Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 18 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 1 Câu 1: Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều Câu 2: Chọn phát biều sai về dao động duy trì A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai U I U I u i u2 i2 A. B. C. D. 0 2 0 2 2 1 U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 4: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là A. 90 nFB. 80 nFC. 240 nFD. 150 nF Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng mặt trời vào một bể nước có pha phẩm màu. Dưới đáy bể có một gương phẳng. Nếu cho chùm tia phản xạ trở lại không khí chiếu vào khe của một máy quang phổ thì sẽ thu được quang phổ nào sau đây A. Quang phổ liên tụcB. Quang phổ vạch phát xạ C. Quang phổ hấp thụD. Không có quang phổ Câu 6: Chọn đáp án sai về tia tử ngoại A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh B. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại Câu 7: Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt kim loại thông thường
  2. A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm Câu 8: quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các 14 13 13 chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.10 Hz; f2 = 5,0.10 Hz; f3 = 6,5.10 Hz; f1 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ? A. Chùm bức xạ 1B. Chùm bức xạ 2C. Chùm bức xạ 3D. Chùm bức xạ 4 Câu 9: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến: A. Sự giải phóng một electron liên kếtB. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống C. Sự phát ra một phôtôn khácD. Sự giải phóng một electron tự do -9 Câu 10: Lực tương tác giữa hai điện tích q 1 = q2 = -3.10 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là A. 8,1.10-10NB. 2,7.10 -6 NC. 2,7.10 -10ND. 8,1.10 -6N Câu 11: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là A. -1,6.10-17JB. -1,6.10 -19J C. 1,6.10-17JD. 1,6.10 -19J Câu 12: Một cuộn dây dẹt gồm 10 vòng dây, bán kính của vòng dây là 30 cm có dòng điện cường độ 0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị A. 6,28.10-6TB. 2.10 -6TC. 3,14.10 -6TD. 1,26.10 -6T Câu 13: Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là A. 1,78.108 m/s B. 2,01.108 m/sC. 2,151.10 8 m/sD. 1,59.10 8 m/s Câu 14: Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ phát ra là 6.10 18 Hz, cho vận tốc ban đầu của các electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 12,5kVB. 25,0 kVC. 24,8 kVD. 30,3 kV v2 x2 Câu 15: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức 1 , trong 640 16 đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là A. 0B. 32 cm/sC. 8 cm/sD. 16 cm/s Câu 16: Gọi εĐ là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; ε L là năng lượng của photon ánh sáng lục; εv là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. B.εL C. ε D.v εD εL εD εv εv εL εD εD εv εL
  3. Câu 17: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0,01cos100πt (A). Điện dung của tụ điện là C = 5.10-5F. Lấy π2 = 10. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. 0,002HB. 2HC. 0,2HD. 2µH Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4W là A. 1 ΩB. 2 ΩC. 3 ΩD. 4 Ω Câu 19: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 5cmB. 25cmC. 2,5cmD. 10cm Câu 20: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là A. 600 B. 300 C. 450 D. 370 Câu 21: Hai điểm M, N cách nhau λ/3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ tại N là: A. B.4 C.3c mD. 2 3cm 3 2cm 2 3cm Câu 22: Hình dưới đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần LB. chỉ có điện trở thuẩn R C. chỉ có cuộn cảm thuần LD. chỉ có tụ điện C Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của electron trên quỹ đạo K là v thì tốc độ của electron trên quỹ đạo N là A. 2vB. 4vC. 16vD. 0,5v
