Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 408 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 408 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tap_huan_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_hoa_hoc_lop_12_ma.doc
Nội dung text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 408 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 408 Họ, tên thí sinh: SBD: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80. Câu 1: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Mg. Câu 2: X là tripeptit Ala-Val-Gly, Y là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala. Đun nóng m (gam) hỗn hợp gồm X và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2) với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 25,26 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 26,31. B. 20,42. C. 17,54. D. 35,08. Câu 3: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là A. alanin. B. axit glutamic. C. valin. D. glyxin. Câu 4: Cho 6,57 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,76. B. 14,16. C. 13,35. D. 14,97. Câu 5: Cho 0,025 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin vào 50 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 45 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamic trong X là A. 0,015. B. 0,020. C. 0,010. D. 0,040. Câu 6: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Amilopectin. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 7: Công thức của alanin là A. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)COOH. D. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH. Câu 8: Thủy phân este (HCOOC2H5) trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,700 mol H2O. Cho 6,16 gam X trên tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,040. B. 0,035. C. 0,045. D. 0,030. Câu 10: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là A. 7,2. B. 5,6. C. 6,4. D. 4,8. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là A. 250. B. 150. C. 100. D. 200. Câu 12: Cho các nhận định sau: (1) Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Dung dịch valin không làm đổi màu quỳ tím. (4) Tripeptit (Ala-Gly-Val) có 2 liên kết peptit. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Trang 1/3 - Mã đề thi 408
- Câu 13: X là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 11,10 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dic̣h NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 14: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Ag+. B. Ion Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+. C. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Ag. D. Kim loại Cu khử được ion Ag+. Câu 15: Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 10,00. B. 11,60. C. 6,80. D. 8,40. Câu 16: Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa nguyên tử nitơ? A. Đimetylamin. B. Vinyl axetat. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 32,40 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 14,10 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m là A. 18,50. B. 22,20. C. 33,30. D. 27,75. Câu 18: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polietilen là 420000. Số mắt xích của đoạn mạch polietilen trên là A. 1858. B. 10000. C. 6720. D. 15000. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 11,25. B. 22,50. C. 33,75. D. 45,00. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m1 gam X cần 4,032 lít H2 (đktc), thu được 77,58 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,30 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 85,74. B. 86,10. C. 84,42. D. 73,98. Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Al nguyên chất vào dung dịch MgCl2; (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng; (3) Ngâm thanh hợp kim Fe-Zn trong nước biển; (4) Cho dây Cu vào dung dịch AgNO3; (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Cho 3,00 gam dung dịch H2N-CH2-COOH tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 4,46 gam. B. 4,38 gam. C. 3,78 gam. D. 5,84 gam. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và Cu(NO3)2 3a mol/l, thu được 31,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 5,60 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,80. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,20. Câu 24: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 25: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 5,0 mol HCl hoặc 4,5 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,0 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 13,5 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là A. 10,75 và 1,25. B. 13,5 và 2,5. C. 10,75 và 2,50. D. 13,5 và 1,25. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Trang 2/3 - Mã đề thi 408
- (b) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. (c) Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch brom. (d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. (e) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Val-Gly là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 28: Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 33,12. B. 5,52. C. 11,04. D. 17,28. Câu 29: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là: CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z1, Z4 lần lượt là A. axit fomic và axit axetic. B. anđehit fomic và axit axetic. C. anđehit fomic và ancol etylic. D. Anđehit fomic và đimetyl ete. Câu 30: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y không thể là A. C17H35COOH. B. C15H31COOH. C. C2H3COOH D. C17H33COOH. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam Ag bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,25. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,15. Câu 32: Cho 7,08 gam amin X (đơn chức, bậc I) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 33: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. B. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. C. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. D. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit. Câu 34: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và KHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là A. 275. B. 323. C. 327. D. 320. Câu 35: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Mg. B. Cu. C. Ni. D. Au. Câu 36: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 37: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2SO4 (loãng) sinh ra 4,48 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là A. 4,8. B. 2,4. C. 7,2. D. 3,6. Câu 38: Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,15. B. 11,01. C. 12,89. D. 12,31. Câu 39: Cho dãy các chất: saccarozơ, axit glutamic, metylamoni clorua, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 40: Metyl fomat có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOCH3. B. C2H3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H3. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 408