Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án)

doc 14 trang thungat 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_4_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPT trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 4 Câu 1: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A). Dòng điện này có: A. Cường độ hiệu dụng là B.2 Tần2A số là 25Hz. C. Cường độ hiệu dụng là 2AD. chu kì là 0,02s Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí. A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. C. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. D. Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích. Câu 3: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i= I 0cos (ωt+φ) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là: I I A. B.I C.0 D. I 2I I I . 2 I 0 2 0 0 2 Câu 4: Đơn vị của độ tự cảm là: A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vê-be (Wb). D. Vôn (V) Câu 5: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức λ.a λ.D a.D a A. B.i C. D. i i i D a λ λD Câu 7: Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí : A. Chỉ là ion dương B. Chỉ là ion âm C. là electron, ion dương và ion âm D. chỉ là electron Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f 1. Động năng của con lắc biên thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng f A. B.f C. D. 1 4 f 2 f 1 2 1 1 Câu 9: Dao động cơ học đổi chiều khi:
  2. A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. Hợp lực tác dụng bằng không D. Hợp lực tác dụng đổi chiều Câu 10: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. Phụ thuộc vào nhiệt độ B. Phụ thuộc vào áp suất C. Phụ thuộc vào cách kích thích D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí Câu 11: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2π 1 1 1 A. B.ω C. D. LC LC 2πLC π LC Câu 12: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng A. Một phần tư bước sóng B. hai lần bước sóng C. một bước sóng D. Một nửa bước sóng Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là πQ 4πQ 2πQ 3πQ A. B.T C. D.0 T 0 T 0 T 0 2I0 2I0 2I0 2I0 Câu 14: Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngoại C. Là tia X D. là tia tử ngoại Câu 15: Hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của đoạn mạch đó A. không đổi B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. giảm 4 lần t x Câu 16: Cho một sóng ngang có phương trình là: u 8sin 2π (mm) , trong đó x tính 0,1 2 bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là A. T = 0,1s B. T = 50s C. T = 8s D. T =1s Câu 17: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung . Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ một góc π/6. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là A. e = NBS ωcos(ωt + π/6). B. e = NBSωcos(ωt – π/3). C. e = NBSωsinωt D. e = -NBSωcosωt.
  3. Câu 18: Chọn một đáp án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức của một từ trường đều sẽ thay đổi khi A. từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ. B. dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ. C. cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên. D. dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên. Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng Câu 20: Một vòng dây điện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị BS Φ 2 A. 900 B. 450 C. 180 0 D. 60 0 Câu 21: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25V B. C. 50 V D. 50 2 25 2 Câu 22: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π 2=10, g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,10s B. 0,20s C. 0,13s D. 0,05s Câu 23: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1= 0,48μm và λ 2=0,64μm. Trên bề rộng của màn L = 7,68mm( vân trung tâm nằm ở chính giữa khoảng đó) có số vị trí hai vân trùng nhau l A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 24: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I 1=3A; Nếu mắc tụ Cvào nguồn thì được dòng điệncó cường độ hiệu dụng I 2= 4A; Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
  4. A. 1A B. 2,4A C. 5A D. 7A Câu 25: Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R 1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t 1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2thì nước sôi sau thời gian t 2 = 30phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian A. t = 22,5 phút B. t= 45phút C. t =30phút D. t = 15phút -9 Câu 26: Hai điện tích q1= - q2= 5.10 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều hai điện tích bằng A. 1800V/m B. 0 V/m C. 36000V/m D. 1,800V/m Câu 27: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứngcó phương lần lượt là u1 = 5cos40πt(mm) và u2 = 5cos(40πt +π)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 Câu 28: Một con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với