Đề thi thử THPT lần 3 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 202 - Trường THPT Nguyễn Duy Trinh

doc 4 trang thungat 1910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT lần 3 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 202 - Trường THPT Nguyễn Duy Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_lan_3_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_2020.doc
  • xlsĐỀ LẺ - LẦN 3_ĐỀ LẺ + chẵn LẦN 3_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề thi thử THPT lần 3 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 202 - Trường THPT Nguyễn Duy Trinh

  1. SỞ GIÁO DỤC NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 3 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY TRINH MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 202 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên: Cho biết tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.108m/s; 1u = 931,5MeV/c2; k=9.109Nm2/C2; h=6,625.10- 34J.s; e = 1,6.10-19C, g=10m/s2; Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm; s). Gọi v, a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t; v max, amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Chọn hệ thức sai: a x 2 v 2 v2 a2 v2 a2 A.  max B. 1 1 A2 v A2  2 A2 v2 a2  4  2 max C. max max D. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có biên độ A = 4cm; khối lượn của vật m =400g; lấy g = π2 = 10m/s2; π2 = 10 . Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N. Chu kỳ dao động của vật là: A. 1,5(s) B. 0,25(s) C. 0,75(s) D. 0,5(s) Câu 3: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ dao động điều hòa với biên độ góc α0. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc là 2 2 A. mgℓ(1 - cos α0). B. mgℓ(1- cos α0). C. mgℓ(1+cos α0). D. mgℓ(1+ cos α0). Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u i u2 i2 A. . B.0 . C. . D.2 . 0 2 2 1 U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 5: Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống đường sức điện trường tĩnh? A. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định B. Chỗ nào từ trường( điện trường) mạnh thì chỗ đó các đường sức sẽ mau C. Các đường sức là những đường cong kín D. Qua mỗi điểm trong từ trường( điện trường) chỉ vẽ được một đường sức Câu 6: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì tại đó A. cảm ứng từ và cường độ điện trường dao động trong hai mặt phẳng song song nhau. B. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha với nhau. C. véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn ngược hướng và có độ lớn bằng nhau. D. véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với véctơ vận tốc. Câu 7: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài ℓ 1, dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = 0,5 s. Con lắc đơn thứ hai có chiều dài ℓ2, dao động điều hòa với chu kỳ T 2 = 0,3 s. Con lắc đơn thứ ba có chiều dài ℓ 3 = ℓ1 - ℓ2, dao động điều hòa với chu kỳ A. T = 0,8 s. B. T = 0,4 s. C. T = 0,2 s. D. T = 0,6 s. Câu 8: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. nhạc âm. B. hạ âm. C. siêu âm. D. âm mà tai người nghe được. Câu 9: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm điện áp xoay chiều u = 1002 cos(100 t- ) 2 (V). Cường độ dòng điện qua mạch là: i = I0cos(100 t + i). Giá trị của i là: Trang 1/4 - Mã đề thi 202
  2. A. - B. 0 C. D. - 2 2 Câu 10: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: U 0 U 0 A. U = U0 2 . B. U = . C. U = 2U0. D. U = . 2 2 Câu 11: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do? A. Nước cất B. Nước mưa C. Nước sông D. Nước biển Câu 12: Hình bên dưới là dạng sóng trên mặt nước tại một thời điểm. Tìm kết luận sai. A. Các điểm A và C dao động cùng pha. B. Các điểm B và D dao động ngược pha. C. Các điểm B và C dao động vuông pha. D. Các điểm B và F dao động cùng pha. Câu 13: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng xuống dưới. Một electron ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hường như thế nào? A. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống B. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên C. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống D. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên Câu 14: Đơn vị của dung kháng là A. Ôm(Ω) B. Điện dung(C) C. Henry(H) D. Fara(F) Câu 15: Tia Rơnghen ( thường gọi là tia X) có A. cùng bản chất với sóng âm. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến. C. điện tích âm. D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 16: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A. Điện lượng chuyển qua dây tóc bóng đèn trong thời gian t = 1 phút là A. 16,38µC B. 982,8C C. 16,38C D. 0,273C Câu 17: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này có giá trị gần bằng A. 1,6 (eV). B. 2,65.10-19 (eV) C. 2,65 (eV). D. 26,5.10-32 (eV). 0,4 Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 10 điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9 sóng bằng A. 400 m. B. 300 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 19: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. Đ > L > T. B. T > L > Đ. C. T > Đ > L. D. L > T > Đ. 10 Câu 20: Khối lượng của hạt nhân 5 X là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m p = 1,0072 u, của nơtron mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này gần bằng A. 4,4 MeV. B. 6,6 MeV. C. 6,3 MeV. D. 5,3 MeV. Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. B. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 27 Câu 22: Hạt nhân 13 Al có A. 27 proton. B. 14 nơtron. C. 40 nuclon. D. 27 nơtron. Trang 2/4 - Mã đề thi 202