  4. Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút sóng (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là A. 67,5HzB. 135HzC. 59,4HzD. 118,8Hz Câu 25: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A 1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56J thì dao động 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08J thì dao động 2 có thế năng là A. 0,20JB. 0,56JC. 0,22JD. 0,48J Câu 26: Học sinh thực hành đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây bằng cách đo thời gian thực hiện một dao động toàn phần. Kết quả 5 lần đo như sau: Lần đo 1 2 3 4 5 T(s) 2,01 2,11 2,05 2,03 2,00 Cho biết thang chia nh nhất của đồng hồ là 0,02s. Kết quả của phép đo chu kì T của con lắc : A. 2,04 ± 1,96% (s)B. 2,04 ± 2,55% (s)C. 2,04 ± 1,57% (s)D. 2,04 ± 2,85% (s) Câu 27: Mắc điện trở R = 2Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I 1 = 0,75A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I 2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin có giá trị là A. e = 1,5V; r = 1ΩB. e = 1V; r = 1ΩC. e = 1,5V; r = 2ΩD. e = 3V; r = 1Ω Câu 28: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm. Đây là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 8cmB. phân kì tiêu cự có độ lớn 24cm C. hội tụ có tiêu cự 12cmD. phân kì tiêu cự có độ lớn 8cm Câu 29: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ k = 120N/m có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 = 300g. Ban đầu vật m1 đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m2 = 100g chuyển động với vận tốc không đổi v 0 = 2m/s trên mặt phẳng nằm ngang và đến va chạm với vật m1 dọc theo trục của lò xo. Cho va chạm là mềm, bỏ qua ma sát giữa hai vật với sàn. Biên độ dao động của hệ sau đó có giá trị là: A. 2,89cmB. 5cmC. 1,67cmD. 1,76cm Câu 30: Một con lắc đơn có chu kì T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10 -5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, đặt thẳng đứng,
  5. hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách giữa chúng. Cho khoảng cách giữa hai bản d = 10cm. Tìm chu kì con lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại đó? A. 0,694sB. 0,928sC. 0,631sD. 0,580s Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là x1 7cos 5t φ1 cm; x2 3cos 5t φ2 cm . Gia tốc cực đại lớn nhất mà vật có thể đạt là? A. 250cm/s2 B. 25m/s2 C. 2,5cm/s2 D. 0,25m/s2 Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là: A. 7,5cm B. 2,5cmC. 5cmD. 4cm Câu 33: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình πx π u 2sin cos 20πt , trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây là vị trí cân 4 2 bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này bằng A. 80cm/sB. 40cm/sC. 20cm/sD. 60cm/s Câu 34: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là: A. 28dBB. 27dBC. 25dBD. 26dB Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50Hz. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là uC = -40V, điện áp hai đầu cuộn dây là uL = 200V. Giá trị L0 bằng: 1 1 2,5 2 A. B.L C. D. H L H L H L H 0 2π 0 π 0 π 0 π Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và L điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u U 2cost(V) . Biết R r ; điện áp C
  6. hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n 3 điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là: A. 0,886B. 0,755C. 0,866D. 0,975 Câu 37: Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường truyền tải là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng là như nhau và công suất nơi phát không đổi. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi dây siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu? A. 100B. 110C. 160D. 175 Câu 38: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B =  2.10-2T. Vecto cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 S = 400cm . Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung E0 = 4π (V) = 12,56 (V). Chọn  gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B . Độ lớn của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là A. 12,96VB. 12,26VC. 6,48VD. 12,56V Câu 39: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa là: A. 41B. 42C. 52D. 31 Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t 1 là uAM 60V;uMB 15 7V và tại thời điểm t2 là uAM 40 3V;uMB 30V . Giá trị của U0 bằng: A. 100V B. C. D. 50 2V 25 2V 100 2V
