Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 223 - Trường THPT chuyên Hạ Long

pdf 5 trang thungat 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 223 - Trường THPT chuyên Hạ Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_223_t.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 223 - Trường THPT chuyên Hạ Long

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I THPT CHUYÊN HẠ LONG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: Mã đề thi: 223 Số Báo Danh: Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là x11 Acos t và x22 Acos  t . Biên độ dao động của vật là: AA A. AA B. AA22 C. 12 D. AA 12 12 2 12 Câu 2. Đơn vị của điện dung là A. Cu-lông B. Vôn trên mét C. Vôn D. Fara Câu 3. Mắc ampe kế nhiệt xoay chiều nối tiếp với một đoạn mạch thì thấy ampe kế chỉ 1 A. Cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch này là A. 2 A B. 22 A C. 2 A D. 1 A Câu 4. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm B. từ trường quay D. hiện tượng quan điện Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động là  , công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là A.  qA. B. Aq . C. Aq 2. D. qA . Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. ZZLC, lần lượt là cảm kháng của dung khách thì tổng trở Z xác định theo công thức 2 2 2 2 2 A. ZRZZ LC B. ZRZZ LC 2 2 2 2 C. ZRZZ CL D. ZRZZ LC Câu 7. Đơn vị đo của mức cường độ âm là A. Ben (B) B. Oát trên mét (W/m) C. Jun trên mét vuông (J/m2) D. Oát trên mét vuông (W/m2) Câu 8. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số ω là A.  A2 B.  2 A C.  A 2 D. A Câu 9. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm A. độ to, độ cao và cường độ âm B. độ to, âm sắc và mức cường độ âm C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm D. độ cao, độ to và âm sắc Câu 10. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là f  A. v B. vf  C. vf 2  D. v  f Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực lạ B. lực điện trường C. lực Cu-lông D. lực hấp dẫn Câu 12. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. electron, ion dương và ion âm B. electron tự do C. ion dương D. ion dương và ion âm Câu 13. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i I0 cos  t . Biết UI00,, là các hằng số dương. Mạch điện này có thể 2 A. chỉ chứa tụ điện B. chỉ chứa điện trở thuần
  2. C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZZLC D. chỉ chứa cuộn cảm thuần Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. là hàm bậc hai của thời gian C. luôn có giá trị không đổi D. luôn có giá trị dương Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i I0 cos t và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u U0 cos  t . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là UI A. PIZ 2 B. P 00 c s C. P RI 2 D. PUI cos 0 2 0 00 Câu 16. Gọi là độ lệch pha của u so với I trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. rad B. rad C. 0 rad D. 1 rad 2 2 Câu 17. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều Câu 18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. ff 2 0 B. ff 0 C. ff 0,5 0 D. ff 4 0 Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos 40 t x (mm). Biên độ của sóng này là A. π mm B. 4 mm C. 2 mm D. 40π mm Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình li độ x Acos  t (A,  , là các hằng số). Cơ năng của vật là 1 1 A. mA 2 B. mA 2 C. mA 22 D. mA 22 2 2 Câu 21. Trên một sợi dây dài 80cm với hai đầu dây cố định, đang có sóng dừng, người ta đếm được có hai bụng sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây là A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80 cm Câu 22. Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T. Nếu chiều dài tăng bốn lần thì chu kì là A. 2 T B. T C. 4T D. 2T Câu 23. Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB 6 cm , AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là: A. 240 V B. –192 V C. 192 V D. –240 V Câu 24. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất và máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là A. 27,5 dB B. 37,5 dB C. 25,5 dB D. 15,5 dB Câu 25. Một nhà máy điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P, hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa qua đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất là 80%. Biết điện áp ở hai đầu đường dây và điện trở trên dây không đổi. Nếu chỉ có một tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là A. 85% B. 87,5% C. 90% D. 75% Câu 26. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox. Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng
