Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Dương Minh Phong
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_duong_minh_phong.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Dương Minh Phong
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Trang 1/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Xin chào các THẦY CÔ và CÁC BẠN thân mến ! + Hiện nay mình đang có bộ 100 đề thi thử môn HÓA của các trường và các sở giáo dục năm 2021 (Có đầy đủ hướng dẫn giải chi tiết từng đề + Ma trận đề định hướng ôn thi ). Giá 499k + Bộ đề dự đoán bám sát ma trận của bộ sẽ đc tự động update liên tục cho tới lúc thi. Số lượng đề sẽ có từ 50-70 đề (Có đầy đủ hướng dẫn giải chi tiết từng đề + Ma trận đề định hướng ôn thi ). Giá 299k. + Bộ 25 đề dành luyện thi cho các trường TOP như ĐẠI HỌC Y, HỌC VIỆN KĨ THUẬT QUÂN SỰ, NGOẠI THƯƠNG (Có đầy đủ hướng dẫn giải chi tiết từng đề + Ma trận đề định hướng ôn thi ). Giá 199k + 500 bài tập HAY VÀ KHÓ (VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO) (Có đầy đủ hướng dẫn giải chi tiết từng đề + Ma trận đề định hướng ôn thi ). Giá 199k + 500 BÀI TẬP LÝ THUYẾT NÂNG CAO (Có đầy đủ hướng dẫn giải chi tiết từng đề + Ma trận đề định hướng ôn thi ). Giá 199k + Tài liệu TƯ DUY GIẢI NHANH 4. 0. Giá 299k + ĐẶC BIỆT: TẤT CẢ CÁC TÀI LIỆU LÀ: 999K + Tất cả đều là bản Word có thể chỉnh sửa thoải mái sao cho phù hợp với việc sử dụng nhé Để sở hữu Trọn Bộ đề này vui lòng liên hệ Zalo 098890112 Trang 2/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 1 Thầy Dương Minh Phong Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)? A. Cs. B. Li. C. Os. D. Na. Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag B. Fe C. Cu D. Al Câu 43. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1. Câu 44. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 45.(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 46. Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. Câu 47. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 48. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO. Câu 49. Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Câu 50. Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl2. Câu 51. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam. Câu 52. X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2 B. H2 C. N2 D. CO2. Câu 53. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5OH. Câu 54. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa. Câu 55. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 10. Câu 56. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 57. Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Metylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val. Câu 58. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH2=CH2Cl C. CH3-CH3 D. CH2=CH-CH3 Trang 3/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Câu 59. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. Na3PO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. (NH4)2CO3. Câu 60. Công thức của anđehit axetic là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO. Câu 61. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 62. Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. HCOOC2H3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC3H5. Câu 63. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 19,6. C. 12,5. D. 25,0. Câu 64. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 65. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam. Câu 66. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 67. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không trong nước lạnh. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat. Câu 68. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 71. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 3,36 lít; 17,5 gam B. 3,36 lít; 52,5 gam C. 6,72 lít; 26,25 gam D. 8,4 lít; 52,5 gam Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 73. