Đề thi tham khảo môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 (Có đáp án)

docx 8 trang thungat 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_trung_hoc_pho_thon.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 (Đề thi gồm 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. Câu 2. Dao động cơ học đổi chiều khi A. lực tác dụng có độ lớn cực đạiB. lực tác dụng đổi chiều C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. lực tác dụng bằng không Câu 3. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u Acos 20 t x cm ,với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng A. 20Hz B. C. D.5 Hz 15Hz 10Hz Câu 4. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm.B. tần số âm tăng, bước sóng không đổi. C. tần số không đổi, bước sóng tăng.D. tần số âm giảm, bước sóng không đổi. Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều không đổi u U0cost V (với U0 và ω) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. I U0C / 2 B. I UC.0C  I 2U0C / 2 D. I U0 / 2C Câu 6. Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều. Câu 7. Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức A. f 1/ 2 LC B. f 1/ 2 LC C. D.f 1/ 2 LC f 2 / LC Câu 8. Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có bước sóng xác định trong mọi môi trường. B. có tần số xác định trong mọi môi trường. C. có màu sắc xác định trong mọi môi trường. D. không bị tán sắc. Câu 9. Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại. C. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng? A. Hiện tượng quang điện.B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. C. Hiện tượng phát xạ tia Rơn–ghen.D. Hiện tượng quang phát quang. 235 Câu 11. Trong hạt nhân của đồng vị phóng xạ 92 U có A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235. B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235. C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn. D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235. Câu 12. Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia  đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là: A. tia  B. tia - C. tia + D. tia Câu 13. Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần.C. giảm 4 lần.D. không đổi. Câu 14 . Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng
  2. A. 0,2 H. B. 0,5 H. C. 1 H. D. 2 H Câu 15. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4cos(12t + π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc của con lắc là . A. 4 rad/s.B. 15 rad/s.C. 12 rad/s.D. π rad/s. Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 4cos t mm . Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A. 4cm B. 0cm C. D.4m m 8mm Câu 17. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 6 cos 100 t (V). Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có điện trở 60 Ω .Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. B.2 A 2 3A C. D.6 A . 2 6A Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động là r = 10Ω và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức i cos100πt A . Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là A. 10W.B. 9W.C. 7W.D. 5W. Câu 19. Mạch đao động điện từ tự do LC đang có dao đông điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là 5μH. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4mA. Điện dung C của tụ điện bằng A. 5 μH.B. 20 μH.C. 2 μH.D. 50 μH. Câu 20. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 m và 0,3635 m. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là: A. 1,3373 B. 1,3301 C. 1,3725 D. 1,3335 Câu 21. Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm. Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là A. B.6, 6C.25 D 10 49 J. 0,633.10 19 J. 0,663.10 49 J. 6,625.10 19 J. 11 Câu 22. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 5,3.10 m Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. B.47 ,7.10 10 m 4,77.10 10 m C. 1,59.10 11 m D. 15,9.10 11 m 16 Câu 23. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 8 O lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mO = 2 16 15,9904u. Và 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O là A. 190,81 MeV.B. 18,76 MeV.C. 128,17 MeV.D. 14,25 MeV. Câu 24. Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là A. 28,8 mJ.B. 30,0 mJ.C. 25,2 mJ.D. 24,0 mJ. Câu 25. Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở R1 = 5Ω, R2 = R3 = 8Ω. Số chỉ của vôn kế có điện trở lớn vô cùng là A. 12V.B. 11,6V.C. 10,8V.D. 9,6V.
