Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

doc 3 trang thungat 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_121_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

  1. SỞ GD - ĐT TỈNH ĐĂK LĂK THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài:45 phút; Họ, tên thí sinh: Lớp: 12A I. PHẦN TRẢ LỜI Mã đề 121 Câu 1: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m .Công suất bức xạ của đèn là 10W .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng : A. 3.1019 B. 4.1019 C. 0,4.1019 D. 0,3.1019 Câu 2: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. điện trường giữa anôt cà catôt. B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện. C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. bản chất của kim loại. Câu 3: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16 A . Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là: A. 3,6.1017 B. 1014 C. 3,6 .1013 D. 1013 27 Câu 4: Số nơtron trong hạt nhân 13 Al là bao nhiêu ? A. 27. B. 14. C. 40. D. 13. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,65m . B. 0,51m . C. 0,6m . D. 0,45 m . Câu 6: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Chiếu sáng. B. Kích thích sự phát quang. C. Sinh lí. D. Tác dụng lên phim ảnh. Câu 7: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện  0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là : c hA A hc A.  0 = B.  0 = C.  0 = D.  0 = hA c hc A Câu 8: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng A. Độ hụt khối của hạt nhân. B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. C. Năng lượng liên kết của hạt nhân. D. Số khối A của hạt nhân. Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. không biến thiên theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. Câu 10: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. chỉ xảy ra với chất rắn. B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng. C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí. Câu 11: Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là : A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. -8 Câu 12: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 = 4.10 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 8.10-8 s. B. 8.10-5 s. C. 8.10-7 s. D. 8.10-6 s. Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 60 m B. λ = 100 m C. λ = 50 m D. λ = 25 m Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λ =0,76μm và λ =0,38μm. Khoảng đ t cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là: Trang 1/3 - Mã đề thi 121
  2. A. 5,1mm B. 9,6mm C. 8,7mm D. 7,6mm Câu 15: Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, của U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay, trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1.Giả thiết ở thời điểm tạo thành trái đất tỉ lệ trên là 1: 1. Tuổi của Trái Đất là: A. ≈ 108 năm B. ≈6,03.109 năm C. ≈ 3.109 năm D. ≈6.107 năm Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là: A. 6,5i B. 8,5i C. 7,5i D. 9,5i 37 A 37 Câu 17: Phương trình phóng xạ : 17 Cl Z X n 18 Ar . Trong đó Z, A là A. Z = 1 ; A = 1 B. Z = 2 ; A = 4 C. Z = 1 ; A = 3 D. Z = 2 ; A = 3 Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn. Câu 19: Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào ? A. 0 = 0,6m B. 0 = 0,3m C. 0 = 0,5m D. 0 = 0,4m Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân. B. hai lần khoảng vân. C. một nửa khoảng vân. D. một phần tư khoảng vân. Câu 21: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ? A. 4 2 V B. 4 5 V C. 4 3 V D. 4V Câu 22: Trong thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 570 nm B. 760 nm. C. 417 nm D. 714 nm Câu 23: Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV .Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt .Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt là : A. 70000km/s B. 50000km/s C. 60000km/s D. 80000km/s Câu 24: Trong phóng xạ  , trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ A. tiến một ô. B. tiến hai ô. C. Không thay đổi vị trí. D. Lùi một ô. 90 Câu 25: Chu kì bán rã của chất phóng xạ 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác ? A. 6,25%. B. 87,5%. C. 93,75%. D. 12,5%. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch? A. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. Là phản ứng tỏa năng lượng. 235 C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 92 U . D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6m . Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng A. 1,2m . B. 2,4m . C. 1,8m . D. 0,6m . 235 Câu 28: Cho rằng khi một hạt nhân urani 92U phân hạch thì toả ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA = 23 −1 235 235 6,023.10 mol , khối lượng mol của urani 92U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani 92U là A. 5,12.1026 MeV. B. 51,2.1026 MeV. C. 2,56.1015 MeV. D. 2,56.1016 MeV. Câu 29: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. B. phụ thuộc vào cả L và C. C. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t). Tần số góc của mạch dao động là A. ω= 20000 rad/s. B. ω = 1000π rad/s. C. ω = 2000 rad/s. D. ω = 100 rad/s. HẾT Trang 2/3 - Mã đề thi 121
  3. Trang 3/3 - Mã đề thi 121