  7. Đáp án 1-C 2-D 3-D 4-C 5-C 6-B 7-B 8-D 9-C 10-D 11-A 12-A 13-A 14-C 15-D 16-A 17-C 18-A 19-C 20-A 21-D 22-D 23-D 24-A 25-A 26-B 27-A 28-A 29-A 30-A 31-A 32-B 33-A 34-D 35-C 36-C 37-A 38-D 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án C Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng điện từ  2 c LC Khi tụ có điện dung C1 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức 1 2 c LC1 Khi tụ có điện dung C2 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức 2 2 c LC2 Vậy ta có tỷ số λ2 2πc LC2 60 C2 C2 2 C2 4C1 4.60nF 240nF λ1 2πc LC1 30 C1 C1 Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án B Câu 8: Đáp án D Phương pháp: Áp dụng điều kiện có quang điện f f0 Cách giải : Từ điều kiện f f0 để có quang điện ta thấy chỉ có bức xạ 4 thỏa mãn điều kiện Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án D Phương pháp: Áp dụng công thức tính lực Cu – lông Cách giải : Áp dụng công thức tính lực Cu – lông ta có q q ( 3.10 9 )2 F k 1 2 9.109. 8,1.10 6 N r 2 0,12 Câu 11: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng công thức tính công của lực điện A = qU Cách giải : Công mà lực điện trường sin ra để e di chuyển tử M tới N là
  8. A qU 1,6.10 19.100 1,6.10 17 J Câu 12: Đáp án A I Phương pháp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ B tại tâm vòng dây B 2π.10 7.N r Cách giải I 0.3 Cảm ứng từ B sinh ra tại tâm vòng dây là B 2π.10 7.N 2.π.10 7.10. 6,28.10 6T r 0.3 Câu 13: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc ánh sáng đi qua môi trường có chiết suất c khác nhau v n Cách giải: c 3.108 Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là v 1,78.108 m / s n 1,6852 Câu 14: Đáp án C hf 6,625.10 34.6.1018 Áp dụng công thức W eU hf U 24,8kV d h h e 1,6.10 19 Câu 15: Đáp án D v2 x2 Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động cơ 1  2 A2 A2 Cách giải: v2 x2 Từ điều kiện 1 ta có A 4cm; 40 rad / s T 0,1 s 640 16 4A 4.4 Vận tốc trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là v 16cm / s T . 0,1 Câu 16: Đáp án A hc Áp dụng công thức thức tính năng lượng  mà bước sóng ánh sáng    do đó  d v l  L  v  d Câu 17: Đáp án C 1 Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số góc trong mạch dao động  LC Cách giải Áp dụng công thức tần số góc trong mạch dao động LC ta có
  9. 1 1 1  L 0,2H LC  2C 100 2 .5.10 5 Câu 18: Đáp án A  Phương pháp: Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch P r R Cách giải Để công suất mạch ngoài là 4W ta có : 2 2 2  6 2 P I R .R .R 4 R 5R 4 0 R 4Ω&R 1Ω r R 2 R Câu 19: Đáp án C Phương pháp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài I B 2.10 7 r Cách giải : Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài I I 5 B 2.10 7 r 2.10 7 2.10 7 0,025m 2,5cm r B 4.10 5 Câu 20: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i n2 s inr Cách giải : Vì tia tới và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 90 độ ta có 90 i 90 r 90 i r 90 r 90 i Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có sin i nsin r sin i nsin(90 i) sin i ncosi tani n tani 3 i 600
  10. Câu 21: Đáp án D 2 Theo giả thuyết điểm N dao động nhanh pha hơn điểm M: (tương ứng λ/3). 3 Cùng với giả thuyết hai điểm có cùng biên độ, điểm N sớm pha hơn M, vậy ta kết luận pha của hai điểm như hình vẽ. Vậy điểm M có pha , như hình vẽ. Và biểu thức liên hệ giữa biên độ là: 6 3 2 2 x A A x .3 2 3cm 2 3 3 Câu 22: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về độ lệch pha của u và i; kết hợp với k năng đọc đồ thị. Cách giải: Từ đồ thị ta thấy, tại thời điểm t = 0: u = 0 và đang tăng i = I0 và đang giảm => u trễ pha hơn i góc 2 => Mạch chỉ có tụ điện C Câu 23: Đáp án D Phương pháp: Electron chuyển động trên qu đạo dừng n của nguyên tử Hidro ke2 ke2 vn 2 mrn m.n .r0 Cách giải: ke2 Tốc độ của electron trên qu đạo L: vL 2 v m.2 .r0 ke2 v Tốc độ của electron trên qu đạo N là: vN 2 0,5v m.4 .r0 2 Câu 24: Đáp án A
