Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 311 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 311 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 311 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 311 Câu 1: Đặt điện áp u 400cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R 200,thấy dòng 3 điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 60o. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch. A. 100 W. B. 250 W. C. 50 W. D. 150 W. Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng 100g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số góc . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số góc của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 1 0. Tính độ cứng của lò xo. A. 75 N/m. B. 25 N/m. C. 100 N/m. D. 42 N/m. Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X: A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. Câu 4: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5 T. Điểm M cách dây một đoạn bằng bao nhiêu? A. 20 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 10 cm. Câu 5: Cho các bộ phận sau: (1) micro, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (2), (4), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (1), (4), (5). Câu 6: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi công thức nào? 1 1 1 2 A.  . B.  LC. C.  . D.  . 2 LC LC LC Câu 7: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều và cường độ thay đổi. B. chiều thay đổi và cường độ không đổi. C. chiều không đổi và cường độ thay đổi. D. chiều và cường độ không đổi. Câu 8: Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là u a cos 2 ft (cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu M là 2 fx 2 vf 2 fx 2 x A. . B. . C. . D. . v x v vf Câu 9: Trong mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức nào? Z Z R R Z Z A. tan C L . B. tan . C. tan . D. tan L C . R ZL ZC Z R Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính? A. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. Trang 1/4 - Mã đề thi 311
  2. Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. Câu 12: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia hồng ngoại tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn. C. Tia hồng ngoại tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Dây treo có độ dài không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g0 thì chu kì dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kì dao động là g g g g A. 0 (s). B. (s). C. (s). D. 0 (s). g g0 g0 g Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng 1  A. k(với k 0, 1, ).2 B. (với k ).k 0, 1, 2 2 2  1 C. k(với k 0, 1, ).2 D. (với k  ).k 0, 1, 2 2 2 Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1mm . Tính khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai. A. 3 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 6 mm. Câu 16: Khi dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng A. giữa f và 2f. B. bằng f. C. nhỏ hơn f. D. lớn hơn 2f. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc  theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là , chiều dài tự nhiên của lò xo là . Chu kì T không thể tính bằng công thức nào? m   2 A. T 2 . B. TC. 2 . D.T 2 . T . k g g  Câu 18: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào làm giảm hao phí hiệu quả nhất? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. Câu 19: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589m. Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không và e 1,6.10 19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị bằng bao nhiêu? A. 4,22 eV. B. 0,21 eV. C. 2,11 eV. D. 0,42 eV. Câu 20: Tìm biểu thức xác định biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với pha ban đầu 1, 2 . 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1A2 sin( 1 2 ). B. A A1 A2 2A1A2 cos( 1 2 ). 2 2 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1A2 cos( 1 2 ). D. A A1 A2 2A1A2 sin( 1 2 ). Câu 21: Trong thực tế sử dụng máy biến áp người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn điện, không cần tháo nguồn điện ra khi máy biến áp ở chế độ không tải là vì A. công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. tổng trở của máy biến áp nhỏ. C. cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể. D. dòng điện trong cuộn sơ cấp nhỏ, điện trở thuần nhỏ nên hao phí ít. Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 6cos 2 t (cm). Biên độ dao động là: 6 A. 6 2 cm. B. 6 cm. C. 3 2 cm. D. 3 cm. Trang 2/4 - Mã đề thi 311
  3. Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng. Biểu thức tính tần số f (Hz)của dòng điện do máy tạo ra là np np A. f . B. f np. C. f . D. f 60np. 120 60 Câu 24: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ A. 16 Hz đến 20 MHz. B. 16 Hz đến 2 KHz. C. 16 Hz đến 20 KHz. D. 16 Hz đến 200 KHz. Câu 25: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rlam, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. rlam = rt = rđ. B. rt < rlam < rđ. C. rt < rđ < rlam. D. rđ < rlam < rt. Câu 26: Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau một góc 60o. Câu 27: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100 2 cos(100 t)(V). Số chỉ của vôn kế này bằng bao nhiêu? A. 50 V. B. 70 V. C. 100 V. D. 141 V. Câu 28: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 A. . B. 1. U2 I2 4 U2 I2 u2 i2 1 u2 i2 C. . D. 2. U2 I2 2 U2 I2 Câu 29: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với chu kì T 2,4s .Cường độ điện trường và cảm ứng từ có giá trị cực đại lần lượt là E và0 B0 .Trên một phương truyền sóng, vào thời điểm t, cường độ điện B0 3 trường tại điểm M có giá trị 0,5E và đang giảm. Vào thời điểm t t cảm ứng từ tại điểm M có giá trị 0 2 và đang tăng. Tính giá trị t. A. 0,6s. B. 2,4s. C. 1,8s. D. 1,7s. 8 8 Câu 30: Hai điện tích điểm q1 4.10 C và q2 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 4.10 8 C đặt tại điểm M cách A một đoạn 4 cm, cách B một đoạn 8cm bằng bao nhiêu? A. 5,625.10 3 N. B. 11,25.10 3 N. C. 6,75.10 3 N. D. 3,375.10 3 N. Câu 31: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g 2 10 m / s2. Tính thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí lò xo dãn tối đa đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm. 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 5 15 12 Câu 32: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m 1kg và lò xo nhẹ có độ cứng được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D Ban. đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g 10m / s2 . Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hòa với biên độ gần nhất với giá trị nào? A. 4,12 cm. B. 11,49 cm. C. 9,80 cm. D. 6,08 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 311
  4. Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương trình uA uB a cos(20 t)(cm), biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm / s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. ĐiểmC ,D là 56 hai điểm trên cùng một elip nhận A,B làm tiêu điểm. Biết AC BC 9cm,BD AD cm. Tại thời điểm li độ 3 của C là 2cm thì li độ của D bằng bao nhiêu? A. 2 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 3 cm. Câu 34: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng bao nhiêu? A. 18,0 dB. B. 16,0 dB. C. 16,8 dB. D. 18,5 dB. Câu 35: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 60onhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Tính dung kháng của tụ điện. A. 100. B. 20. C. 40. D. 50 3 . Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều (u trong U đó2c os t (V) U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của k 0 (hệ số công suất) bằng bao nhiêu? 6 6 A. . B. . 3 4 3 3 C. . D. . 2 3 Câu 37: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8m / s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A. 7 lần. B. 14 lần. C. 15 lần. D. 8 lần. Câu 38: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 2cos(4 t 1) (cm) và x2 2cos(4 t 2 )(cm), với 0 2 1 . Biết phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x 2cos 4 t (cm). Pha ban đầu 1 là 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 2 Câu 39: Một nhà máy phát điện gồm 4 tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường dây có hiệu điện thế không đổi và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Khi một tổ máy ngừng hoạt động thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu? A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 87,5%. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Trên màn xét hai điểm M, N ở cùng một phía so với vân trung tâm, MN vuông góc với hai khe và cách vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 8 mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên đoạn MN. A. 17. B. 19. C. 18. D. 16. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 311