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5: 1,75: 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 4,296. C. 4,100. D. 5,370. Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. Trang 4/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 75. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 76. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O. (3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°). (4) 2X1 + X2 → X4. Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu? A. 152 B. 194 C. 218. D. 236. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến pứ hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là: A. 2,88 B. 3,52 C. 3,20 D. 2,56 Câu 78. Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H6. Câu 79. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 63,28% D. 53,28%. Câu 80. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. HẾT Trang 5/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong ĐÁP ÁN 41-B 42-C 43-D 44-D 45-D 46-B 47-D 48-C 49-D 50-C 51-B 52-D 53-C 54-A 55-C 56-C 57-C 58-A 59-D 60-A 61-B 62-B 63-A 64-A 65-A 66-D 67-D 68-B 69-A 70-D 71-B 72-C 73-B 74-A 75-A 76-B 77-D 78-C 79-B 80-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT Trang 6/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhấ t: Li (0,5g/cm3) - Nặ ng nhấ t Os (22,6g/cm3). - Nhiệ t độ nc thấ p nhấ t: Hg (− 390C) - Nhiệ t độ cao nhấ t W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học + + 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ + 2+ 3+ + 2+ 2+ 3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính oxi hóa tăng dần 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 43: D Nắm cách viết cấu hình theo mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s, Câu 44: D Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học: kim loại tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Câu 45: D 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 46: B Phương pháp nhiệt luyện: Dùng chất khử (CO, H2; C; Al) để khử ion kim loại trong các oxit. Câu 47: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 48: C Lưu ý một số tên gọi của hợp chất quan trọng canxi: đá vôi (CaCO3), vôi sống (CaO), dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2), Câu 49: D Xem phần ứng dụng của nhôm trong skg 12 Câu 50: C Dễ dàng xác định được số oxi hóa của sắt trong hợp chất là +3 Câu 51: B Crom (VI) oxit có màu đỏ thẫm Câu 52: D CO2 và CH4 là những tác nhân gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: C ’ ’ CH3CH2COOCH3 (RCOOR ) gốc ancol là gốc R (CH3-) nên tạo ancol là CH3OH Câu 54: A Nhớ các gố c củ a các axit béo: (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Trang 7/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Câu 55: C Cần nắm một số CTPT các cacbohiđrat: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), saccarozơ (C12H22O11), Câu 56: C Các chất có dạng HCOOR’ sẽ tham gia phản ứng tráng bạc Câu 57: C Đa số peptit có khả năng tạo được dung dịch phức màu tím với Cu(OH)2 (trừ đipeptit) Câu 58: A Xem bảng gọi tên polime từ skg 12 Câu 59: D Các muối cacbonat, hiđrocacbonat dễ bị nhiệt phân (trừ muối cacbonat của kim loại kiềm ví dụ Na2CO3, K2CO3, ) Câu 60: A Nắm một số tên của hợp chất hữu cơ thông dụng HCHO (anđehit fomic), CH3CHO (anđehit axetic), Câu 61: B Cu có dư cũng chỉ chuyển Fe3+ thành Fe2+ Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe 2 Câu 62: B Este thuộc dạng no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2) đốt cháy cho mol CO2 bằng mol H2O Câu 63: A nAl 0,2 2Al 3Cl 2AlCl 23 0,2 0,2 m 0,2.133,5 26,7 gam. AlCl3 Câu 64: A Fe O H SO Fe SO FeSO H O 3 4 2 4 2 4 3 4 2 Cu Fe SO CuSO FeSO 2 4 3 4 4 Câu 65: A Fe2 O 3 3CO 2Fe 3CO 2 n 0,1 n 0,2 m 11,2gam Fe23 O Fe Fe Câu 66: D Este RCOOR' thủy phân sinh ra ancol khi nhóm COO liên kết với nguyên tử C no của gốc R'. to - Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O to - Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH to - Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH to - Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 to - Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO Vậy có 3 chất thỏa mãn: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 67: D Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai X là xenlulzơ. Thủy phân X thu được monosaccarit Y Y là glucozơ. A. Sai, Y tan tốt. B. Sai, X có mạch không nhánh C. Sai, X có M = 162n D. Đúng Câu 68: B n 0,3 CHO6 12 6 C H O 2C H OH 2CO 6 12 6 2 5 2 0,3 0,6 m thu được = 0,6.46.75% 20,7gam C25 H OH Trang 8/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Câu 69: A CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N. to Phản ứng đốt cháy: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75) O2 nCO2 + (n + 1,5) H2O + 0,5 N2 nsan pham nn 1,5 0,5 1,2 Từ đề bài ⟹ ⟹ n = 3 ⟹ Amin X là C3H9N. namin 1 0,15 Có 2 đồng phân amin bậc 1 có CTPT C3H9N là CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3. Câu 70: D Sai vì poliamit có liên kết –CONH- kém bền trong môi trường axit và kiềm mạnh Câu 71: B Khi thêm từ từ HCl vào X: n n n n 0,15 HCl K2 CO 3 CO 2 CO 2 V 3,36 lít Bảo toàn C n 0,375 0,3 0,15 0,525 mol CaCO3 m 52,5gam CaCO3 Câu 72: A (a) Ba HCO KHSO BaSO K SO CO H O 3 2 4 4 2 4 2 2 (b) K H22 O KOH H KOH CuSO4 K 2 SO 4 Cu(OH) 2 (c) NH4 NO 3 Ba(OH) 2 Ba(NO 3 ) 2 NH 3 H 2 O (d) HCl C6 H 5 ONa C 6 H 5 OH NaCl (e) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca HCO 3 2 CO2 dư + NaOH NaHCO3 Câu 73: B nC H OH 0,07 35 3 n 2,5e;n 1,75e;n e C15 H 31 COONa C 17 H 33 COONa C 17 H 35 COONa nNaOH 2,5e 1,75e e 0,07;.3 e 0,04 Quy đổi E thành C H OH 0,07 ,HCOOH 0,21 ,CH 2,5e.15 1,75e.17 17e 3,37 và 3 5 3 2 ,H2 1,75e 0,7 H2 O 0,21 m 59,36 và n 0,07.3,5 0,21.0,5 3,37.1,5 0,07.0,5 5,37 E O2 5,37.47,488 Đốt 47,488 gam E cần n 4,296 O2 59,36 Câu 74: A (a) Đúng, C H COO C H là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. 17 33 3 3 5 (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo. (c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon (d) Đúng (e) Sai, amilozo không nhánh (f) Đúng Câu 75: A Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol) 23x 137y 0,14.16 17,82 1 2 Dung dịch X chứa Na x,Ba y n x2y. X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm Cu(OH)2 và OH BaSO4. Trang 9/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong 98 x 2y m 233y 35,54 2 2 Giải hệ 1 2 x 0,32 và y = 0,06 Bảo toàn electron: ne x 2y 0,14.2 2a a 0,08 Câu 76: B 3X 3 là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3 2X 2 là CH2(COOH)2 X là C2H5-NH3-CO3-NH4 X1 là C2H5NH2 Y1 là NH3. 4X 4 là CH2(COONH3C2H5)2 M 194 X4 Câu 77: D n 0,28 HNO3 n 0,15 H24 SO Bảo toàn H n 0,29 HO2 Bảo toàn khối lượng nNO 0,1 n 4n 2n n 0,09 H NO O O Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,09 mol) Dung dịch X có thể hòa tan thêm c mol Cu. mhh 56a 64b 0,09.16 13,12 160a m rắn = 80b 233.0,15 50,95 2 ne 2a 2 b c 0,09.2 0,1.3 a 0,14;b 0,06;c 0,04 mCu 64c 2,56 Câu 78: C Không khí gồm O2 (0,54) và N2 (2,16) Đặt na và n b 44a 18b 21,88 CO2 HO2 Bảo toàn O 2a b 0,54.2 a 0,305 và b = 0,47 2n Số H HO2 4,7. Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D). nE n tổng = 2,215 n sản phẩm cháy = 2,215 2,16 0,055 N2 N2 nAmin 0,11 n X 0,09 Số C tương ứng của amin và X là n, m. n 0,11n 0,09m 0,305 CO2 Với n 1 m 2,17 Chọn C. Câu 79: B Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y nE x y 0,16 nNaOH 2x 3y 0,42 x 0,06 và y = 0,1 Trang 10/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong nXY : n 3:5 Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol) X C H OH 2HCOOH ?CH 2H O 3 6 2 2 2 Y C H OH 3HCOOH ?CH 3H O 3H 3 5 3 2 2 2 Quy đổi m gam E thành: C H OH :3e 36 2 C H OH :5e 35 3 HCOOH: 21e CH2: u H2: -15e H2O: -21e n 4.3e 3,5.5e 0,5.21e 1,5u 0,5.15e 0,5 O2 n 3.3e 3.5e 21e u 0,45 CO2 e 0,005 và u = 0,225 n muối no = 6e = 0,03 n muối không no = 15e = 0,075 Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2. n 0,03k 