  3. Câu 26. Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. –18 cm. Câu 27. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt ; x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là A A A. A A B. A2 A2 C. A A D. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2cm, người ta đếm được 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,4μm.B. 0,5μm.C. 0,6μm.D. 0,7μm. Câu 29. Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là A. 9,66.1015. B. C.2,8 D.9. 1018. 9,66.1018. 2,89.1016. Câu 30. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u . Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV.B. tỏa năng lượng 18,63 MeV. C. thu năng lượng 1,863 MeV.D. tỏa năng lượng 1,863 MeV. Câu 31. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại CD lần lượt là: A. 5 .B. 7 .C. 11.D. 13. Câu 32.Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10 24 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G 6,67.10 11 N.m 2/kg2. Sóng cực ngắn (f 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.B. Từ kinh độ 83 020’ T đến kinh độ 83020’ Đ. C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.D. Từ kinh độ 81 020’ T đến kinh độ 81020’ Đ. Câu 33. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo A B có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng 0,1125 Et (J ) A. 47,7 cm/s.B. 63,7 cm/s.C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s. Câu 34. Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và x(cm) thế năng đàn hồi vào li độ x . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo 5 5 không biến dạng bằng. A. 86,6 cm/s.B. 100 cm/s.C. 70,7 cm/s.D. 50 cm/s. Câu 35. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm B. 31,76 cm C. 32,76 cm D. 33,76 cm Câu 36. Đặt một điện áp u U 2 cos 120 t V vào hai đầu mạch R L,r C điện gồm điện trở thuần R 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung A M N B thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị U AM , U MN , U NB thỏa mãn biểu thức:
  4. 2U AM 2U MN U NB U . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 μF.B. 5,5 μF.C. 6,3 μF.D. 4,5 μF. Câu 37 Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tại cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. A. 58.B. 74.C. 61.D. 93. Câu 38. Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện x(mH) có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị 1 R, gọi L1, L2 lần lượt là giá trị L để uRC = U01sinωt (V) và để trong mạch có . R() cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L1 – L2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây. 0 20 A. 540 nF B. 490 nF C. 450 nF D. 590 nF Câu 39. Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy? A. 7B. 4 C. 5D. 6 7 1 7 4 Câu 40. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt 3 Li đứng yên tạo nên phản ứng 1 H 3 Li 22 He. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng, Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là A. 120o.B. 60 o.C. 160 o.D. 90 o. Hết
  5. Câu 1: Đáp án C. Câu 2.Đáp án A Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại. Câu 3. Đáp án D f  / 2 10Hz Câu 4. Đáp án A Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí (từ môi trường lỏng sang khí) thì vận tốc của sóng âm giảm đi mà tần số luôn không đổi nên bước sóng giảm. U 2U C Câu 5. Đáp án C I 0 0 2ZC 2 Câu 6. Đáp án D Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều, làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều nên D sai. 1 1 Câu 7. Đáp án B f LC 2 LC Câu 8. Đáp án A Tần số quyết định màu sắc của ánh sáng, mà mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định, ánh sáng đơn sắc sẽ không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách giữa các môi trường trong suốt khác nhau. Bước sóng của các ánh sáng sẽ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 9. Đáp án D Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn (bước sóng lớn hơn) tia tử ngoại, dẫn đến năng lượng thấp hơn nên tia hồng ngoại không gây ra được hiện tượng phát quang cho nhiều chất bằng tia tử ngoại. Trong mặt trời chứa khoảng 50% tia hồng ngoại và 9% tia tử ngoại. Câu 10. Đáp án B Hiện tượng nhiễu xạ không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng. Câu 11. Đáp án D Từ kí hiệu của hạt nhân cho biết số khối A của hạt nhân bằng 235, số điện tích hạt nhân là Z bằng 92 nên hạt nhân có số proton bằng đúng số điện tích hạt nhân nên hạt nhân có 92 proton và tổng số proton và số nơtron bằng số khối và bằng 235. Câu 12. Đáp án A. tia  q q Câu 13. Đáp án D. Lực tương tác theo định luật Culông F k 1 2 Suy ra, nếu tăng đồng thời khoảng r2 cách r và độ lớn của mỗi điện tích q1 và q2 lên gấp đôi thì lực tương tác không đổi. Câu 14. Đáp án B Câu 15. Đáp án C Tần số góc của dao động s= 4cos(12t + π) là 12 rad/s. Câu 16. Đáp án B Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A 4 4 0 Câu 17. Đáp án B. 2 3A Câu 18. Đáp án D. 5W. 1 1 1 1 Câu 19. Đáp án B.BBTheo bảo toàn năng lượng: Li2 Cu2 Li2 Cu2 C 20μF . 2 1 2 1 2 2 2 2  0,4861 Câu 20. Đáp án A Chiết suất của nước với ánh sáng lam n 0 1,3373  0,3635
  6. 34 8 hc 6,625.10 .3.10 19 Câu 21. Đáp án D A 6 6,625.10 J. 0 0,3.10 Câu 22 . B. 4,77.10 10 m 2 Câu 23. Đáp án C W 8.mp 8.mn mO .c 8.1,0073 8.1,0087 15,9904 .931,5 128,1744MeV. 2 1 2 1 2 W2 2 Câu 24. Đáp án A W1 mg 1 ;W2 mg 2 2 W2 28,8mJ. 2 2 W1 1 Câu 25. Đáp án C.10,8V Câu 26. Đáp án D. Câu 27. C. A1 A2 Câu 28. Đáp án B. Giữa hai điểm M và N có 10 vân tối và tại M và N đều là vân sáng. Như vậy trên MN, có tất cả 11 vân sáng MN 20 và từ M đến N có khoảng 10 vân.Suy ra: i 2mm 11 1 11 1 ai 0,5.2 Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: λ 0,5.10 3 mm 0,5μm D 2.103 hc 0,003.0,64.10 6 Câu 29.Đáp án A  n n n 9,66.1015.  6,625.10 34.3.108 Câu 30.Đáp án A thu năng lượng 18,63 MeV. Câu 31.Đáp án B. Gọi khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc CD đến các nguồn A, B tương ứng là d2 và d1 Ta có AD BD d2 d1 AC BC + Điểm cực đại trên đoạn CD thỏa mãn: d2 d1 kλ ,k 0, 1, 2, 3 với AD BD AC BC AD BD kλ AC BC k λ λ 3,3 k 3,3 Có 7 giá trị của k là 0, 1, 2, 3 nên có 7 điểm cực đại trên CD. Câu 32 .Đáp án D + Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất v (R h) A Mm v2 → h 35742871 m. F G m R dh 2 (R h) R h R 0 + Từ hình vẽ ta có: →co s . 81,3 R h R h O M → Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ → Câu 33 .Đáp án C Để đơn giản, ta có thể chia quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn: Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A 10 cm. + Tần số góc của dao động  k / m1 m2 10 rad/s. + Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng vmax A 10.10 100 cm/s.
