Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Giữa học kỳ II - Mã đề 203 - Trường THPT Nam Tiền Hải
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Giữa học kỳ II - Mã đề 203 - Trường THPT Nam Tiền Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_tin_hoc_lop_10_giua_hoc_ky_ii_ma_de_203_truong_th.docx
Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Giữa học kỳ II - Mã đề 203 - Trường THPT Nam Tiền Hải
- Trường THPT Nam Tiền Hải ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Tổ Toán - Tin Môn Tin học 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề thi gồm 04 trang Họ và tên: . Mã đề 203 Lớp: Học sinh chọn một câu trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 31 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1. Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Xóa các dòng D. Xóa các cột Câu 2. Để gộp các ô liền kề nhau thành một ô, sau khi chọn các ô ta dùng lệnh: A. Table Select. B. Table Split Cells. C. Table Cells. D. Table Merge Cells Câu 3. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins-Margins dùng để thực hiện ___. A. chọn khổ giấy B. canh lề trang in C. chọn định hướng trang inD. in văn bản Câu 4. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – Orentation chọn Portrait dùng để thực hiện: A. chọn khổ giấy B. chọn hướng giấy đứng C. chọn hướng giấy ngang D. in văn bản Câu 5. Muốn xem văn bản trước khi in, thực hiện lệnh: A. File Print Preview B. Edit Print Preview C. View Print Preview D. Format Print Preview Câu 6: Chọn phát biểu sai dưới đây khi nói về chức năng gõ tắt và sửa lỗi trong Word A. Chức năng AutoCorrect được chia thành 2 loại: Gõ tắt và sửa lỗi B. Bản chất của việc gõ tắt và sửa lỗi là khác nhau C. Ta sử dụng lệnh Tools/ Auto Correct Option để mở hộp thoại Auto Correct D. Có thể xóa các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi đã được thêm vào trước đó. Câu 7. Biểu tượng lệnh có chức năng ___. A. Tô màu chữ B. Thay đổi kích thước chữ C. Chọn font chữ D. Tô màu nền Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt? A. Mất nhiều thời gian B. Nhanh hơn C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. D. Chậm hơn sử dụng lệnh Câu 9. Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+N B. Ctrl+O C. Ctrl+Q D. Ctrl+P Câu 10. Phím Insert trong soạn thảo văn bản có tác dụng gì? A. Bật chế độ gõ đè văn bản B. Bật chế độ gõ chèn văn bản C. Định dạng văn bản D. Không có tác dụng gì 1
- Câu 11. Lệnh nào sau đây có công dụng thay thế? A. Edit – Find B. Edit – Replace C. Tools – Find D. Tools - Replace Câu 12. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm có phân biệt chữ hoa hay chữ thường, ta chọn: A. Match case B. Find whole words only C. Use wildcards D. Sounds like Câu 13: Trong SGK, các từ “tỉ” trong “tỉ lệ” đều được viết với “i” ngắn. Tuy nhiên, nhiều văn bản soạn thảo trên máy tính chưa tuân theo quy định này. Cách nào trong các cách sau cho phép sửa các từ này một cách nhanh chóng và thận trọng A. Thực hiện nhiều lần lệnh Find and Replace, sử dụng nút Replace B. Thay tự động tất cả bằng nút lệnh Replace All C. Tìm kiếm với nhiều chi tiết với nút lệnh More D. Thực hiện xen kẽ Find Next và Replace Câu 14: Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh __ A. Format - Font B. Page Layout – Font C. Design - Font D. Insert - Font Câu 15. Để thực hiện định dạng đoạn văn bản, thực hiện lệnh ___ A. Format - Paragraph B. Insert - Paragraph C. File - Paragraph D. Paragraph - Paragraph Câu 16. Cách khởi động Word: A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền B. Start All Programs Microsoft PowerPoint C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình D. Start WordPad Câu 17: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. Câu 18. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang đoạn mới A. Nhấn tổ hợp phím Shift – Enter B. Word tự động, không cần bấm phím C. Bấm phím Enter D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter Câu 19. Phím tổ hợp Ctrl – F có công dụng gì? A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Thực hiện tính năng gõ tắt D. Đặt mật khẩu bảo vệ văn bản Câu 20 Để tìm cụm từ “VN” và thay thế bằng cụm từ “ Việt Nam”, ta thực hiện A. Edit/ Go to B. Lệnh Edit/ Search C. Lệnh Edit/ Replace D. Nhấn tổ hợp phím Ctr + D Câu 21. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy? 2
- A. Thi B. THI và Thi C. thi D. Thi, THI và thi Câu 22. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây? A. All B. Pages C. Current Page D. Selection Câu 23. Để chèn thêm một cột ngay trước cột có vị trí con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau? A. Table -> Insert -> Columns to the Right B. Table -> Insert -> Columns to the Left C. Table -> Insert -> Rows Above D. Table -> Insert -> Rows Below Câu 24. Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh Table select, rồi ta chọn tiếp: A. Column B. Row. C. Cell. D. Table Câu 25. Quan sát hai bảng sau đây: Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây: A. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa B. Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa C. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa D. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment Câu 26. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ___. A. hệ thống B. ứng dụng C. tin học D. soạn thảo Câu 27. Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất? A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn Câu 28. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis" A. Chúc mừng năm mới B. Chúc mùng nằm mơi C. Chúc mừng nam mói D. Chức mùng năm mới Câu 29:Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X B. Chọn lệnh Edit/ Paste C. Chọn Edit/ Cut D. Cả A và C đúng 3
- Câu 30: Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím để mở bảng chọn? A. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn B. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 31 Các lệnh tìm kiếm và thay thế đặc biệt hữu ích trong trường hợp nào A. Trong tất cả mọi trường hợp B. Trong trường hợp văn bản có nhiều trang C. Trong trường hợp các từ cần tìm và thay thế từ đơn giản D. Cả A, B, C đều sai Câu 32. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra? A. Bảng vẫn như cũ B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng C. Xóa dòng được chọn D. Xóa toàn bộ bảng Câu 33. Trong các cách dưới đây, cách nào dùng để căn chỉnh nội dung trong một ô xuống sát đáy ô? A. Dùng các khoảng trống trước nội dung B. Nhấn nhiều lần phím Enter C. Chọn nút lệnh Cell Alignment D. Nhấn phím Tab - Enter Câu 34. Phím Home có chức năng: A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản Câu 35: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl C. Nhấn giữ phím Alt D. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt Câu 36. Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Table → Insert → Table C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table Câu 37. Khi thoát khỏi MS Word, hộp thoại sau xuất hiện khi: A. Văn bản chưa lưu lần nào B. Văn bản chưa lưu lần cuối C. Văn bản chỉ mới lưu 1 lần D. Ms Word không có hộp thoại này Câu 38. Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện: A. File Save As B. File Save C. Edit Save As D. Edit Save Câu 39. Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 40. Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ___ A. Sao chép văn bản B. In nhanh tập tin C. Di chuyển văn bản D. Dán văn bản 4