Đề thi giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phú Điền

doc 3 trang thungat 4230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phú Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_210_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phú Điền

  1. SỞ GD&ÐT ĐỒNG THÁP THI GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN MÔN VẬT LÝ 11  Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề)  Họ và tên: Lớp: SBD: Mã đề: 210 Câu 1: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 1/3 Ω. B. 3 V và 1/3 Ω. C. 9 V và 3 Ω. D. 3 V và 3 Ω. Câu 2: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. Câu 3: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. B. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. C. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. D. công của dòng điện ở mạch ngoài. Câu 4: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1 μJ. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1000 J. Câu 5: Một mạch điện gồm một acquy 1,5 V, điện trở trong 0,5Ω. Khi dùng ampe kế có điện trở không đáng kể mắc vào 2 cực của acquy thì số chỉ của ampe kế là A. 0,75 A. B. 1,5 A. C. 3 A. D. 2 A. Câu 6: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng ra xa nó. B. 9.109 V/m, hướng về phía nó. C. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. D. 9000 V/m, hướng về phía nó. -6 -6 Câu 7: Hai điện tích q 1 = -10 ; q2 = 10 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.105 V/m. B. 4,5.106 V/m. C. 0. D. 2,25.105 V/m. Câu 8: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. 10 4 Câu 9: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn (C) đặt cách nhau 1m trong parafin có điện 3 môi bằng 2 thì chúng. A. đẩy nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 0,5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. hút nhau một lực 5 N. Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. D. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. Đề thi này gồm có 3 trang 1 Mã đề thi 210
  2. Câu 11: Chọn phương án đúng. Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A = 0 B. A ≠ 0 nếu điện trường không đổi C. A > 0 nếu q > 0 D. A > 0 nếu q < 0 Câu 12: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 24 kJ. B. 2,4 kJ. C. 120 J. D. 40 J. Câu 13: Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. 4,5 Ω. B. 2 Ω. C. 1 Ω. D. 0,5 Ω. Câu 14: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 2,66A B. 3,75A C. 0,375A D. 6A Câu 15: Trong công tơ điện hiển thị đơn vị là kWh là đơn vị của đại lượng nào sau đây: A. thời gian. B. công suất. C. công. D. lực. Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ. Biến trở có điện trở toàn phần R0 =10 , đèn loại (6V-3W),E 15V , r =2 . Tìm giá trị của điện trở đoạn AC để đèn sáng bình thường. A. RAC = 5,15 Ω B. RAC = 5 Ω C. RAC = 2,25 Ω D. RAC = 6 Ω Câu 17: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C không phụ thuộc vào Q và U. C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C phụ thuộc vào Q và U. Câu 18: Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải mang điện tích. B. vật phải ở nhiệt độ phòng. C. có chứa các điện tích tự do. D. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. Câu 19: Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin điện điện hóa. Để sử dụng hai đồ hồ đo điện đa năng hiện số làm chức năng vôn kế ampe kế thì cách mắc của vôn kế và ampe kế : A. Vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với vật cần đo. B. Vôn kế mắc song song với vật cần đo, ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo. C. Vôn kế và ampe kế đều mắc song song với vật cần đo. D. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo, ampe kế mắc song song với vật cần đo. Câu 20: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. D. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. Câu 21: Điện trường đều là điện trường mà vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm luôn A. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. B. cùng phương, cùng chiều có độ lớn tỉ lệ. C. cùng phương, cùng độ lớn chiều ngược nhau. D. cùng phương, cùng chiều. Câu 22: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là A. 1 A. B. 3 A. C. 2 A. D. 1/2 A. Đề thi này gồm có 3 trang 2 Mã đề thi 210
  3. Câu 23: Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r. , mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là I. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R là U. Biểu thức nào sau đây là không đúng? E U A. I B. I C. E = U – Ir D. E = U + Ir R r R Câu 24: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. C. 4.10-6 C. B. 2.10-6 C. C. 8.10-6 C. D. 16.10-6 Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 12 V mắc với mạch ngoài được là bóng đèn thành mạch kín. Khi đó dòng điện trong mạch là 0,5A. Tính công suất của nguồn điện A. 12 W B. 6W C. 12,5W D. 24 W Câu 26: Dòng điện không đổi là: A. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian Câu 27: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, πiện trở trong r = 3 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 2 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 1 Ω. D. R = 4 Ω. Câu 28: Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q 1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là: A. 20 cm và 80 cm. B. 80 cm và 20 cm. C. 20 cm và 40 cm. D. 40 cm và 20 cm. Câu 29: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. nước nguyên chất. B. dầu hỏa. C. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. chân không. Câu 30: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. nhiệt kế. D. ampe kế. HẾT Đề thi này gồm có 3 trang 3 Mã đề thi 210