Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 002 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Thị Tâm

doc 4 trang thungat 1340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 002 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_002_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 002 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Thị Tâm

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài:50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Chọn đáp án sai. A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t B. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: `.v v0 at C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. Câu 2: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là: A. 500m B. s = 100m. C. 25m. D. s = 50 m. Câu 3: Câu nào đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. ngả người về phía sau. B. dừng lại ngay C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 4: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là: A. t = 300s. B. t = 200s. C. t = 360s. D. t = 100s. Câu 5:  Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niutơn sau đây, cách viết nào đúng? A. F ma B. F ma C. F ma D. F ma Câu 6: Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và nặng 40N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h = 6m so với mặt đất. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu ? A. F = 40N. B. F = 20N. C. F = 80N. D. F = 10N. Câu 7: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong 2 trường hợp là như nhau. A. 141m B. 100m C. 70,7m D. 200m Câu 8: Một vật có khối lượng 2,0kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A. 0,64m/s2 ; 1,2N B. 640 m/s2 ; 1280 N C. 6,4 m/s2 ; 12,8 N D. 3,2m/s2 ; 6,4N Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức momen lực. A. M = F/d B. F1 /d1 = F2 / d2 C. M = F.d D. F1.d1 = F2.d2 Câu 10: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. .F GB .1 2 C. F G. 1 2 D. . F 1 2 F 1 2 hd r 2 hd r hd r hd r 2 Câu 11: Một vật được ném theo phương nằm ngang với vân tốcV 0 = 30m/s, ở độ cao h = 80m. Xác định thời gian chuy ển động của vật trong không khí, vận tốc của vật lúc chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. A. t = 3s; v = 40m/s B. t = 4s; v = 50m/s C. t = 2s; v = 30m/s D. t = 3,5s; v = 50m/s Trang 1/4 - Mã đề thi 002
  2. Câu 12: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. Câu 13: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s 2 trên đoạn đường 500m, sau đó chuyển động đều. Sau 1h tàu đi được đoạn đường là: A. S = 35,5km. B. S = 37,5km. C. S = 34,5km. D. S = 36,5km. Câu 14: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là A. khoảng cách từ trục quay đến vật. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Câu 15: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ? A. 10 N. B. 11N. C. 10 Nm. D. 11Nm. Câu 16: Khi vật rắn được treo bằng một sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng thì: A. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều. B. Không có lực nào tác dụng lên vật. C. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật. D. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật. Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 2h A. .v 2gh B. . v C. . D. . v gh v 2gh g Câu 18: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của viên bi khi vừa ra khỏi mép bàn: A. 5m/s B. 6m/s C. 3m/s D. 12m/s Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(xx:m 1;0 t:s). 4t 2 Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 26 m/s B. 18 m/s C. 16 m/s D. 28 m/s. Câu 20: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật A. tăng lên . B. không thay đổi. C. bằng 0. D. giảm đi. Câu 21: Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 3,14m/s. B. v = 628m/s. C. v = 62,8m/s. D. v = 6,28m/s. Câu 22: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn: A. Không cần phải bằng nhau về độ lớn. B. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. C. Tác dụng vào hai vật khác nhau. D. Tác dụng vào cùng một vật. Câu 23: Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết 3h .Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5km/h .Vận tốc của canô so với dòng nước là : A. 15km/h B. 25 km/h C. 10 km/h D. 1km/h Trang 2/4 - Mã đề thi 002
  3. Câu 24: Một lực tác không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0kg làm vận tóc nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3,0s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A. 15 N B. 10 N C. 1,0 N D. 5,0 N Câu 25: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc là đại lượng không đổi. C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. Câu 26: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn : A. Tăng gấp đôi B. Giữ nguyên như cũ. C. Giảm đi một nửa. D. Giảm đi 8 lần. Câu 27: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng : A. 22 cm. B. 48cm. C. 28cm. D. 40cm. Câu 28: Một vật đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc 7m/s thì trượt lên một dốc nghiêng cao 1m, d ài 2m. Hệ số ma sát giữa vật và dốc nghiêng là  = 0,2. Lấy g = 10m/s2 . Tính gia tốc của vật khi trượt lên dốc, vận tốc của vật khi lên tới đỉnh dốc. A. a = 6,7m/s2; v = 4,7m/s B. a = 3 m/s2; v = 7,5m/s C. a = 3,2 m/s2; v = 4,7m/s D. a = - 6,7m/s2; v = 4,7m/s Câu 29: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực: 4N, 5N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp của hai lực còn lại bằng bao nhiêu? A. 1N B. Không xác định được C. 6N D. 9N Câu 30: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: v 2  v2 v A. .v B. . .r;C.a . D. v .r;a v 2 r v ;a v .r;a ht r ht r ht r ht r Câu 31: Điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của ba lực không song song là : A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. B. Ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một. C. Ba lực đó không nằm trong một mặt phẵng. D. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau. Câu 32: Chỉ ra câu sai. A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Câu 33: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m để lò xo giãn ra được 5 cm ? Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. A. 2 kg. B. 5 kg. C. 500 g. D. 200 g. Câu 34: Hãy chọn câu đúng. A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Trang 3/4 - Mã đề thi 002
  4. C. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. Câu 35: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h. C. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Câu 36: Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật. A. Mặt bàn học. B. Cái tivi. C. Chiếc nhẫn trơn. D. Viên gạch. Câu 37: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 34 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 40 km/h D. v = 30 km/h. Câu 38: Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60Km. Xe 1 có tốc độ 15km/h chạy liên tục. Xe 2 khởi hành sớm hơn 1h nhưng dọc đường nghỉ lại 2h. Để tới B cùng lúc với xe 1 thì xe 2 chạy với tốc độ bao nhiêu A. 20km/h B. 15km/h C. 30km/h D. 24km/h Câu 39: Một vật khối lượng m = 0,5kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu V 0 = 2m/s dưới tác dụng của lực kéo F theo phương ngang Sau khoảng thời gian t = 4s, vật đi được s = 24m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc là  . Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực kéo tác dụng lên vật là: A. 2,5 N B. 1 N C. 2 N D. 1,5 N Câu 40: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. v = 1,0 m/s. B. .v 9,9m / sC. . D.v v =9 ,9,86m /m/s.s HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 002