  11.  v Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l k k (số nút = 2 2 f k+1) Cách giải:  v 2v + Trên dây có 5 nút sóng l 4 4 2 2.27 27  v 5v + Trên dây có 11 nút sóng l 10 10 2 2 f f 2v 5v Từ (1) và (2) f 67,5Hz 27 f Câu 25: Đáp án A Phương pháp: Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng: Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wđ + Wt Cách giải: + Hai vật dao động cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau => Phương trình của li độ và vận tốc của hai dao động là: x1 A1 cos t ; x2 A2 cos t x1 2 x2 v1 A1 cos t ;v2 A2 cos t 2 2 v1 2 v2 A 2A 1 2 mv2 Wd 2 Wd1 4Wd 2 Công thức tính động năng và cơ năng : m 2 x2 W 4W W t1 t 2 t 2 Wd1 0,56J Wd 2 0,14J + Theo bài ra ta có: W2 Wd 2 Wt 2 0,22J Wt 2 0,08J Wt1 0,32J + Khi Wd1 0,08J Wd 2 0,02J Wt 2 W Wd 2 0,22 0,02 0,2J Câu 26: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm Cách giải: - Sai số dụng cụ là: 0,02s 2,01 2,11 2,05 2,03 2,00 - Giá trị trung bình: T 2,04s 5 - Sai số tuyệt đối trung bình:
  12. 2,01 2,04 2,11 2,04 2,05 2,04 2,00 2,04 2,01 2,04 ΔT 0,032s 5 - Sai số tuyệt đối: T 0,032 0,02 0,052s ΔT 0,052 - Sai số của phép đo: .100% .100% 2,55% T 2,04 => Kết quả phép đo chu kì T được viết: 2,04 ± 2,55% Câu 27: Đáp án A Phương pháp: Mắc nối tiếp: Eb = nE; rb = nr Mắc song song: Eb = E; rb = r/n Cách giải: 2e Hai pin mắc nối tiếp: I 0,75 2e 1,5r 1,5 1 2r 2 e Hai pin mắc song song: I 0,6 e 0,3r 1,2 2 r 2 2 Từ (1) và (2) => e = 1,5V; r = 1 Câu 28: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự tạo ảnh của vật qua TKHT và TKPK 1 1 1 d Công thức thấu kính: ;k d d f d Cách giải: Qua thấu kính thu được ảnh thật của một vật thật => thấu kính là TKHT d Ảnh của vật cao hơn vật 2 lần k 2 d 2d (1) (k d d 36cm 2 Từ (1) và (2) => d = 12cm; d =24cm 1 1 1 => Tiêu cự của thấu kính: f 8cm f 12 24 Câu 29: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng Cách giải: Gọi vận tốc của hệ ngay sau khi va chạm là v. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
  13. m2v0 0,1.2 m1.0 m2v0 m1 m2 v v 50cm / s m1 m2 0,1 0,3 k 120 + Tần số góc của hệ dao động:  10 3(rad / s) m1 m2 0,1 0,3 v 50 Tại VTCB: v A A 2,89cm  10 3 Câu 30: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về con lắc đơn chịu thêm tác của lực điện l - Khi không có điện trường: T 2 g l l - Khi con lắc được treo trong điện trường: T 2 2 g g 2 a2 U 400 + Với: + Cường độ điện trường: E 4000(V / m) d 10.10 2 5 q E 10 .4000 2 +a 3 4 m / s m 10.10 T g 10 T 0,964s T g 2 a2 102 42 Câu 31: Đáp án A 2 Phương pháp: Gia tốc lớn nhất amax  A Cách giải: Từ điều kiện của biên độ dao động tổng hợp hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần 2 2 số: A1 A2 „ A„ A1 A2 Amax A1 A2 7 3 10cm amax 5 .10 250 cm / s Câu 32: Đáp án B
  14. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha Cách giải: Bước sóng: λ = vT = 5cm d2 d1 d2 d1 Phương trình sóng giao thoa tại M: uM 2a.cos cos 20 t   + M dao động với biên độ cực đại nên: d2 d1 m 5m AB m 3,6 M dao động cùng pha với nguồn nên: d d 2 1 2n d d 2n 10n AB n 1,8  2 1 2n m Từ (1) và (2) d 2n m .2,5 1 2 nmin 2 M gần A nhất nên d1 nhỏ nhất d1min 2.2 3 .2,5 2,5cm mmax 3 Câu 33: Đáp án A Phương pháp: Đồng nhất với phương trình sóng dừng và áp dụng công thức tốc độ truyền sóng v = λ T Cách giải: 2 x x  Ta có:  4 v 80cm / s T  20 Câu 34: Đáp án D I Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm L 10log I0 Cách giải: I P + Mức cường độ âm tại 1 điểm cách nguồn một khoảng r là: L 10log 10log 2 I0 4 r I0 + Để máy thu đặt tại một điểm trên đoạn MN thu được mức cường độ âm lớn nhất thì khoảng cách từ nguồn O đến điểm đó phải nh nhất => điểm đó là điểm H H là chân đường cao hạ từ O xuống MN .