  3. x 2 u() mm A. ut 6cos 10 (u: mm, x: cm, t: s) 6 83 3 x(cm) B. ut 6cos 5 (u: mm, t: s) 4 O x 3 C. ut 6cos 10 (u: mm, x: cm, t: s) 6 84 6 14 x 3 D. ut 6cos 10 (u: mm, x: cm, t: s) 84 Câu 27. Một vật có khối lượng m 100g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x Acos  t . Biết đồ thị lực kéo về Ft biến thiên theo thời gian như hình vẽ. FN(10 2 ) 4 Lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là t(s) A. xt 4cos cm B. xt 2cos 2 cm 3 3 O 2 4 C. xt 4cos cm D. xt 2cos 2 cm 2 5 3 3 3 3 Câu 28. Tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8 m / s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 37,96 cm/s B. 2,71 cm/s C.1,6 m/s D. 27,1 cm/s Câu 29. Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn làT 1,919 0,001 (s) và 0,900 0,002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết kết quả đo nào sau đây đúng? A. g 9,544 0,035 m / s2 B. g 9,648 0,003 m / s2 C. g 9,544 0,003 m / s2 D. g 9,648 0,031 m / s2 Câu 30. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 21 cm , d2 25 cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng có trên mặt nước là A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 60 cm/s D. 80 cm/s Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp ut 120cos 100 (V) và cường độ dòng điện chạy qua có 2 biểu thức it 2 cos 100 (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng 3 A. 147 W B. 103,9 W C. 73,5 W D. 84,9 W 2 Câu 32. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình xt 4cos  cm. Trong giây 3 đầu tiên kể từ t 0, vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là A. 3 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 6 cm Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự 2 cảm L H, tụ điện có điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp ut 200 2 cos100 (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là 10 4 10 2 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. F 2 2 2,5 4
  4. 10 4 Câu 34. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung CF , cuộn dây thuần cảm có độ tự 2 1 cảm L H, điện trở thuần R 100 . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng ut 200cos 100 (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. it 2cos 100 A B. it 2 cos 100 A 4 4 C. it 2cos 100 A D. it 2 cos 100 A 4 4 Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là A. 160 V B. 120 V C. 80 V D. 200 V Câu 36. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 125 cm2. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) với tốc độ góc 100 rad/s, trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn cảm ứng từ là 0,4T. Suất điện động hiệu dụng giữa hai đầu khung dây xấp xỉ bằng A. 220 V B. 314 V C. 111 V D. 157 V Câu 37. Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình x(cm) vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động 6 của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 3 bằng 0,006 J, con lắc thứ hai có thế năng bằng 4.10 J. Lấy 2 t(s) 2 10 . Khối lượng m là O 1 7 A. kg B. kg 6 3 48 0,25 0,50 C. 2 kg D. 3 kg Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là  30Vr , 3  ; các điện trở có giá trị là A RR12 12  , 36  , R3 18 . Số chỉ ampke kế gần đúng bằng R1 R3 A. 0,74 A R B. 0,65 A 2 C. 0,5 A D. 1 A ,r Câu 39. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uSS12 u 2cos 10 t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 4 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với SS12 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1 25 cm và MS2 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn SM2 với A gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 mm/s. Khoảng cách AB là A. 14,71 cm B. 6,69 cm C. 13,55 cm D. 8,00 cm Câu 40. Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R 50 , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U0 cos100 t (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị uV() (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm 120 (2) của cuộn cảm là t(s) 1 2 A. LH B. LH O 2 (1) 1 1 C. LH D. LH 120 3
  5. HẾT Đăng ký trọn bộ 100 đề thi thử THPTQG năm 2019 các trường chất lượng cao file word có lời giải chi tiết tại link sau: nuoc-nam-2019-file-word-ma-tran-loi-giai.html Hoặc soạn tin nhắn “ Đăng ký đề 2019 Vật lý” rồi gửi đến số 0982.563.365 để được hướng dẫn xem thử, đăng ký và đặt mua.