Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 485 - Trường THPT Tủa Chùa

doc 3 trang thungat 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 485 - Trường THPT Tủa Chùa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_485_truong_thpt_tua.doc
  • docphieudapan KTHK I2016-2017.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 485 - Trường THPT Tủa Chùa

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG: THPT TỦA CHÙA Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết: Na = 23; Mg=24;Al = 27;Ca=40;Fe = 56;Cu = 64;Zn=65;Ag=108;C = 12; N=14;O=16;H=1;Cl=35,5;S=32 Câu 1: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là: A. CH3COOH. B. H2N-CH2-COOH C. CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 2: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. . C. 0. D. 2. Câu 3: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 11,1gam. B. 4,44 gam. C. 2,88 gam. . D. 3,33 gam. Câu 4: Metyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3 Câu 5: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-CH=CH2 B. C6H5CH=CH2. C. CH2=CH2. . D. CH2=CH-Cl Câu 6: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. . B. 9,0. C. 18,0. D. 16,2. Câu 7: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thóat ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85% Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon–6,6. B. tơ visco. . C. tơ capron. D. tơ tằm. Câu 9: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong các kim loại là: A. Vonfam. B. Sắt C. Đồng. D. Crom Câu 10: Cho 37,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: A. 45,45 gam. B. 35,65 gam. C. 55,75 gam. D. 75,15 gam. . Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại X (hóa trị II) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lit khí (đktc). kim loại X là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ca. . Câu 12: Tơ Tằm thuộc loại A. Tơ thiên nhiên. B. Tơ nhân tạo. C. Tơ bán tổng hợp. D. Tơ tổng hợp. . Câu 13: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 3. B. 5. . C. 4. D. 2. Câu 14: Cho 3 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: A. Metyl fomat. . B. Propyl fomat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 15: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. C. tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. . Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 Câu 17: Phân tử khối trung bình của PVC là 7062,5 đvC Hệ số polime hoá của PVC là: A. 115 B. 113 C. 116. D. 112 Câu 18: Công thức cấu tạo của xenlulozơ là: A. [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H5O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 19: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. . B. glixin C. axit glutamic. D. alanin. Câu 20: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là: A. Protein luôn là hợp chất hữu cơ no. . B. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.D. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH. asmt Câu 21: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O Clorofin (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình oxi hoá. . B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp. Câu 22: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị m là: A. 4,8 gam B. 3,36 gam C. 3,6 gam D. 2,88gam Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–NH2-CH3 A. Metyletylamin. B. Đietylamin. C. Etylmetylamin. D. Đimetylamin. . Câu 24: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch A. Fe(NO3)2. B. HNO3 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 Câu 25: Hai chất đồng phân của nhau là: A. Fructozơ và glucozơ. B. Fructozơ và mantozơ. C. Glucozơ và mantozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. . Câu 26: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COOH và CH3ONa. C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3OH và CH3COOH . Câu 27: Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. A. Alanin, protein, lòng trắng trứng. . B. Saccarozơ, protein, etylaxetat. C. Metylamin, protein, saccarozơ. D. Fructozơ, protein, hồ tinh bột. Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO 2, 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là? A. C3H9N B. C2H7N C. C4H9N. D. C3H7N Câu 29: Để phân biệt NH2CH2COOH (Glyxin), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (Axit glutamic), NH2CH2CH2CH(NH2)COOH (lysin) ta chỉ cần dùng: A. Quỳ tím. B. Dung dịch H2SO4. . C. Dung dịch NaOH. D. Phenolphtalein. Câu 30: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: A. Dung dịch brom. B. Quỳ tím. C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Cu(OH)2 Câu 31: Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ, đun nóng thì thu được A. Ancol etylic. B. Glucozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. Fructozơ. . Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-N B. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polibuta-1,3-đien. C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 33: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam B. 8,20 gam C. 3,28 gam D. 12,20 gam. Câu 34: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam. B. màu vàng. . C. màu tím. D. màu đỏ. Câu 35: Cho dãy các chất: CH2=CHCl,CH2=CH2,CH3-CH3, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH, CH2 =CHCN . Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Câu 36: Khi thủy phân hợp chất (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được nhóm sản phẩm nào? A. C17H33COONa, C3H5OH. B. C17H33COONa, C3H5 (OH)3. C. C17H33COONa, C3H5ONa, H2O. D. C17H33COONa, C3H5OH. Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 2 C. 1. D. 4 Câu 38: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2 N CH2CH2CONH CH2CH2COOH. B. H2 N CH2CONH CH2CONH CH2COOH. C. H2 N CH2CH2CONH CH2COOH. D. .H2 N CH2CONH CH (CH3 ) COOH. Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng dẫn điện là: A. Fe, Cu, Ag B. Ag, Cu,Fe. C. Cu,Fe, Ag D. Fe, Ag, Cu Câu 40: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Al, Mg, Fe B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 485