biên độ 10cm. Lấy π2 =10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α =4 0 thì tốc độ của quả cầu là A. 22,5cm/s B. 25,1cm/s C. 19,5cm/s D. 28,9cm/s Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10Ω, cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = 10 -3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL 20 2 cos(100πt π / 2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u 40cos(100πt π / 4) (V)B. u 40 2 co (V)s(100πt π / 4) C. u 40 2 cos(100πt π / 4) (V)D. u 40cos(1 (V)00πt π / 4) Câu 30: Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,45μm đến 0,75μm), khoảng cách từ nguồn đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(10πt – 0,5π)cm và x2 = 10cos(10πt + 0,5π)cm. Vận tốc cực đại của vật là A. 100π cm/s B. 10π cm/s C. 25π cm/s D. 50π cm/s
  5. Câu 32: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí , một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là A. 330,0 ± 11,9 m/s. B. 330,0 ± 11,0 m/s. C. 330,0 ± 11,0 cm/s. D. 330,0 ± 11,9 cm/s Câu 33: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc dao động cực đại bằng A. 120π cm/s B. 100π cm/s C. 80π cm/s D. 160π cm/s Câu 34: Đặt điện áp u 200 2 cosωt (V) ( ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2 < 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bàn tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn càm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây A. 165 V B. 231 V C. 125 V D. 23 V Câu 35: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L- 20 dB, Khoảng cách d là A. 1m B. 8m C. 10m D. 9m Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là A. B.60 120V2 C. VD. 60V 30 2 Câu 37: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vapò quả cầu nhỏ điện tích q = +5μC. Khối lượng m= 200g. Quả cầu có thể dao động không
  6. ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xohướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là A. 19π cm/s B. 20π cm/s C. 30π cm/s D. 25π cm/s Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB, trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C 0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t 0, điện áp hai đầu tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V ; 30 V và uR. Giá trị uR bằng A. 50V B. 60V C. 30V D. 40V Câu 39: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là U R = 30 V, UC = 60 V, UL = 20V. Giữ nguyên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30V B. 40V C. 60V D. 50V Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc vơi nhau( O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai π π chất điểm lần lượt là x 4cos(5πt )cm và y 6cos(5πt )cm . Khi chất điểm thứ nhất 2 6 có li độ x 2 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 2cm3 B. cmC. 1 cm5 D. cm 39 7 Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-B 7-C 8-C 9-D 10-D 11-B 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-B 18-D 19-C 20-B 21-D 22-A 23-C 24-B 25-B 26-C 27-C 28-A 29-D 30-A 31-D 32-A 33-D 34-B 35-A 36-D 37-C 38-C 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT
  7. Câu 1: Đáp án B 2 Vì cường độ i = 2.sin50πt nên I0= 2A => giá trị hiệu dụng là: I 2A 2 ω 50π Tần số: f 25Hz 2π 2π 1 Chu kì : T 0,04s f Câu 2: Đáp án A k. q .q Công thức xác định lực điện là: F 1 2 r 2 Vậy độ lớn của lực tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án C Phương trình dao động của vật là: x A.cos ωt φ A.cos 2πft φ Phương trình động năng là: 1 2 2 1 2 2 Wd .m.ω .A . 1 cos 2ωt 2φ .m.ω .A . 1 cos 2.2πf .t 2φ 4 4 Vậy tần số dao động của động năng bằng 2 lần tần số của dao động, nên khi tần số dao động tăng gấp đôi thì tần số của động năng tằng 4 lần = 4f1. Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án C ta có: q Q0.cos ωt φ dq i Q .ω.sin ωt φ I .sin ωt φ dt 0 0 2π 2πQ0 I0 Q0.ω Q0. T T I0 Câu 14: Đáp án D
  8. ánh sáng khả kiến có bước sóng từ 0,38μm -0,76μm. Ánh sáng từ ngoại có bước sóng cỡ 10-8 m đến 0,38μm Câu 15: Đáp án D U 2 U 2 Ta có công thức tính công suất : P I 2.R .R R2 R Vậy P tỉ lệ nghịch với R, khi R giảm 2 lần thì P tăng 2 lần Câu 16: Đáp án A t x Phương trình sóng tổng quát là: u A.cos 2π cm T λ Vậy so sánh với phương trình đề bài cho thu được T = 0,1s. Câu 17: Đáp án B π Ta có công thức tính từ thông là: Φ N.B.S.cos ωt 6 d Φ π π π π e NBSωsin ωt NBSωcos ωt NBSωcos ωt dt 6 6 2 3 Câu 18: Đáp án D Câu 19: Đáp án C vmax = ωA tại vị trí cân bằng Câu 20: Đáp án B BS 1 Từ thông được xác định: Φ B.S.cos β cos β β 450 α 450 2 2 Câu 21: Đáp án D d Φ Ta có: e NBSωcos ωt φ dt E0 NBSω Φ0 .ω E Φ .ω 10 150.2π E 0 0 . 25 2V 2 2 π 2 60 Câu 22: Đáp án A g 10 Tần số góc của dao động là: ω 5π(rad / s) Δl 0,04 Lò xo không dãn tức là lò xo bị nén, là khoảng thời gian vật đi từ vị trí có tọa độ x = -∆l ra biên âm rồi đến vị trí x = -∆l theo chiều dương.