  3. Câu 23: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại một -12 2 điểm N cách S 10m là 100dB. Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10 (W/m ). Cường độ âm tại N là A. 10-1/2(W/m2). B. 10-4(W/m2). C. 10-12(W/m2). D. 10-2(W/m2). Câu 24: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa theo thời gian như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng. A. Vị trí 1 li độ âm. B. Vị trí 4 gia tốc dương. C. Vị trí 3 gia tốc âm. D. Vị trí 2 ở biên dương. 4 7 56 235 Câu 25: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là: 7 Li 4 He 235U 56 Fe A. 3 B. 2 C. 92 D. 26 Câu 26: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. chu kỳ giảm. B. bước sóng tăng. C. tần số tăng. D. tốc độ giảm. Câu 27: Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử (R, L, C) nhưng chưa được xác định. Biết rằng biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4cos(100πt + π/3)A và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Hãy xác định hai phần tử và tính công suất A. R; C và P = 400 W B. R; C và P = 2003 W C. R; L và P = 4003 W D. C; L và P = 0 W 210 206 Câu 28: Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ lệ khối lượng Po 210 21 và Pb trong mẫu là . Sau bao lâu kể từ thời điểm t1, tỉ lệ khối lượng Po và Pb trong mẫu là ? 103 103 A. 276 ngày. B. 69 ngày. C. 690 ngày. D. 414 ngày. Câu 29: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400nm. Cho ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chuyết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n 1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng phôtôn của bước sóng λ2 bằng: A. 5/9. B. 133/134. C. 9/5. D. 134/133. Câu 30: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,75m và  2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o = 0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2. C. Chỉ có bức xạ 1. D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. Câu 31: Đặt điện áp u 180 2cos(100 t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R thay đổi được, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp, với dung kháng gấp 3 lần cảm kháng.Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là A. 45 2 V. B. 270 V. C. 90 V. D. .135 2 Câu 32: Cho m¹ch ®iÖn cã s¬ ®å nh h×nh vÏ Đèn (§1) cã ghi 6V- Đ1 4,5W,và đèn (§2) cã ghi 6V - 6W RX E = 14,75V ; r = 1, Rx lµ mét biÕn trë. Để cả hai đèn Đ1 và Đ2 sáng Đ2 bình thì phải điều chỉnh biến trở R có giá trị bằng A. 2 B. 6 C. 12 D. 4 7 ,r Câu 33: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên để gây ra phản ứng: 7 p + 3 Li 2α (1). Biết hai hạt nhân tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc bằng 150 . Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây đúng A. Không đủ dữ liệu để kết luận B. Phản ứng (1) thu năng lượng C. Phản ứng (1) tỏa năng lượng D. Năng lượng của phản ứng (1) bằng 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 202
  4. Câu 34: Một người có khoảng cực cận OC c = 15cm và điểm cực viễn ở vô cực. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10cm. Người này phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? A. từ 5cm đến 10cm B. từ 0 cm đến 2,5cm C. từ 0 đến 5cm D. từ 2,5cm đến 5cm Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở R =30Ω, tụ điện có dung kháng ZC = 60 Ω và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100V, tần số không đổi. Điều chỉnh L đến khi cảm kháng của cuộn dây có giá trị Z L thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại(ULmax) . Giá trị ZL và ULmax lần lượt là A. 75 Ω; 1002 V B. 602 Ω; 200V C. 75 Ω; 1005 V D. 60 Ω; 100V Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang như vẽ, có độ cứng k = 100 N/ m, vật nặng khối lượng 100g, được tích điện q = 2.10-5 C ( cách điện với lò xo, lò xo không tích điện), hệ được đặt trong điện trường E = 10 5 V/m nằm ngang như hình . Bỏ qua ma sát lấy π2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí giãn 6cm, rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2018 gần giá trị nào nhất? A. 201,73 s B. 201,67 s C. 402,50 s D. 402,46 s Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 3 vân sáng 1 và 4vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4vân sáng 2. C. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. D. 4 vân sáng 1 và 5vân sáng 2. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =1.5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L và bình phương hệ số công suất cos2 của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2W B. 9,2W C. 1,6W D. 0,5W Câu 39: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây. Ở thời điểm t = 0, li độ của các phần tử tại B và C 5 5 tương ứng là mm và mm; phần tử tại trung điểm D của BC có tốc độ dao động cực đại. Ở thời 3 3 3 điểm t1 thì tốc độ dao động của phần tử tại C và B bằng nhau và bằng tốc độ dao động cực đại, tốc độ 2 của phần tử tại D bằng không. Biên độ sóng là A. 5,8 mm. B. 8,5 mm. C. 3,3 mm. D. 5 mm. Câu 40: Trên một sợi dây có chiều dài 54cm cố định hai đầu đang có sóng dừng.Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng, gọi các điểm trên dây lần lượt là N, O, M, K, B, sao cho N nút sóng, B là bụng nằm gần N nhất, O là trung điểm NB, M và K thuộc đoạn OB, khoảng cách giữa M và K là 0,3cm. Trong quá trình dao động thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để giá trị đại số của li độ điểm B bằng biên độ dao động của điểm M là T/10 và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để giá trị đại số của li độ điểm B bằng biên độ dao động của điểm K là T/15. Trên sợi dây, ngoài điểm O, số điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với O là A. 13 B. 11 C. 7 D. 5 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 202