  15. + Gọi độ dài các cạnh của OMN là a. a 3 Áp dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vuông OMH ta có: OH 2 P L 10log M 2 4 .OM I0 + Mức cường độ âm tại M và H: P L 10log H 2 4 .OH I0 OM a L L 20log 20log 1,25 L L 1,25 24,77 1,25 26dB H M OH a 3 H M 2 Câu 35: Đáp án C Phương pháp: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có L thay đổi Cách giải: ZL uL 200 + Do uL và uC ngược pha nhau => tại mọi thời điểm ta có: 5 ZL 5ZC ZC uC 4 + Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại nên: 2 2 2 2 R ZC0 R ZC0 R ZL0 5ZC0 ZC0 50Ω ZC0 ZC0 2 2,5 Z 5Z 250Ω L 250 L H L0 C0 0 0 Câu 36: Đáp án C R r Phương pháp: Hệ số công suất của đoạn mạch: cos 2 2 R r ZL ZC
  16. L Ta có: R r R2 r 2 Z Z C L C Lại có: 2 2 2 2 2 2 2 U MB 3U AM r ZL 3 R ZC ZL 3ZC 2R 0 2 2 ZL 3ZC 2ZL ZC 0 2 2 2 2 ZL 3ZC 3ZL ZC ZL ZC 0 ZL ZL ZC 3ZC 3ZL ZC 0 ZL ZL ZC 3ZC ZL ZC 0 ZL 3ZC ZL ZC 0 ZL 3ZC ZL ZC (loai) R R r ZC ZL 3R cos 0,866 3 2 2 R R r 3R 3 Câu 37: Đáp án A P2 R Phương pháp: Công suất hao phí: P U 2 cos2 Cách giải: Công suất nơi phát là: P Công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0 + Nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ P P 80P0 P 100P0 P P 95P0 P 20P0 4 Sợi dây siêu dẫn có R = 0 => P = 0 => P = 100P0 => số hộ dân đủ điện để tiêu thụ là 100 hộ Câu 38: Đáp án D Phương pháp: Phương trình của từ thông và suất điện động cảm ứng:  0 cos 20 t ec E0 cos 20 t ; E0 NBS 2 Cách giải: Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung:
  17. 4 E NBS  20 rad / s 0 250.2.10 2.400.10 4 + Gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B 0 + Do eC trễ pha hơn ϕ góc 2 => Phương trình của suất điện động cảm ứng: ec 4 cos 20 t V 2 1 Tại t = 1 40s: ec 4 cos 20 . 4 12,56V 40 2 Câu 39: Đáp án A L Phương pháp: Công thức tính số vân sáng trên bề rộng miền giao thoa L: Ns 2 1 2i D Khoảng vân: i a Cách giải: 0,5.2 + Khoảng vân i 1mm Số vân sáng của bức xạ λ1 là: 1 1 L 30 N1 2 1 2 1 31 2i1 2.1 0,75.2 Khoảng vân i 1,5mm Số vân sáng của bức xạ λ2 là: 2 1 L 30 N2 2 1 2 1 21 2i2 2.1,5 k1 2 3 Vị trí vân sáng của hai bức xạ λ1 và λ2 trùng nhau thoả mãn: k11 k22 k2 1 2 3. D 3.0,5.2 => Khoảng vân trùng: i 1 3mm T a 1 L 30 => Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: NT 2 1 2 1 11 2iT 2.3 Vậy số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa: N = N1 + N2 – NT = 31+21 – 11 = 41 vạch Câu 40: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng hệ thức vuông pha Cách giải: Đoạn mạch M chứa R, đoạn MB chứa L và C => uAM và uMB vuông pha với nhau.
  18. => Ở mọi thời điểm ta có: 2 602 15 7 1 1 1 2 2 2 2 2 2 u u U0R U0LC U0R 6400 U0R 6400 R LC 1 2 2 2 2 U0R U0LC 1 1 U 3600 40 3 302 0LC 2 2 2 1 U0LC 3600 U0R U0LC 2 2 => Điện áp cực đại: U0 U0R U0LC 6400 3600 100V