0,075g 0,225 CH2 2k 5g 15 Do k1 và g2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 (0,03k = 0,075) m muối no = 3,09 Tỉ lệ: 8e mol E 3,09 gam muối no 0,16 mol E a gam muối no a 12,36 Câu 80: B (a) Đúng (b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3) (c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước nưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống có thể gây vỡ ống. (d) Sai, chỉ định tính được C, H. (e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 còn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm. Trang 11/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 2 Thầy Dương Minh Phong Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41.(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Đồng. C. Kẽm. D. Sắt. Câu 42.(NB) Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3 loãng. C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Dung dịch HCl. Câu 43.(NB) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính oxi hóa. Câu 44.(NB) Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại? A. VIIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA. Câu 45.(NB) Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3? A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu, Ag. Câu 46.(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 47.(NB) Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 48.(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Na2O. C. Na. D. Be. Câu 49.(NB) Công thức thạch cao sống là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3 Câu 50.(NB) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2 B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Na2SO4. Câu 51.(NB) Công thức hóa học của kali đicromat là A. KCl B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4 Câu 52.(NB) Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính (chiếm hàm lượng phần trăm thể tích nhiều nhất) của không khí. Khí X là A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2. Câu 53.(NB) Etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 54.(NB) Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 55.(NB) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit. Câu 56.(NB) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 57.(NB) Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là Trang 12/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 58.(NB) Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây? A. caprolactam. B. vinyl axetat. C. axit ađipic. D. vinyl xianua. Câu 59.(NB) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa A. Na2CO3 va BaCl2. B. KOH và H2SO4. C. Na2CO3 và HCl. D. NH4Cl và NaOH. Câu 60.(NB) Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 61.(TH) Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2 Câu 62.(TH) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH. Câu 63.(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 9,6. C. 7,2. D. 10,8. Câu 64.(TH) Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4. Câu 65.(VD) tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam. Câu 66.(TH) Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 67.(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng. (b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 68.(VD) Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 20,25 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 72,00 gam. Câu 69.(VD) Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12. Câu 70.(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Câu 71.(VD) Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 82,4 và 2,24. C. 59,1 và 1,12. D. 59,1 và 2,24. Câu 72.(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4. (d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. (e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Trang 13/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Câu 73.(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu? A. 23,23. B. 59,73. C. 39,02. D. 46,97. Câu 74.