Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 309 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 309 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 309 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 309 Câu 1: Thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 2: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (chiều dài dây treo không đổi) thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. giảm vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của con lắc không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. Câu 3: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau nếu chúng có cùng nhiệt độ. D. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. 10 4 Câu 4: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C F một điện áp xoay chiều u 120cos 100 t V . 6 Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là A. i 1,2cos 100 t A . B. i 12cos 100 t A . 3 3 2 C. i 12cos 100 t A . D. i 1,2cos 100 t A . 3 3 Câu 5: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng 1  1 A. (vớik k 0 )., 1, 2, B. (với k  ). k 0, 1, 2, 2 2 2  C. k(với k 0, 1, 2 ).,. D. (vớik k 0, ).1, 2, 2 Câu 6: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u U 2 cost V . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng biểu thức nào? U U U A. I . B. I U R 2 2L. C. I . D. I 0 . R 2 2L2 R L R 2 2L2 Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Tần số dao động của vật được tính theo công thức nào sau đây? 1 m 1 k k m A. f . B. f . C. f . D. f 2 . 2 k 2 m m k Câu 8: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần điện trường biến thiên điều hòa theo phương trình E E0cos2 ft thì thành phần từ trường biến thiên điều hòa theo phương trình A. .B B0cos(2 ft ) B. . B B0cos ft C. .B B cos2 ft D. . B B cos(2 ft ) 0 0 2 Câu 9: Đặt điện áp u =U 0cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi công suất của mạch cực đại thì L được xác định bằng biểu thức nào ? 1 2 1 A. L . B. L . C. L 0. D. L . 2C2 C2 C2 Trang 1/4 - Mã đề thi 309
  2. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x 10cos 15t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc dao động của chất điểm là A. 5 rad/s. B. 15 rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s. x Câu 11: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 5cos 10 t mm (x tính bằng cm, t tính bằng s). 2 Chọn mốc thời gian lúc nguồn O bắt đầu dao động. Vị trí của phần tử sóng tại M cách gốc toạ độ O một khoảng 1 m ở thời điểm t = 2 s bằng bao nhiêu ? A. 0. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 5 mm. Câu 12: Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức của từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E 0 và Φ0. Tốc độ góc quay của khung được tính theo công thức nào sau đây? E0 1 0 A.  . B.  E00. C.  . D.  . 0 0E0 E0 Câu 13: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ A1, A2 .Biên độ Acủa dao động tổng hợp của hai dao động trên thỏa mãn điều kiện nào? A. A A1 A2 . B. A A1 A2 . C. A A1 A2. D. A1 A2 A A1 A2. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều A. tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang. C. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. D. có bản chất là sóng điện từ. Câu 15: Trong đời sống hàng ngày dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng với thiết bị điện nào? A. Máy sát gạo. B. Tivi. C. Máy giặt. D. Lò vi sóng. Câu 16: Trong một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp, thứ cấp là N1, N .2 Gọi U1, U 2tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp, thứ cấp. Biểu thức nào dưới đây đúng? U N U N U N U N A. 1 1 . B. 1 1 . C. 1 2 . D. 1 2 . U2 N2 U2 N2 U2 N1 U2 N1 Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. luôn cùng pha nhau. Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 0 10rad / s . Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo một ngoại lực biến thiên theo biểu thức Fn F0 cos 20t N . Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng bao nhiêu? A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng vân i được tính bằng công thức nào? a  D A. .i aD B. . i C. . iD. . i D aD a Câu 20: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại điểm M có độ lớn tăng lên khi điểm M dịch chuyển A. theo hướng song song với dây. B. theo một đường sức từ của dòng điện. C. theo hướng vuông góc với dây và rời xa dây. D. theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. Câu 21: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r mắc với R N. Gọi UN là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. Hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức nào sau đây? U R A. H N 100% . B. H N 100% . E R N r A r C. H cã Ých 100% . D. H 100% . Anguån R N r Trang 2/4 - Mã đề thi 309
