Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Phước Khánh

docx 9 trang thungat 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Phước Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2017_2018_truong_t.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Phước Khánh

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI HK1 -NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH MƠN: 10 – Ngày THỜI GIAN: PHÚT (Khơng kể phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phịng: Chữ ký Giám Thị: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Mã đề: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Học sinh dùng bút chì mềm tơ kín phương án chọn. 01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~ 02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~ 03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~ 04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~ 05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~ 06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~ 07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~ 08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~ 09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~ 10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~ 11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~ 12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~ 13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~ Câu 1 : Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Trái đất quay quanh trục của nĩ. B.Viên đạn đang bay trong khơng khí. C.Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời. D. Quả táo rụng và rơi từ trên cây xuống đất Câu 2 : Chọn câu đúng: Khoảng thời gian trong đĩ một chất điểm chuyển động trịn đều đi được một vịng gọi là: A. Chu kì của chuyển động. B Tốc độ gĩc. C Tần số . D. Gia tốc hướng tâm.
  2. Câu 3 : Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của gia tốc hướng tâm là: A. Mét trên giây bình phương(m/s2) B. Mét trên giây (m/s) C. Vịng trên giây (V/s) D. Héc(Hz) Câu 4 Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ơtơ cĩ tính tương đối? A. Vì chuyển động của ơtơ được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. B. Vì chuyển động của ơtơ khơng ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động. C. Vì chuyển động của ơtơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng cùng một vị trí. D. Vì chuyển động của ơtơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau. Câu 5 : Hợp lực của hai lực đồng qui F1 và F2 được xác định bởi biểu thức: A. F =F1 + F2 B. F =F1 + F2 C. F = F1 - F2 D. F =F1 - F2 Câu 6 : Vị trí trọng tâm của vật là: A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật. C. điểm bất kì trên vật. D. Tại tâm hình học của vật. Câu 7 : Nếu khối lượng của mỗi chất điểm và khoảng cách giữa hai chất điểm đĩ đều tăng lên gấp 3 lẩn so với khối lượng và khoảng cách ban đầu. Thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ độ lớn: A. khơng thay đổi. B. tăng 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 3 lần. Câu 8. Chuyển động thẳng đều là chuyển động: A. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ vận tốc khơng thay đổi trong suốt quá trình chuyển động B. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, tọa độ tăng tỉ lệ với vận tốc.
  3. C. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ gia tốc khơng thay đổi trong suốt quá trình chuyển động D. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ gia tốc khác khơng Câu 9 : Chọn câu sai: A. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luơn luơn cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ hướng khơng thay đổi. C. Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều khơng thay đổi. D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược hướng. Câu 10 : Vận tốc tương đối là: A. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động. B. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc của Hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động. D. Vận tốc của Hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên. Câu 11 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất. Cho g = 10m/s 2. Thời gian vật đĩ rơi từ 25m cho đến khi vừa chạm đất là: A. t 0,528s . B. t 0,45s C. t 0,25s D. t 1s Câu 12 : Một đồng hồ treo tường đang hoạt động bình thường cĩ kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Tốc độ dài của đầu kim phút so với tốc độ dài của đầu kim giờ là: v A. ph 18 vh v B. ph 10 vh v C.ph 12 . vh v D. ph 16 vh Câu 13 : Từ thực tế đời sống, hãy xét xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng? A. Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao 1m xuống mặt đất.
  4. B. Một chiếc lá me rụng rơi từ trên cây xuống mặt đất. C. Một xe ơ tơ đang chạy theo hướng từ Phường Tân Phước Khánh đến thị xã Tân Uyên. D. Một hịn đá được ném theo phương nằm ngang. Câu 14 : Một chất điềm chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu v 0. Chọn trục tọa độ ox cĩ phương trùng với phương chuyển động, chiều dương ox là chiều chuyển động của chất điểm, gốc tỏa độ O cách vị trí ban đầu của chất điểm một khoảng OA = x0. Phương trình chuyển động của chất điểm là: 1 A. x x v t at 2 0 0 2 B. x x0 v0t 1 C. x v t at 2 . 0 2 1 D. x at 2 2 Câu 15 : Trong các câu dưới đây, câu nào sai? A. Trong chuyển động thẳng đều, giá trị vận tốc của vật được xác định bằng cơng thức: v v0 at B. Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều là: x x0 vt . C. Quãng đường đi được của vật chuyển động thảng đều được xác định bằng cơng thức: s vt . D. Trong chuyển động thẳng đều, tốc độ trung bình của vật trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 16 : Trong chuyển động trịn đều, véc tơ vận tốc cĩ : A. Cĩ độ lớn khơng đổi và cĩ phương luơn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mọi điểm đang xét. B. Cĩ Phương khơng đổi và luơn vuơng gĩc với bán kính quỹ đạo. C. Cĩ độ lớn thay đổi và cĩ phương luơn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mọi điểm đang xét. D. Cĩ độ lớn khơng đổi và cĩ phương luơn vuơng gĩc với bán kính quỹ đạo. Câu 17 : Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến quán tính. A. Viên bi được thả thì rơi xuống đất. B. Một đứa bé bị ngã khi vấp phải hịn đá. C. Xe đạp đang chạy trên đường nằm ngang, ta thơi đạp thì xe chuyển động chậm dần. D. Cánh quạt trần vẫn cịn quay được trong một khoảng thời gian khi ta đã ngắt điện. Câu 18 : Lực hấp dẫn của hịn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất cĩ độ lớn : A. Bằng trọng lượng của hịn đá. B. Lớn hơn trọng của hịn đá.