(TH) Câu 74. Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 75.(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95. Câu 76.(VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu? A. 10,32 gam. B. 10,55 gam. C. 12,00 gam. D. 10,00 gam. Câu 77.(VDC) Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43. Câu 78.(VDC) Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 44,15. B. 28,60. C. 23,40. D. 36,60. Câu 79.(VDC) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2: 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. Câu 80.(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. - Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5). - Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm. Cho các phát biểu dưới đây: (1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp. (3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4. (4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit. (5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử. (6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là Trang 14/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. HẾT ĐÁP ÁN 41-A 42-B 43-A 44-C 45-C 46-B 47-D 48-C 49-B 50-C 51-C 52-A 53-A 54-B 55-C 56-A 57-D 58-A 59-A 60-C 61-A 62-C 63-D 64-D 65-D 66-A 67-C 68-B 69-C 70-D 71-B 72-C 73-D 74-C 75-D 76-C 77-C 78-D 79-B 80-A MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT Trang 15/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhấ t: Li (0,5g/cm3) - Nặ ng nhấ t Os (22,6g/cm3). - Nhiệ t độ nc thấ p nhấ t: Hg (− 390C) - Nhiệ t độ cao nhấ t W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: B HNO3 có thể hòa tan nhiều kim loại (trừ Au, Pt), chú ý với HNO3 đặc nguội Câu 43: A Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử (dễ bị oxi hóa) Câu 44: C Nhóm IIA gồm (Be, Mg, Ca, Sr ) Câu 45: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học + + 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ + 2+ 3+ + 2+ 2+ 3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính oxi hóa tăng dần 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Tác dụng với Ag+ thì phải là KL đứng trước Ag+ Câu 46: B Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au KL muốn tác dụng với HCl thường phải đứng trước H Câu 47: D Al(OH)3 mang tính lưỡng tính nên tác dụng được axit và bazơ Câu 48: C Các KL kiềm và một số KL kiềm thổ ( trừ Be)có khả năng tác dụng với H2O giải phóng khí H2 Câu 49: B Thạch cao sống: CaSO4.2H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O: Đúc tượng, bó bột, chất kết dính trong VLXD. Thạch cao khan: CaSO4 Câu 50: C Tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ Câu 51: C K2CrO4 (kali cromat): màu vàng ; K2Cr2O7 (kali đicromat): màu da cam Câu 52: A Trong không khí có xấp xỉ gần 80% là N2 Câu 53: A Este RCOOR’ gọi tên gốc R’ trước + tên axit gốc RCOO- (đổi IC thành AT) Câu 54: B Nhớ các gố c củ a các axit béo: (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin Trang 16/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: C Khái niệm nhóm cacbohiđrat Câu 56: A Các chất bị thủy phân trong môi trường axit este,-lipit, sacca, tinh bột, xenlu, peptit-protein (etyl axetat, saccarozơ, triolein). Câu 57: D Gồm Ala-Gly và Gly-Ala Câu 58: A Xem bảng gọi tên polime từ skg 12 Câu 59: A Tạo kết tủa BaCO3 Câu 60: C Nhớ một số tên hợp chất hữu cơ thông dụng lớp 11 Câu 61: A Fe tác dụng với các chất oxi mạnh, dư: HNO3, H2SO4 đặc, nóng, Cl2, AgNO3, sẽ tạo hợp chất sắt (III) Câu 62: C ’ ’ Este dạng RCOOC6H4R khi thủy phân trong mt kiềm sẽ cho 2 muối RCOONa và R C6H4ONa Câu 63: D 20,4 n 0,2mol Al23 O 102 4Al 3O 2Al O 2 2 3 0,4 0,2 mAl 0,4.27 10,8 gam. Câu 64: D Sử dụng Bte nhận xét được số mol e SO2 trao đổi là 2 mol e Vậy X là Y cũng phải trao đổi mỗi chất là 1 mol e. Vậy X và Y đều phải chứa Fe2+ để tăng lên Fe3+ Câu 65: D n (muối) = 2n 0,2 Cl H2 m muối = m kim loại + m 17,10 gam. Cl Câu 66: A CTCT phù hợp (4 đồng phân) là + Axit: CH3 – CH2 – CH2 – COOH