sẽ tăng lên 2 lần  Đáp án C Câu 24: Năng lượng điện trường trong mạch dao động luôn không đổi  Đáp án C Câu 25 : + Bước sóng của sóng  vT 2.2 4m Độ lệch pha dao động giữa M và nguồn O 2 x 7 rad  10 + Khoảng thời gian cần tìm ứng với góc quét 7 rad 6 Thời gian tương ứng là 7 t 1,2s  6
  11. www.LePhuoc.com  Đáp án A Câu 26 : Phương trình li độ của hai chất điểm 1 v1 40 10 t cm.s x1 4cos 10 t cm 2 1 v2 30 10 t cm.s x2 3cos 10 t cm 2 Ta có : 2 2 2 2 v v 40 30 cos t v v 40 30 50 cm/s 1 1 1 1 max  Đáp án B Câu 27 : i  0,6 Xét tỉ số 2 2 1,5 i1 1 0,4 i2 + Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ λ1 x 11i 11 7,3i M 1 1,5 2 + Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ λ 2 xM 13i2 11.1,5i1 16,5i1 Vậy trên đoạn MN có 28 vị trí cho vân sáng của bức xạ λ 1 và có 21 vị trí cho vân sáng của bức xạ λ2 + Ta xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng. Để hai vân trùng nhau thì k1 2 3 x1 x2 k2 1 2 Từ O đến N sẽ có 4 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ có 2 vị trí trùng nhau Số vân sáng quan sát được là 21 28 6 43  Đáp án A Câu 28 : Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là t 414 T 138 m m0 1 2 0,2 1 2 0,175g Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là: m 0,175 mPb APb 206 0,172g APo 210  Đáp án B Câu 29 : Năng lượng tỏa ra của phản ứng E m m c2 E E 4.7,0756 3.2,823 0,0025.931,5 17,6MeV t s lks lkt  Đáp án C Câu 30 : Điện áp sớm pha so với dòng điện 4
  12. www.LePhuoc.com ZL tan 1 ZL R 4 R R 50 2 2 50 2 Tổng trở của mạch Z R ZL 2R 1 1 L H 2  Đáp án D Câu 31 : + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mg 100.10 3.10 l 1cm 0 k 100 + Tần số góc của dao động k 100  10 rad/s m 100.10 3 + Biên độ dao động của vật 2 2 v 20 3 A x2 0 22 4cm 0  10 Từ hình vẽ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được tương ứng sẽ là 6 cm  Đáp án A Câu 32: Áp dụng tiên đề Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta có : 34 8 hc 6,625.10 .3.10 19 E E 1,63.10 18 J 1eV 1,6.10 J E E 10,2eV E 3,4eV L K  0,1218.10 6 L K L  Đáp án C Câu 33: Từ thông cực đại qua khung dây : 4 0 NBS 100.0,1.50.10 0,05Wb Gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến cùng chiều với vectơ cảm ứng từ 0 0 Vậy  0,05cos 100 t Wb  Đáp án D Câu 34 :
  13. www.LePhuoc.com + Xét đường truyền của ánh sáng đỏ qua thủy tinh, ta có : 2 dd Lsin 90 rd Lcosrd L 1 sin rd Tương tự như vậy với ánh sáng tím ta cũng có : 2 dt Lsin 90 rt Lcosrt L 1 sin rd + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta thu được : 1 sin rt 2 sin i n sin r 3 sin rd 2 2 Lập tỉ số : d 1 sin2 r t t 1,1 d 2 d 1 sin rd  Đáp án B Câu 35: + Với ΩC thì C mạch Z tiêu 1thụ60 với công suất cực đại mạch xảy ra cộng hưởng 1 C1 điện ΩZ và :Z 160 L C1 U2 1502 P 93,75 R r 240(1) max R r R r + Với ΩC điện C áp haiZ đầu 9 0đoạn mạch AM và MB vuông pha nhau : 2 C2 Z Z C L 1 90.160 Rr Rr 14400(2) R r Từ (1) và (2) ta có R, r là nghiệm của phương trình X2 240X 14400 0 R r 120 Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB U r2 Z2 150 1202 1602 U L 120V MB 2 2 2 2 R r ZL ZC 120 120 90 160  Đáp án A Câu 36 : Lực căng dây treo của con lắc = 1 2 3 2 T mgbk 3cos 2cos 0  T mgbk 1 0 2 Với gia tốc biểu kiến qE 5.10 6.104 g g 10 15 m/s2 bk m 0,01 Thay các giá trị đã biết vào biểu thức, ta tìm được T 0,152N  Đáp án D Ghi chú : Bài toán con lắc chuyển động trong trường lực ngoài
