Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

doc 4 trang thungat 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_357_truong_thpt_nguy.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO Môn : Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Câu 1: Một mạch dao động LC có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian theo biểu thức i=0,05cos(107t+π) (A). Biểu thức của điện tích trên tụ là A. q = 5.10-10cos(107t )(C). B. q = 5.10-9cos(107t + /2)(C). C. q = 5.10-9cos(107t)(C). D. q = 5.10-10cos(107t + /2)(C). Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz B. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. 1 10 3 Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L= H và tụ điện C= F 4 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=1202 cos100 t(V). Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? A. R=120. B. R=60. C. R=400. D. R=60. Câu 4: Rôto của máy phát điện xoay chiều là nam châm có 5 cặp cực, quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tính tần số của suất điện động do máy tạo ra A. 40Hz B. 50Hz C. 120Hz D. 60Hz Câu 5: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 1 đoạn l. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 75Hz B. 50Hz. C. 125Hz D. 100Hz Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10- 4 2 -12 2 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 70dB. C. 50dB. D. 80dB. Câu 7: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ trường bằng ba phần tư năng lượng điện trường cực đại là 1 1 1 1 A. . s B. s. C. s. D. s 400 100 200 300 Câu 8: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos(40 t)(cm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A. 18 B. 20. C. 17 D. 19 Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,94N. B. 1,34N. C. 1,20N. D. 0,81N. Câu 10: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là: v v T A.  . B.  . C.  D.  = v.f. T f v Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. Câu 11: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định,biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. Tần số dao động của nguồn là. A. 25Hz B. 50Hz C. 100Hz. D. 200Hz Câu 12: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n=1800 vòng/phút. Tại thời điểm t=0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. e = 0,6πcos(60πt – π/3) V. B. e = 60cos(30πt + π/3) V. C. e = 0,6πcos(60πt + π/6) V. D. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V. Câu 13: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 14: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 15: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 36 m. Nếu L = 4 H thì C có giá trị là A. C = 91 nF. B. C = 91 F. C. C = 91,2 pF. D. C = 9,1 pF. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc 1 nối tiếp .Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ từ cảm L H và tụ điện có điện dung 2.10 4 C F .Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 1 A B. A2 2 C. 2 A D. A. 2 Câu 17: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. âm sắc. Câu 18: Một chất điểm tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà với các phương trình lần lượt là x1 = 8 3 cos10πt cm và x2 = 8cos(10πt- ) cm. Li độ của của chất điểm khi t = 2 (s) là 2 A. x= 83 cm. B. x=8cm. C. x=-83 cm. D. x=-8cm. Câu 19: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện trường của mạch dao động A. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f/2. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f. Câu 21: Chu kì của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. L 1 2 A. T= 2 CL . B. T= 2 . C. T= . D. T = . C 2 CL. CL Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10) A. ω = 25 rad/s. B. ω = 4 rad/s C. ω = 0,4 rad/s. D. ω = 5π rad/s. 0,5 Câu 23: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắcH nối tiếp với tụ điện có điện 10 4 dung F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U cos 100 t / 4 V ổn định. Tại thời 1,5 0 điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100V thì dòng điện trong mạch là 2(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng 3 3 A. i 3 cos 100 t A B. i 5 cos 100 t A 4 4 C. .i 2 2 cos 100 t D. A i 5 cos 100 t A 4 4 Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là g 1 l l g A. T B. T C. .T 2 D. T 2 l 2 g g l Câu 25: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 70 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 402 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 210 V. Câu 26: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M 1 và vận tốc v 2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau A. B. . C. . D. Câu 27: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm cường độ dòng điện trong mạch A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch . 2 B. ngược pha nhau với điện áp hai đầu mạch. C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch D. Chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch . 2 Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định , đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy g =10m/s 2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo có độ lớn là A. 4N. B. 2N. C. 3N. D. 1N. Câu 29: Một con lắc lò xo DĐDH theo phương ngang, lò xo có độ cứng 50N/m. lực đàn hồi khi vật ở cách VTCB 5cm A. 10N. B. 2,5N. C. 5N. D. 0,5N. Câu 30: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2 F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100 t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây? A. u = 20cos(100 t - /4)(V). B. u = 20cos(100 t)(V). Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  4. C. u = 205 cos(100 t – 0,4)(V). D. u = 20cos(100 t + /4)(V). Câu 31: Một chất điểm DĐĐH có phương trình x 5cos( t ) (cm). Quãng đường vật đi được 2 trong một chu kì là A. 10cm. B. 20cm. C. 5cm. D. 30cm. Câu 32: Đặt điện áp u 100cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 6 thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ 3 của đoạn mạch là A. 50 3 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 100 3 W. Câu 33: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 200 2 cos(100 t ) (V) là 2 A. 4002 V. B. 2002 VV. C. 400V. D. 200V. Câu 34: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 (s), biên độ A = 10 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ v = 12π cm/s thì độ lớn li độ của vật khi đó là A. x=6 cm . B. x=5 cm. C. x= 8cm. D. x=7cm. Câu 35: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 72nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 1,8  H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,8mA. B. 8A. C. 0,8A. D. 0,8mA. Câu 36: Trong mạch dao động điện từ tự do LC điện tích q của tụ điện luôn A. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc /2. B. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc /2. C. cùng pha với dòng điện trong mạch. D. ngược pha với dòng điện trong mạch. Câu 37: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng tính từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 0,02cos2 t(m). Biểu thức sóng tại N là: 3 A. uN = 0,02cos2 t(m). B. (m). u N 0, 0 2 co s 2 t 2 3 C. u 0, 02 cos 2 t (m) D. (m). N u N 0 , 0 2 c o s 2 t 2 2 Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=80, Z C=10, ZL=70. Tổng trở của mạch là A. Z=70 B. Z=50 C. Z=100 D. Z=160. Câu 39: Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. w = 3,2 J B. W = 3200 J C. w = 0,32 mJ. D. w = 0,32 J Câu 40: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ = 60 m; 1 1 Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ = 80 2 2 m. Khi mắc C song song C và mắc với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là 1 2 bao nhiêu? A. λ = 140 m. B. λ = 48 m. C. λ = 70 m. D. λ = 100 m HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 357