  7. Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi v vmax 100 cm/s. Vật A dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc 0 k / m1 40 / 0,1 20 rad/s. + Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là đủ dài nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều. + Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian T T t 0 0,075 s. 4 4 2 20 v T / 4 A 100 / 40 10 → Tốc độ trung bình của vật B: v max 0 75,8 cm/s → tb t 0,075 Câu 34. Đáp án A Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → Ehd mgx → đường nét đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn. 1 2 + Thế năng đàn hồi E k l x → ứng với đường nét liền. dh 2 0 + Từ đồ thị, ta có: xmax A 5 cm; Ehdmax mgA 0,05 J → m 0,1 kg. 2 Edhmax 0,5k l0 A 0,1125 J → k 40 N/m. + Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x l0 0,5A 2,5 cm. → v 3vmax / 2 3 / 2 40 / 0,1.5 86,6 cm/s → Câu 35. Đáp án D v 20 + Bước sóng của sóng  5 cm. f 4 ON 5,625 y Ta có 2,25 → Trong khoảng ON có hai dãy cực k 1 Q 0,5 0,5.5  k 2 đại ứng với k 1 và k 2 → Điểm P và Q là hai cực đại gần N nhất và xa N nhất sẽ nằm tương ứng trên các dãy k 2 và k 1 . 2 2 2 P d1P hP 16,875 → Ta có , kết hợp với d d 2 A N B 2 2 2 2P 1P d2P hP 28,125 2 2 2 2 → hP 28,125 hP 16,875 10 cm → hP 11,31 cm. 2 2 2 2 Tương tự như vậy cho điểm Q , ta có hQ 28,125 hQ 16,875 5 cm → hQ 45,1 cm. → h hQ hP 33,7 cm → Câu 36. Đáp án B + Từ giả thuyết bài toán ta có : 2 2 2 2 2 U U R r ZL Z 125 r AM MN L 2 2 r 75 U NB 2U AM → ZC 4R → → Z C 250 Ω. ZL 100 2 2 2 2 U NB U Z R r Z Z 2 2 2 2 C L C 250 125 r 125 r 250 + Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại Z R r 2 Z 2 / Z 500 Ω → C 5,3 μF → Co L L Câu 37. Đáp án C. Gọi P là công suất của máy phát điện và U điện áo hiệu dụng ở hai cực máy phát điện P0 là công suất của một máy tiện. R là điện trở đường dây tải điện Ta có: khi k = 2; P = 120P0 + ∆P1
  8. 2 R Công suất hao phí P1 P 2 với U1 = 2U U1 R P 115P P 115P P2 (1) 0 1 0 4U2 R Khi k = 3 ta có: P 125P P 125P P2 (2) 0 2 0 9U2 R Từ (1) và (2) ta có: P2 72P P 115P 18P 133P U2 0 0 0 0 R Khi xảy ra sự cố: P NP P NP P2 (3) 0 0 0 U2 Với N là số máy tiện tối đa có thể hoạt động Từ đó ta có 133P0 NP0 72P0 N 61 . Câu 38. Đáp án B. 2 ZL1 ZC R R Khi L=L1 uRC vuông pha với uAB ta có ZL1 ZC R ZC ZC 2 R 2 L1 L2 Khi mạch có cộng hưởng điện ZL2=ZC ZL1 ZL2 R C  L1 L2 C 2 ZC R 0.8,10 3 Từ đồ thị ta thấy C 500.10 9 500nF 402 Câu 39.D D + Giả sử ban đầu A là vị trí cho vân sáng bậc k → x k . M a Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn d thì A vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên AB giảm đi 4 vân D d  d điều này chứng tỏ tại A lúc này là vân sáng bậc k 2 → →xM k 2 (*).k k 2 1 a D + Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng 9d nữa thì A là vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển màn D 10d  tiếp tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này A là vân sáng bậc nhất → x M a d k 1 → →kD D 10d . D 10 k 2 3 9 + Thay vào phương trình (*) ta thu được k 0 → k 6 10 10 5 1 7 4 Câu 40. Đáp án C 1 H 3 Li 22 He là phản ứng tỏa năng lượng ∆E > 0; 2 2 2 KH E 2K 2K KH . p m v 2mK Động lượng bảo toàn: pH p1 p2 pH 2p cos 2 2 2 2 2 KH 4m cos  pH 4p .cos  2mHKH 4.2.m K cos  1 2K 2mH m cos 1 cos H  69,2o 2 138,4o 2m