Đề thi đánh giá học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11

docx 4 trang haihamc 14/07/2023 2510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đánh giá học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_danh_gia_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_11.docx

Nội dung text: Đề thi đánh giá học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11

  1. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN -11 THỜI GIAN 90 PHÚT Họ và tên: Lớp: A. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Giá trị của biểu thức P 1! 2! 3! 6! bằng: A. 729. B. 236. C. 361. D. 123. Câu 2. Trong một hộp có 9 quả cầu đồng chất và cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. Tính xác suất P A của biến cố A:” Lấy được quả cầu được đánh số là số chẵn”. 5 4 5 4 A. .P A B. . P AC. . D. . P A P A 9 9 4 5 7 Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin x 5 12 A. . 3 B. 3. C. . 7 D. . 5 Câu 4. Tập giá trị của hàm số y cos2x . A. .D  2;2 B. . C.D . ¡ \  1;1 D. . D  1;1 D ¡ Câu 5. Cho phương trình sin x m , m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm? A. . 1 m 1 B. . m C.¡ . D. m >1. 1 m Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. .2 5 B. . 50 C. . 10 D. . 20 Câu 7. Phương trình sin x 0 có nghiệm A. .x k2 ,k ¢ B. . x k2 ,k ¢ 2 C. .x k2 ,k ¢ D. . x k ,k ¢ 2 Câu 8. Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF . 2 2 A. C6 . B. P6. C. 36. D. A6 . 1 Câu 9. Tập xác định của hàm số y là cos x  A. .D ¡ \ k ,k ¢  B. . D  1;1 2  C. .D ¡ D. . D ¡ \ k ,k ¢  k k Câu 10. Kí hiệu Cn là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1 k n; k,n ¥ . Khi đó Cn bằng n! n! n! n! A. . B. . C. .D. . k! n k ! k! n k ! k! n k ! 1 Câu 11. Phương trình cos2 x có nghiệm . 2 A. .x k2 ,k ¢ B. . x k ,k ¢ 4 2 Trang 1/4
  2. C. .x k ,k ¢ D. . x k2 ,k ¢ 4 2 2 Câu 12. Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất. Công việc đó có A. mn cách thực hiện. B. nm cách thực hiện. C. m.n cách thực hiện. D. m n cách thực hiện. Câu 13. Phương trình sin2 x sin x 2 0 có nghiệm là A. x k ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ C. x k2 ,k ¢ D. x k ,k ¢ 2 2 2 Câu 14. Phương trình sin x 3 cos x 2 tương đương với phương trình nào sau đây ? A. .c os x B. . 1 C. . cos D.x . 1 sin x 2 sin x 1 3 3 3 3 Câu 15. Số hạng tổng quát của khai triển a b n là k 1 k 1 n k 1 k n k k k n k n k k 1 n k 1 k 1 A. .C n a b B. . CC.n a . b D. Cn a .b Cn a b Câu 16. Lớp 11A có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất để trong đó có ít nhất một nam là? 236 92 195 51 A. . B. . C. . D. . 287 287 287 287 Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai x k2 x k A. sin x sin k ¢ . B. .sin x sin k ¢ x k2 x k x k2 C. tan x tan x k k ¢ . D. cos x cos k ¢ . x k2 Câu 18. Cho đa giác đều n đỉnh, n ¥ và n 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. A. n 8. B. n 27. C. n 15. D. n 18. Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng. B. Phép vị tự là một phép dời hình. C. Phép đồng dạng là một phép dời hình. D. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất. Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v ( 2; 1) và điểm M (3;0) . Tìm tọa độ ảnh M ' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A. .M ' 1;1 B. . M ' 1C.;1 . D. . M ' 5;3 M ' 1; 1 Câu 21. Danh sách các cầu thủ của Đội tuyển bóng đá quốc gia tham dự một trận đấu quốc tế có 23 cầu thủ gồm 3 thủ môn, 7 hậu vệ, 8 tiền vệ và 5 tiền đạo. Huấn luyện viên rất bí mật, không cho ai biết đội hình (danh sách 11 cầu thủ) sẽ ra sân. Trong cuộc họp báo, ông chỉ tiết lộ đội hình sẽ đá theo sơ đồ 4 4 2 (nghĩa là 4 hậu vệ, 4 tiền vệ, 2 tiền đạo và 1 thủ môn). Đối thủ đã có danh sách 2 3cầu thủ (tên và vị trí của từng cầu thủ) và rất muốn dự đoán đội hình, họ xét hết các khả năng có thể xảy ra. Hỏi nếu đối thủ đã dự đoán được trước vị trí thủ môn thì họ phải xét bao nhiêu đội hình có thể? A. .7 3500 B. . 24500 C. . 115 D. . 840 Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Trang 2/4
  3. A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cho trước. D. Có đúng duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm thẳng hàng. Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng A. SA. B. AC. C. SD. D. SB. Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay . 2 A. ( 3;0). B. (0; 3). C. (3; 3). D. (0;3). 1 2 2022 Câu 25. Tính S C2022 C2022 C2022 . 22022 1 A. .S B. . C.S . 22022 1 D. . S 22022 S 22023 1 2 2 2 Câu 26. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3Ax A2x 42 0. A. 3. B. 1. C. 5. D. 6. Câu 27. Cho hình thang ABCD có AB,CD là hai đáy và CD 2AB . Gọi E là trung điểm của CD . Ảnh  của tam giác BCE qua phép tịnh tiến theo vec tơ BA là A. tam giác AED. B. tam giác ABC. C. tam giác ABC. D. tam giác BEC. Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD. B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC. C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD. D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD. B. Tự luận(3 điểm) Câu 29. (1,5 điểm) 1 a) (0.75đ) Giải phương trình sin 2x 150 . 2 5 2 1 b)(0,75 đ) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 3 . x Câu 30. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AMN). HẾT Trang 3/4
  4. BÀI GIẢI Trang 4/4