và CH3 – CH(CH3) – COOH. + Este: CH3 – COO – CH2 – CH3 và CH3 – CH2 – COO – CH3. Câu 67: C (a) Đúng, hai dạng vòng chuyển hóa qua lại thông qua dạng mạch hở. (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, tinh bột không phản ứng. Câu 68: B C6 H 12 O 6 2C 2 H 5 OH 2CO 2 n 0,3 n phản ứng = 0,15 CO2 C 6 H 12 O 6 0,15.180 m cần dùng = 36 gam. CHO6 12 6 75% Câu 69: C mm n a muoi hon hop 0,06 HCl 36,5 Câu 70: D A sai vì amilozơ là mạch không phân nhánh B sai vì tơ tằm là tơ tự nhiên C sai vì tơ axetat là tơ bán tổng hợp Trang 17/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Câu 71: B + nH = 0,3 mol 2- nCO3 = 0,2 mol nHCO3- = 0,2 mol + 2- - - Nhỏ từ từ H vào dung dịch CO3 + HCO3 xảy ra các phản ứng theo thứ tự: + 2- - H + CO3 → HCO3 0,2 ← 0,2 → 0,2 (mol) + - H + HCO3 → CO2 ↑ + H2O 0,3 - 0,2 → 0,1 → 0,1 (mol) V = 0,1.22,4 = 2,24 lít. HCO3 : 0,2 0,2 0,1 0,3 mol - Trong thành phần của dung dịch E có 2 SO4 : 0,1 mol - Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch E xảy ra các phản ứng: - - 2- HCO3 + OH → CO3 + H2O 2+ 2- Ba + CO3 → BaCO3 ↓ 2+ 2- Ba + SO4 → BaSO4 ↓ - nBaCO3 = nHCO3 = 0,3 mol 2- nBaSO4 = nSO4 = 0,1 mol m = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 gam. Câu 72: C (a) Mg FeCl3 dư MgCl22 FeCl (b) Ba H O Ba OH H 22 2 Ba OH CuSO Cu OH BaSO 2244 (c) Zn CuSO44 ZnSO Cu (d) Al Fe2 O 3 Al 2 O 3 Fe (e) NaOH FeCl Fe OH NaCl 3 3 (f) Fe NO AgNO Fe NO Ag. 3 33 3 3 Câu 73: D C3 H 8 O 4,5O 2 3CO 2 4H 2 O CHn 2n 3 N 1,5n 0,75O 2 nCO 2 n 1HO 2 0,5N 2 Đặt a, b là số mol CHO38 và CHNn 2n 3 n 3a nb 0,8 1 CO2 n 4,5a b 1,5n 0,75 1,5 2 O2 2 1,5. 1 b 0,4 1 nb 0,8 n 2 Y là CH5N (0,3) và Z là C2H7N (0,1) 1.3 2.1 n 1,25 4 1 a 0,1 %Y 46,97% Câu 74: C (1) Đúng (2) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, có 4 oxi (6) Sai, đều không làm đổi màu quỳ tím. Câu 75: D Khi CO2 đến dư vào Y thì kết tủa thu được là Al(OH)3: 0,2 mol Khi cho 0,054 mol CO2 vào Y thì kết tủa thu được gồm Al(OH)3 (0,2 mol) và BaCO3 (0,03 mol). Trang 18/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong BT: CnnCO23 BaCO BT: Ba nBa(HCO ) 0,12 mol n Ba 0,12 0,03 0,15 mol 32 2 BT: e2n Ba 3n Al 2n H2 nOX 0,25 mol m 29,95 (g) 2 Câu 76: C Bảo toàn O: 2n 2n n n 1,54 O2 CO 2 H 2 O CO 2 nN n HCl 0,28 0,28 X dạng Cn H 2n 2 x N x mol x 0,28 Do n n 0,26 0,13 0,26 YX x 2 x 2,15 x2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX 0,14 và nY 0,12 Y dạng Cm H y n C 0,14n 0,12m 1,54 7n 6m 77 n 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5 H 14 N 2 0,14 m X 14,28 nH 0,14.14 0,12y 1,94.2 y 16 Y là C7 H 16 0,12 m Y 12 gam. Câu 77: C Đặt a, b, c là số mol C, P, S. mX 12a 31b 32c 12,49 1 Kết tủa gồm Ba PO 0,5b và BaSO c 34 2 4 601.0,5b 233c 91,675 2 Bảo toàn electron n 4a 5b 6c NO2 Z NaOH tối thiểu NaHCO3 , NaNO 3 , NaNO 2 nNaOH a 4a 5b 6c 2,55 3 1 2 3 a 0,12;b 0,15;c 0,2 12a %C 11,53% 12,49 Câu 78: D CHO7 6 2 là HCOOC65 H Để tạo 2 muối thì C8H8O2 có cấu tạo HCOO-CH2-C6H5. Muối gồm HCOOK (0,2) và C6H5OK (0,35 – 0,2 = 0,15) m muối = 36,6 gam. Câu 79: B Đặt 3x,2x,x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit. nNaOH 3x 2x 3x 0,12 x 0,015 nHX 3x 2x 3x 0,12 x 0,015 HY 100 Y dạng C H COO C H COO C H 15 31 y 17 33 3 y 3 5 HY 31y 33 3 y 5 100 y 2. Vậy Y là C H COO C H COO C H 0,015mol 15 31 2 17 33 3 5 mY 12,48gam Câu 80: A - Bước 1: Chuẩn bị Cu(OH)2/OH trong (1) và AgNO3/NH3 trong (2) Trang 19/20 - Mã đề thi 001
- KHÓA LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ NĂM 2021 Dương Minh Phong Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong (3) Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong (3) Bước 4: Cho một nửa (3) đã làm sạch vào (1), nửa còn lại vào (2) (1) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (2) Sai, ống 3 luôn đồng nhất (3) Đúng (4) Sai, chứa glucozơ, fructozơ (5) Sai, chứng minh saccarozơ bị thủy phân trong H+. (6) Sai, phản ứng tráng gương là oxi hóa khử, phản ứng tạo phức xanh lam không phải oxi hóa khử. Trang 20/20 - Mã đề thi 001