  9. Δl 4 1 Ta có: φ 2α,cosα α 450 nen A 4 2 2 π φ 900 nen 2 φ π 1 Δt nen 0,1s ω 2.5π 10 Câu 23: Đáp án C Khoảng vân tương ứng với hai bức xạ lần lượt là: λ D 0,48.2 i 1 0,64mm 1 a 1,5 λ D 0,64.2 i 2 0,85(3)mm 2 a 1,5 i 0,64 3 1 i2 0,85(3) 4 Để tìm số vân sáng trùng nhau ta coi như hệ giao thoa của 1 ánh sáng có khoảng vân là: i 3i2 4i1 4.0,64 2,56mm Trong miền giao thoa có bề rộng L = 7,68mm có số vân sáng trùng nhau là: L 7,68 N 2. 1 2. 1 3 2.i 2.2,56 Câu 24: Đáp án B Áp dụng định luật Ôm tà có: U I 3A 1 R R 4 4 U U U 4 R ZC I3 2,4A U 2 2 5 5 ZC 3 3 Z R Z I2 4A C ZC ZC 3 3 Câu 25: Đáp án B U2 U2 Ta có: Q1 P1.t1 .t1 ; Q2 P2.t2 .t2 R1 R 2 2 2 U U t1 R1 15 1 Q1 Q2 .t1 .t2 R 2 2R1 R1 R 2 t2 R 2 30 2 U2 U2 Q3 P3.t3 .t3 .t3 R1 R 2 3R1 U2 U2 Q3 Q1 .t3 .t1 t3 3t1 3.15 45ph 3R1 R1
  10. Câu 26: Đáp án C k. q 9.109.5.10 9 Ta có: E 2E 2. 2. 3,6.104 36000V / m 1 r 2 0,052 Câu 27: Đáp án C 2π 2π Hai nguồn ngược pha, bước sóng là: λ v.T v. 80. 4cm ω 40π Một điểm nằm trong miền giao thoa dao động cực đại thỏa mãn điều kiện: λ l 1 l 1 d d (2k 1) (k Z) k 1 2 2 λ 2 λ 2 20 1 20 1 k 5,5 k 4,5 k 5, 4, 3, 2, 1,0 4 2 4 2 Vậy có 10 điểm cực đại giao thoa. Câu 28: Đáp án A Góc lệch cực đại của con lắc là: s 10 α 0,1rad 5043 0 l 100 Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, ta áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: 1 W W W .m.v2 mg.l. 1 cosα mgl. 1 cosα d t t max 2 0 0 0 v 2gl. cosα cosα0 2.10.1. cos 4 cos5 43 0,225m / s 22,5cm / s Câu 29: Đáp án D 1 Ta có: R 10Ω, Z L.ω 10Ω, Z 20Ω l C ωC U 20 Cường độ dòng điện hiệu dụng là: I L 2A ZL 10 2 2 Điện trở của mạch là : Z R (ZL ZC ) 10 2 Ω U I.Z 2.10 2 20 2V U0 40V Z Z π tan φ L C 1 φ R 4 π u 40cos(100πt )V 4 Câu 30: Đáp án A Tại vị trí x = 4 có vân sáng tức là: 4 = k.i
  11. λ.D λ.2 4 4.10 3 k. k. k.λ.103 λ .10 6 a 2.10 3 k 0,45μm λ 0,75μm 4 0,45 0,75 8,8 k 5,3 k 6,7,8 k Vậy có 3 bức xạ Câu 31: Đáp án D Hai dao động ngược pha nên dao động tổng là: x 5.cos 10πt 0,5π vmax ωA 5.10π 50πcm / s Câu 32: Đáp án A λ λ v.T v λ. f T v λ. f 0,75.440 330m Δ λ Δ f 1 10 δv δλ δf 0,036 λ f 75 440 Δ v δv.v 0,036.330 11,99m v v Δ v 330 11,99m Câu 33: Đáp án D Bước sóng là: λ v.T 2,5cm π d2 d1 π d2 d1 Phương trình dao động tại M là: u 2.A.cos cos ωt λ λ π d2 d1 4π aM | 2.A.cos | | 2Acos | 4cm λ 3 v ω.aM 4.40π 160πcm / s Câu 34: Đáp án B Khi ω biến thiên: 2UL 1 2 U ω . Lmax 2 2 L L R. 4LC R C C 2 R2 C L 2 R2 2UL 1 C UC max ωC . R. 4LC R2C 2 L 2