  3. Câu 22: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. bước sóng. B. tần số. C. cường độ âm. D. năng lượng. Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. khung dây quay trong điện trường. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Anten. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 25: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. siêu dẫn. D. quang điện ngoài. Câu 26: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật và cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu? A. 60 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 12 cm. Câu 27: Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí có các màu nào? A. Đỏ, vàng. B. Đỏ, lam. C. Lam, tím. D. Đỏ, lục. Câu 28: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này bằng bao nhiêu? A. 0,31 m. B. 0,28 m. C. 0,35 m. D. 0,25 m. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 5cos 10 t cm và x2 5sin 10 t cm . Tính tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển 3 2 động đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu. A. 2,47 m/s. B. 1,47 m/s. C. 0,47 m/s. D. 0,87 m/s. Câu 30: Một lò xo có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g, vật A được nối với vật B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài để vật A với vật B không va chạm vào nhau trong quá trình chuyển động. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Tính quãng đường vật B đi được từ lúc thả đến khi vật B đổi chiều chuyển động lần thứ nhất? A. 50cm. B. 40 cm. C. 35 cm. D. 45 cm. Câu 31: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Vĩnh Phúc đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 50 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,3 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Nam theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 20 V/m và đang có hướng Đông thì vectơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là A. hướng xuống; 0,12 T. B. hướng xuống; 0,15 T. C. hướng lên; 0,15 T. D. hướng lên; 0,12 T. Câu 32: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có đường kính dây là d. Biết công suất phát điện của nhà máy và điện áp đưa lên đường dây là không đổi. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? A. 94%. B. 96%. C. 92%. D. 95%. Câu 33: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng u(V) thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần, giữa M và N 30 2 chỉ có cuộn dây, giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn 20 2 mạch AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U khi t(s) O ● ● đó công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên uMB đoạn MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và 20 2 MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U gần nhất uAN với giá trị nào sau đây? A. 24.1 V. B. 21,6V. C. 28,8V. D. 26,8 V. Trang 3/4 - Mã đề thi 309
  4. Câu 34: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm dao động theo 3 phương thẳng đứng với cùng phương trìnhuA uB 5cos 20 t cm; s . Tốc độ truyền sóng trên mặt 4 chất lỏng là 0,2 m/s. Gọi d là đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với. ĐiểmAB trên d dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn cách B một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 30,30 cm. B. 34,00 cm. C. 16,00 cm. D. 30,07 cm. Câu 35: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm có công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80,2dB. B. 52,6 dB. C. 65,8dB. D. 54,4dB. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc lò xo dao động điều hoà theo 2 phương trình: x 4cos 10t cm . Lấy g = 10 m/s . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật 3 đã đi quãng đường S = 10 cm kể từ lúc t = 0 bằng bao nhiêu? A. 0,9 N. B. 0,6 N. C. 1,4 N. D. 1,2 N. Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Nếu cố định các điều kiện khác, dịch chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc 7 với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất bằng m thì M chuyển thành vân tối. Nếu tiếp tục dịch 45 4 ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất bằng m thì M lại là vân tối. Cho màn dao động điều hoà trên đường thẳng Oy 9 là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai khe Y-âng quanh vị trí cân bằng O là vị trí ban đầu của màn theo phương trình y 0,5cos 4 t m thì trong 1 s có bao nhiêu lần M cho vân tối? A. 18. B. 8. C. 16. D. 9. Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (L thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp u U0 cost V . Khi 1 thay đổi độ tự cảm đến giá trị L H thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại, 1 2 lúc đó công suất của đoạn mạch bằng 200W. Khi L L H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 2 đạt cực đại bằng 200V. Tính giá trị điện dung của tụ. 150 50 100 200 A. C F. B. C F. C. C F. D. C F. Câu 39: Hai điện tích q1 = q2 = 5nC , đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm M cách A một đoạn 2 cm và cách B một đoạn 10 cm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 11,7.104 V / m. B. 15.104 V / m. C. 11,3.104 V / m. D. 10,8.104 V / m. Câu 40: Một sợi dây AB dài 4,5 m có đầu A để tự do, đầu B gắn với một cần rung dao độngvới tần số f có thể thay đổi được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A là bụng đầu B là nút. Khi tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 18 nút và A vẫn là bụng, B vẫn là nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây. A. 3,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 3,2 m/s. D. 1,5 m/s. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 309