Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 lần 3 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 lần 3 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2017_lan_3_mon_vat_ly_lop_12_co.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 lần 3 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – LẦN 3 MÔN VẬT LÍ 12 Câu 1. (NB) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5 t ) cm. Biên độ dao động 3 và pha ban đầu của vật tương ứng là A. 4cm và - rad. B. 4cm và 2 rad . C. 4cm và 4 rad. D. 4cm và rad. 3 3 3 3 Câu 2. (NB) Hai quả cầu mang điện tích có độ lớn bằng nhau đặt cách nhau một khoảng r. Nếu đưa hai điện tích ra xa một khoảng 2r thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ A. giảm 4 lần. B. tăng bốn lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 3. (VDT)Một vật có khối lượng m = 200 gam dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Biết cơ năng của vật là 16 mJ. Biên độ dao động của vật bằng A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 4. (VDC) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, g 10m / s2 . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây? A. x 6,5cos(20t)cm . B. x 6,5cos(5 t)cm .C. x 4cos(5 t)cm .D. . x 4cos(20t)cm Câu 5. (VDT) Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s 2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là A. = cos(7 t+ ) rad. B. = cos(7t ) rad. 30 3 60 3 C. = cos(7t ) rad.D. = sin(7t+ ) rad. 30 3 30 6 Câu 6. (NB) Dao động tắt dần là dao động A. có vận tốc giảm dần theo thời gian. B. có li độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 7.(VDT)Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x 1=4cos(100 t + )cm, x2 = 4cos(100 t + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là 3 A. x = 4cos(100 t + 2 ) cm. B. x = 43 cos(100 t 2 ) cm. 3 3 C. x = 43 cos(100 t + 2 ) cm. D. x = 4cos(100 t ) cm. 3 3 Câu 8. (TH) Ba điện trở giống nhau mắc song song với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế không đổi U thì hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở sau đó sẽ: A. bằng U/3. B. bằng U/2. C. bằng U. D. bằng 3U. Câu 9. (NB) Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm. Câu 10. (TH) Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm cực đại cùng pha với nhau trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D.một bước sóng. 1
- Câu 11. (VDT)Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz coi như nút sóng, chiều dài sợi dây = 120cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng? A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 12. (VDT)Tại hai điểm A và B (AB = 16,5cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số vân cực đại hình hypebol trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là A. 13. B. 16. C. 15. D. 17. Câu 13. (TH) Đi ốt bán dẫn có tác dụng A. khuếch đại dòng điện B. khuếch đại hiệu điện thế C. Chỉnh lưu dòng điện D. Chỉnh lưu công suất Câu 14.(TH) Một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 40 Ω, tần số của dòng điện qua cuộn cảm là f = 50 Hz. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. L = (0,2/π) H B. L = (0,4/π) H C. L = (0,6/π) H D. L = (0,8/π) H Câu 15. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện điều nào sau đây là sai A. Hệ số công suất bằng không. B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện C.cường độ hiệu dụng đạt cực đại. D. công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Câu 17.(NB) Trong mạch RLC nối tiếp, hệ số công suất được tính bằng công thức Z U U R A. cos B. cos C. cos R D. cos R U R Z Z Câu 17.(VDT) Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + π/6) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(100πt - π/4) V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,259 B. 0,365 C. 0,415 D. 0,514 Câu 18.(VDC) Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R, một cuộn dây (có điện trở r = R và độ tự cảm L) và một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 80 6 cos(100πt) V thì điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch và có giá trị hiệu dụng là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng A. 1003 V B. 100 V C. 120 V D. 1203 V Câu 19.(VDC) Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không 0,6 10 3 thuần cảm với độ tự cảm L= H, và tụ có điện dung C = F mắc nối 3 tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos(100πt) V vào hai đầu A và B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 10Ω B. 90Ω C. 30Ω D. 50Ω Câu 20. (VDT) Một trạm phát điện có điện áp và công suất phát lần lượt là 2 kV và 100 kW được truyền tải đến nơi tiêu thụ trên đường dây có điện trở R = 100 . Công suất hao phí trên đường dây bằng A. 2500 kW. B. 25 kW. C. 250 kW. D. 2,5 kW. Câu 21.(VDT) Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sứcntừ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng? B 2
