Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 306 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

doc 4 trang thungat 1690
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 306 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tap_huan_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_vat_ly_ma_de_306.doc

Nội dung text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 306 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề. Mã đề 306 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m.Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g=10 m/s2. Ở thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên thì tốc độ của giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây: A. 117 cm/s B. 52 cm/s C. 75 cm/s D. 67 cm/s Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A 1 = 8 cm và A2 = 5 cm. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động KHÔNG thể có giá trị nào sau đây? A. 8cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm Câu 3: Biểu thức của điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch có dạng u 100cos(100 t ) (V .) Điện 4 áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng: A. 100 2 V B. 50 2 V C. 100V D. 50V Câu 4: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. x (cm) 4 3 x1 x 0 2 -3 t (10-1s) -4 0,5 1,0 1,5 2,0 Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là: A. 200π cm/s. B. 280π cm/s. C. 140π cm/s. D. 100π cm/s. Câu 5: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 56Hz. C. 48Hz. D. 54Hz. Câu 6: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8µF. Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức: u AM = 802 cos(100πt)(V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB có 7 biểu thức uMB = 100cos(100πt + )(V). Công suất tiêu thụ của cuộn dây là: 12 A. 20,0W B. 27,1W C. 50,8W D. 32,0W Câu 7: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 3 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang gần giá trị nào nhất sau đây: A. 40 cm2 B. 92 cm2 C. 31 cm2 D. 16 cm2 Câu 8: Trong dao động điều hòa của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,09s. Giả sử tại một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng W t, động năng Wđ và sau đó Trang 1/4 - Mã đề 306
  2. thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần còn thế năng giảm đi 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của t bằng : A. 0,12s B. 0,06s C. 0,03s D. 0,045s Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 0,5 gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 100 V. B. 150 V. C. 160 V. D. 200 V. Câu 10: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm. Tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng, li độ của vật bằng: A. 5 2 cm B. 5 cm C. 5 3 cm D. 5 cm Câu 11: Một sợi dây hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tần số 20Hz và trên dây xảy ra sóng dừng. M và N là hai bụng sóng cách nhau 4cm, giữa M và N có một bụng khác. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây: A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s Câu 12: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương thẳng đứng. Câu 13: Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ 60 m/s, qua M rồi đến N cách nhau 7,95 m. Tại thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N có li độ A. dương và đang đi lên B. âm và đang đi lên C. dương và đang đi xuống D. âm và đang đi xuống Câu 14: Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực tiểu là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng: A. số lẻ lần bước sóng B. số lẻ lần nửa bước sóng C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng. Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10m / s2 . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì vật cách vị trí cân bằng A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 5 cm. D. 2,5 2 cm. Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng biên độ S 1 và S2 phát sóng cơ có bước sóng 4 cm. Biết biên độ của sóng do hai nguồn phát ra là A và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một điểm M cách hai nguồn lần lượt những khoảng d 1 = 11 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ bằng: A. 2A B. 0,5A C. 0 D. A Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 =7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2: A. Chưa đủ điều kiện để kết luận. B. A1 > A2. C. A1 = A2. D. A1 < A2. Câu 18: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ A, lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng: A. 4 2f2mA B. 2 2f2mA C. 4 fmA D. mA Câu 19: Phát biểu nào không đúng về hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần hệ số công suất bằng không. B. hệ số công suất có giá trị từ -1 đến 1. C. trong đoạn mạch chỉ có tụ điện hệ số công suất bằng không. D. trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hệ số công suất bằng 1. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u 400cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R 100  thấy dòng điện và điện áp hai đầu mạch lệch pha nhau /3. Công suất tiêu thụ của mạch bằng Trang 2/4 - Mã đề 306
  3. A. 200 W B. 50 2 W C. 100 W D. 50 W Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường U C, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um và khi ω = ω2 thì UL đạt cực đại Um. Giá trị của ω1 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 200 rad/s B. 180 rad/s C. 195 rad/s D. 186 rad/s Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s, có khối lượng 500 g và biên độ 10 cm. Năng lượng của dao động bằng: A. 200 J B. 0,02 J C. 0,01 J D. 0,005 J Câu 23: Một mạch điện gồm R = 100 , C = 10 -3/15 F và L = 0,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện trong mạch i 2cos(100 t ) (A) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch bằng: 4 A. u 200 2 cos(100 t / 4) (V ) B. u 200 2 cos100 t (V ) C. u 200cos(100 t / 4) (V ) D. u 200cos100 t (V ) Câu 24: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số thay đổi được. Biết tần số dao động riêng của vật là f0 = 5 Hz, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng : A. 5 Hz B. 10 Hz C. 2,5 Hz D. 7,5 Hz Câu 25: Rô-to của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng/phút. Tần số của suất điện động là: A. 60Hz B. 50Hz C. 120Hz D. 100Hz Câu 26: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 10cos( t ) (cm) , với thời gian tính bằng giây. Tốc 4 độ cực đại của vật là: A. cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 10 cm/s Câu 27: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? U I U I u2 i2 u2 i2 A. B. C. D. 0 2 2 2 1 2 2 0 U0 I0 U0 I0 U0 I0 U0 I0 Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng: A. u trễ pha hơn i là /2 B. u trễ pha hơn i là /4 C. u sớm pha hơn i là /4 D. u sớm pha hơn i là /2 Câu 29: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch 2 là  0 (hay LC0 = 1). Điện áp hai đầu mạch là u U 2cost (V ) , với U không đổi. Biết U RC không phụ thuộc vào R, tìm quan hệ giữa  và 0.   A.  0 B.  2 C.   2 D.  0 2 0 0 2 Trang 3/4 - Mã đề 306
  4. Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos10 t cm . Vận tốc của vật có giá trị bằng 50 cm s lần thứ 2017 kể từ t 0 tại thời điểm 605 12097 12103 6049 A. s B. s C. s D. s 6 60 60 60 Câu 31: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện trở R của đường dây phải có giá trị là: A. R 6,4 B. R 3,2 C. R 4,6 D. R 6,5 Câu 32: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. cos 1 Ở tần số f1 = 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại . Ở tần số f2 = 120H ,z hệ số công suất nhận giá trị cosj = 0,707. Ở tần số f3 150Hz , hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất? A. 0,673 B. 0,781 C. 0,620 D. 0,886 Câu 33: Tốc độ của âm phụ thuộc vào: A. bước sóng âm B. tần số âm C. tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D. biên độ âm. Câu 34: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 34 dB. B. 26 dB. C. 40 dB. D. 17 dB. Câu 35: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L và điện 10 4 trở R 50 3 , đoạn MB chứa tụ điện C F. Tần số điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 50Hz thì điện áp u lệch pha so với u . Giá trị của L là: AM 3 AB 2 1 1 3 A. H B. H C. H D. H 2 Câu 36: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng: A. 100 dB B. 47 dB C. 56 dB D. 69 dB Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R1 + R2 = 100Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là: A. 220W B. 484W C. 100W D. 440W Câu 38: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất bằng: A. một phần tư bước sóng. B. hai bước sóng. C. bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 39: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng giao thoa Câu 40: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí có độ lớn vận tốc cực đại đến vị trí có độ lớn gia tốc cực đại, tốc độ trung bình của vật bằng: A A 2A 4A A. B. C. D. T 2T T T HẾT Trang 4/4 - Mã đề 306