  5. C. Nhỏ hơn trọng của hịn đá. D. Bằng khơng. Câu 19 : Điều nào sau đây sai khi nĩi về đặc điểm của lực đàn hồi. A. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn. B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luơn ngược hướng với biến dạng. C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi cĩ độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. D. Lực đàn hồi xuất hiện khi cĩ ngoại lực tác dụng lên vật cĩ tính đàn hồi. Câu 20. Lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động trịn đều là: A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật. C. Lực ma sát tác dụng lên vật. D. Lực hấp dẫn của trái đất tác dụng lên vật. Câu 21. Lực và phản lực luơn cĩ đặc điểm sau: A. Cùng xuất hiện và cùng biến mất. B. Lực và phản lực tác dụng lên hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực cĩ cùng bản chất. D. Cả 3 đặc điểm trong phương án A,B,C. Câu 22. Điều gì sẽ xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc khi áp lực giữa hai mặt tiếp xúc đĩ tăng lên? A. Khơng thay đổi. B. Tăng lên. C. Giãm đi. D. Khơng biết được. Câu 23. Một lị xo cĩ độ cứng k = 80N/m được treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một vật cĩ khối lượng là bao nhiêu để lị xo dãn ra 10cm? Cho g = 10m/s2. A. 800g. B. 80g. C. 8kg. D. 80kg. Câu 24. Một vật được ném theo phương nằm ngang tại một điểm từ độ cao 9m so với mặt đất. Tầm bay xa của vật đo được 18m. Cho g = 10m/s2. Tốc độ ban đầu của vật là:
  6. A. v0 13,4m / s v 13m / s B. 0 v 19m / s C. 0 v 14m / s D. 0 Câu 25.Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Hỏi gĩc giữa hai lực 3N và 4N bằng bao nhiêu?. A. 90o. B. 30o. C. 60o. D. 0o. Câu 26. Một vật cĩ khối lượng 2kg, đang chuyển động nhanh với gia tốc là 3m/s 2 trên mặt phẳng nằm ngang. Lực tác dụng lên vật cĩ độ lớn là: A. 6N. B. 5N. C. 1,5N. D. 0N. Câu 27. Một vật cĩ khối lượng M được tách thành hai vật (coi là 2 chất điểm) cĩ khối lượng m 1 và m2. Hai chất điểm này được đặt cố định tại hai điểm cách nhau một khoảng khơng đổi r. Để lực hấp dẫn giữa hai chất điểm m1 và m2 là lớn nhất thì m1 và m2 phải là: A. m1 = 0,5M; m2 = 0,5M. B. m1 = 0,4M; m2 = 0,6M. C. m1 = 0,2M; m2 = 0,8M. D. m1 = 0,7M; m2 = 0,3M. Câu 28. Một vật nhỏ trượt thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tĩc độ là v o , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang khơng đổi và bằng 0,25, đang trượt bổng nhiên mất lực kéo và đi thêm được quãng đường s = 1m thì dừng hẳn (kể từ lúc mất lực kéo). Cho g = 10m/s 2, thời gian ngắn nhất để vật để vật đi được quãng đường s = 1m nĩi trên là: 2 5 A. (s) 5 3 5 B. (s) 5 5 C. (s) . 5
  7. D. 5(s) A. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Một vật cĩ khối lượng 500g đang trượt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn khơng đổi và bằng 0,1. Cho g = 10m/s2 .Tính độ lớn của lực ma sát trượt (1 điểm ) Bài 2 : (2 điểm) Hai xe chuyển động trên cùng một trục tọa độ và cĩ đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Dựa vào số liệu trên đồ thị hãy : 1. Tính tốc độ của mỗi xe. (1 điểm ) 2. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe. (0,5 điểm ) 3. Xác định thời điểm và vị trí của hai xe gặp nhau. Biết hai xe qua hai vị trí cách nhau 120km cúng lúc 6 giờ (0,5điểm)
  8. Đáp án và hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng cho (0,25 ) điểm. II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm 1 Tính được Fmct N mg 0,1.0,5.10 0,5N 0,25x4 x1 x0 80 0,25x2 v1 40(km / h) t1 t0 2 1) Tốc độ của hai xe : 0,25x2 x1 x0 80 120 v2 20(km / h) t1 t0 2 2) Phương trình chuyển động của hai xe : 2 0,25x2 X1= 40t và X2 = 120 – 20t 3) Hai xe gặp nhau X1 =X2 chính là điểm giao nhau của hai đường thẳng cĩ toạ độ X1 = 80 km và t = 2h Vậy thời điểm hai xe gặp 0,25x2 nhau lúc 8giờ; vị trí gặp nhau cách gốc toạ độ 80km Lưu ý: - Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng theo từng phần. - Nếu thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ điểm 0,25đ cho cả bài kiểm tra. - Tính điểm cả bài kiểm tra, sau đĩ qui ra thang điểm 10 và làm trịn số theo qui tắc. Ma trận: NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CHỦ ĐỀ TỔNG TN KQ Tự luận TN KQ Tự luận TN KQ Tự luận 5 5 4 3 17 Động Học Chất Điểm Động Lực Học Chất 5 4 1 5 15 điểm 1,0 10 9 1 9 3 32 CỘNG 1,0 1,0 10