- A. Lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không. 0 I N B. Lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không. M C. Lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng. D. Lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'. Câu 22. (VDT) Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tần số sóng điện từ Q 0' P phát ra là f = 500kHz, tốc độ truyền sóng điện từ c = 3.108m/s. Bước sóng điện từ mà mạch phát ra là A. 6m. B. 60m. C. 600m. D. 6000m. Câu 23.(TH) Đặc điểm nào sau đây là sai về sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Những sóng điện từ được dùng trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến. D. Sóng điện từ có bản chất như sóng cơ vì cùng là sóng ngang. Câu 24. (NB) Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì chùm sáng bị phân tách thành dải màu giống như màu cầu vồng. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng.B. giao thoa ánh sáng.C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 25. (TH) Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính, gọi góc lệch của tia sáng màu tím, màu đỏ, màu lam so với tia tới lần lượt là D1, D2, D3. Ta có A. D1 > D2 >D3. B. D1 D3 >D2. C. D1 f2>f3>f4. C. f1<f2<f4<f3. D. f1<f3<f4<f3. Câu 29. (VDT) Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n= 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là: A. 60o. B. 30o. C. 45o D. 50o Câu 30.(VDT)Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,36 m lần lượt vào ba tấm kim loại natri (Na), đồng (Cu), kẽm (Zn) có công thoát lần lượt là 2,48 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở: A. Na. B. Cu. C. Zn. D. Zn và Cu. Câu 31.(TH) Chọn đáp án sai về pin quang điện A. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. Pin quang điện là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. 3
- Câu 32. (TH) Trong quang phổ vạch của nguyên tử hi đrô, dãy Banme gồm các bức xạthuộc vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy gồm các vạch đỏ, lam, chàm, tím. C. tử ngoại và các vạch đỏ, lam, chàm, tím. D. hồng ngoại. Câu 33. Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 0,18m, 2 0,21m, 3 0,32m và 4 0,35m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 1 và 2 .B. và .C.3 4 và .D. 2 , 3và .4 1,2 3 Câu 34. (VDT) Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ tương ứng là r 1, r2, r3, biết r1< r2< r3. Phản xạ toàn phần KHÔNG xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào ? A. Từ (1) tới (2) B. Từ (1) tới (3) C. Từ (2) tới (3) D. Từ (2) tới (1) Câu 35. (VDC) Một kính lúp có tiêu cự 4cm. Một người cận thị quan sát vật nhỏ qua kính lúp (mắt đặt cách kính 5cm) có phạm vi ngắm chừng từ 2,4cm đến 3,75cm. Mắt một người quan sát có giới hạn nhìn rõ trong khoảng: A. 11cm đến 60cm B. 11cm đến 65cm C. 12,5cm đến 50cm D. 12,5cm đến 65cm Câu 36. (VDT) Góc chiết quang của lăng kính bằng 8°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng A. 8,4 mm.B. 7,0 mm.C. 9,3 mm.D. 6,5 mm. Câu 37.(TH) Trong quang phổ của nguyên tử Hidro, vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme có đặc điểm A. Là vạch màu tím ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo P về L. B. Là vạch màu đỏ ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về L. C. Là vạch màu lam ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo N về L. D. Là vạch màu chàm ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo O về M Câu 38.(TH)Khi đưa một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn từ Bắc cực xuống đến Xích đạo thì thấy đồng hồ chạy sai. Ta phải điều chỉnh con lắc đồng hồ thế nào để đồng hồ có thể chạy đúng. Cho rằng ở Xích đạo nhiệt độ cao hơn ở Bắc cực và Trái Đất có dạng quả cầu dẹt A. tăng khối lượng con lắc. B. giảm khối lượng con lắc. B. C. tăng chiều dài con lắc. D. giảm chiều dài con lắc. Câu 39. (VDC)Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp có C biến đổi. Đặt điện áp xoay chiều U = 100V không đổi vào hai đầu đoạn mạch, điều chỉnh C để điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại bằng 200 V. Tại thời điểm điện áp hai đầu đoạn mạch đạt giá trị 506 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần là: A. 753 V và đang tăng. B. -756 V và đang tăng. B. C. -756 V và đang giảm. D. 753 V và đang giảm. Câu 40. (VDT)Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm biến đổi từ 0,4 H đến 25 H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 100 pF. Dải sóng của máy thu được là A. 37,7 m đến 942,5 m. B. 3,77 m đến 47,13 m. C. 3,77 m đến 94,25 m. D. 37,7 m đến 471,3 m. 4
- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH (K2. TT Yên Định – Hải Hậu – Nam Định) GV: PHẠM VĂN THỌ Kính gửi các thầy cô đề thi thử THPT quốc gia năm 2018 Khung ma trận đề thi THPT Quốc gia 2017. Hình thức trắc nghiệm. Phạm vi kiểm tra: Chương trình Chuẩn lớp 12 và lớp 11.Thời gian kiểm tra: 50 phút gồm 40 câu trắc nghiệm BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI THEO CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Số câu cho các mức độ nhận thức (32 câu) Chủ đề Lớp 12 (75%) Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Dao động cơ. 1 1 3 1 6 Sóng cơ. 1 1 1 1 4 Dòng điện xoay chiều. 1 1 3 2 7 Dao động và sóng điện từ. 1 1 0 0 2 Sóng ánh sáng. 1 1 2 0 4 Lượng tử ánh sáng. 1 1 1 0 3 Hạt nhân nguyên tử. 1 1 1 0 3 Kiến thức tổng hợp, thực tế, tích 1 1 1 0 3 hợp, liên chương lớp 12. Tổng 8 8 12 4 32 Số câu cho các mức độ nhận thức (8 câu) Chủ đề Lớp 11 (25%) Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Điện tích - Điện trường 1 Dòng điện không đổi 1 5
- Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng 1 Mắt và các dụng cụ quang 1 1 Tổng 1 3 3 1 8 6