  14. www.LePhuoc.com Phương  trình điều kiện cân bằng của con lắc T P F 0 Hay    T Pbk 0 với Pbk P F Vậy chu kì của con lắc sẽ là  l  F T 2 trong đó gbk g gbk a Một số trường hợp:  F + Nếu g cùng phương, cùng chiều với thì a F g g bk a  F + Nếu g cùng phương, ngược chiều với thì a F g g bk a  F + Nếu g hợp với một góc φ thì a 2 2 2 F F gbk g 2g cos a m Dưới tác dụng của trọng lực biểu kiến, vị trí cân bằng của con lắc sẽ thay đổi, tại vị trí cân bằng dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc α sao cho P2 P2 F2 cos bk 2PPbk Câu 37: + Khi  1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau : Z Z L C 1 Z Z R 2 R R L C R 1 1 Ta chuẩn hóa ZC ZL X X Kết hợp với 1 U 2U R 2 Z2 4R 2 Z2 1 4 4X2 X 0,5 MB AN C L X2 + Khi  1 100 2 rad/s (ta giả sử rằng 2 n1 ) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại 2 2 2 R 1 1 1 Z C Z LZ C 1 n 2 2 2 nX 2 2 Vậy 1 50 rad/s  Đáp án C
  15. www.LePhuoc.com Câu 38: Vật m2 sẽ tách khỏi vật m1 tại vị trí lò xo không biến dạng + Tốc độ của vật m2 tại vị trí nó tách khỏi vật m1 được xác định dựa vào sự chuyển hóa cơ năng : độ biến thiên cơ băng bằng công của lực ma sát : 1 1 k l2 m m v2  m m g l 2 0 2 1 2 1 2 0 3 Thay các giá trị đã biết vào phương trình ta thu được v m/s 10 + Sau khi rời khỏi vật m1 vật m2 sẽ chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của lực ma sát Fms m2a m2g m2a a g Áp dụng công thức vận tốc của chuyển động biến đổi đều, ta có : v 3 0 v at t s a 5 + Mặc khác, từ khi thả vật đến khi vật m 2 rời vật m 1 hai vật di chuyển được một khoảng gần 1 T (vì vị trí cân bằng tạm rất gần vị trí lò xo không biến dạng, ta có thể xem gần đúng). Do vậy 4 tổng thời gian sẽ là : T 3 4  s 4 5 5  Đáp án ? Câu 39: Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định :  v F l n n v: F l : n 2 2f 2f + Áp dụng cho bài toán 1,5 l : n 2 2.50 3 f f 50 2Hz 3 1,5 50 l : n 2.f Vậy ta phải tăng tần số lên một lượng 20,71 Hz  Đáp án B Câu 40:
  16. www.LePhuoc.com + Khoảng cách từ một nút đến một bụng gần nhất là một phần tư lần bước sóng  6  24 cm 4  + Chu kì của sóng T 0,2s v + Biên độ dao động một điểm trên dây cách nút gần nhất một đoạn d được xác định bởi biểu thức 2 d a P 2 2cm a M 2a sin  aQ 2 3cm Ta chú ý rằng P và Q nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một bó nên dao động cùng pha Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian tương ứng sẽ là 0,015 s  Đáp án D www.LePhuoc.com  Bạn có thể tải miễn phí nhiều đề  Bạn có thể mua nhiều đề file word có lời giải chi tiết giá rẻ
  17. www.LePhuoc.com