  12. 1 U U ;ω .ω ω2 ω ω ω Lmax C max L C LC R C R L Từ đồ thị ta nhận thấy 2 Khi ω = 0 thì ZC =∞ => I= 0A; UL =0V 2 2 Khi ω =ωL thì ULmax . 2 Khi ω = ∞ thì ZL = ∞; UL = UAB Tương tự với UC Mặt khác giá trị ω để UL = UAB nhỏ hơn giá trị ω để ULmax 2 lần L 2C 2 C 1 U U.2 200.2 Ta có: 1 U Lmax UC max 230,94V 231V  .  2 4 2 3 3 L C L C LC 1 2 L Câu 35: Đáp án A I A IB LA 10log ; LB 10log LA 20 IO IO 2 2 I A rB r 9 2 2 1 IB rA r I I I 0log A 10log A 10log B IB IO IO r 9 r 9 20log 20 10 r 1m r r Câu 36: Đáp án D Ta có giản đồ vecto sau:
  13. U U U R Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có: L ;sin R sin(  ) sin U 2 2 RC R ZC 0 2 2 U Lmax sin(  ) 1  90 U Lmax U U RC 2 2 2 2 2 U U Lmax (U Lmax UC ) U U Lmax U Lmax .UC (30 2) U Lmax U Lmax .30 U L1 60V (tm) U L2 30V (loai) Câu 37: Đáp án C k 2π Tần số góc và chu kì là: ω 5π(rad / s) T 0,4s m ω Ban đầu vật dao động với biên độ 4 cm. chu kì T = 0,4s. Vậy sau 0,2 s thì vật đi đến bên âm, lò xo đang bị nén 4cm. Tại đây vật nặng chịu tác dụng của lực điện, ta có: k.x q.E m.ω2.A 50.0,04 5.10 6.105 m.ω2.A 2,5 0,2.(5π)2.A A 5cm Vậy vị trí cân bằng mới là vị trí lò xo dãn 1 cm. Tác dụng lực điện 0,2s, tức là lò xo đi được đến biên dương x = + A’ = 5cm, khi này lò xo dãn 5+1 = 6cm. NGừng tác dụng lực, vị trí cân bằng trở về vị trí lò xo không dãn ban đầu, biên độ mới A’’ = 6cm Vậy vận tốc cực đại lúc sau là: v ω.A 5π.6 30πcm / s Câu 38: Đáp án C Ta vẽ giản đồ vec to: U L uL 30 U0RL U0L U0C 84,5V; UC uC 202,8
  14. U0RL U0L U0C 84,5 2 2 2 ΔOAB  Δ HAO U0L .O0L U0RL U0C .U0L U0RL 84,5 U0C UC 202,8 169 U0L 2 U R 2 Mà: U0L 32,5V;U0R 78V ( ) ( ) 1 U R 30V U0L U L 30 25 U0L U0R Câu 39: Đáp án C U R 30V;U L 20V;UC 60V U 50V U L ZL 2 40 2 ZC 2R 3ZL U R 60V U R R 3 U R 3 Câu 40: Đáp án A Với x 2 3 π 4.cos 5πt 2 3 2 π 2 3 3 1 cos 5πt t s 2 4 2 15 Thay giá trị t vào y ta được y = 0cm 2 Vậy khoảng cách giữa hai vật là: d 2 x2 y2 d 2 3 0 2 3cm