Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Sông Công

doc 4 trang hoahoa 18/05/2024 1600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Sông Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_ma_de_201_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Sông Công

  1. SỞ GD – ĐT THÁI NGUYÊN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 (ĐỢT 3) TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi 201 Câu 1: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. C. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất lớn khi bị kích thích phát sáng phát ra. D. Là hệ thống các vạch màu nằm ngăn cách nhau bởi các khoảng tối. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua đoạn mạch được tính bằng công thức U 2 U A. I = . B. I = 2πf.C.U 2 . C. I = 2πf.C.U. D. I = . 2 f .C 2 f .C Câu 3: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N U N A. 2 2 . B. 2 1 . C. 2 2 . D. 2 2 . U1 N1 U1 N2 U1 N1 U1 N1 Câu 4: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động cưỡng bức A. có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. là dao động điều hoà. C. có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. có biên độ phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 5: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 nguyên tử. Sau thời gian t, số nguyên tử của chất phóng xạ bị phân rã là – λt – λt λt λt A. N0( 1 - e ). B. N0.e . C. N0.e . D. N0( 1 - e ). Câu 6: Một điện tích q đặt tại điểm A trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực do điện trường tác dụng lên điện tích đó là E q A. F = q. E . B. F = - q. E . C. F = . D. F = . q E Câu 7: Trong mạch điện kín công suất tiêu thụ của mạch ngoài được tính bằng công thức 2 2 2 A. PN = I .RN . B. PN = I .U. C. PN = E.I. D. I .(RN + r). Câu 8: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng khi có ánh sáng mặt trời chiếu vào là kết quả của hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 9: Một khung dây dẫn quay đều trong từ trường đều với tốc độ góc ω xung quanh trục đối xứng x /x của nó trong một từ trường đều sao cho véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với x/x thì từ thông qua khung dây có biểu thức Φ = Φ 0cos(ωt + π/6) và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là e = E0cos(ωt + α). Giá trị của α là A. – π/2. B. – π/3. C. π. D. 5π/6. Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ có thể bị khúc xạ khi đi từ môi trường này sang môi trường khác hoặc có thể bị phản xạ ở bề mặt kim loại. B. Dao động của thành phần điện và từ tại một vị trí có sóng điện từ truyền qua ở mọi thời điểm luôn vuông pha nhau. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. C. Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được cả trong môi trường chân không. D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa, hiện tượng nhiễu xạ. Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra được tính bằng công thức A. f = p/n.60. B. f = 60/n.p. C. f = n.p/60. D. f = n.p. Câu 12: Trong sơ đồ khối của mát phát thanh vô tuyến đơn giản, loa dùng để A. khuếch đại dao động điện từ cao tần. B. biến dao động điện âm tần thành sóng âm có cùng tần số. C. khuếch đại dao động điện từ âm tần. D. biến dao động âm thành dao động điện âm tần có cùng tần số. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng. Hai điểm cùng dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng bằng A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng lan truyền với bước sóng λ. Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là A. hai bước sóng. B. nửa bước sóng. C. ba bước sóng. D. một bước sóng. Câu 15: Treo một vật nhỏ vào một lò xo nhẹ thì lò xo bị dãn một khoảng ∆ℓ. Cho con lắc dao động điều hoà tại vị trí có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức g  1 g 1  A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = . . D. T = . .  g 2  2 g Câu 16: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phân tử hay nguyên tử vật chất hấp thụ ánh sáng tức là hấp thụ các phô tôn. B. Các phô tôn trong một chùm ánh sáng có năng lượng là như nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phô tôn. D. Trong chân không các phô tôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ v = 3.108m/s. Câu 17: Hai âm do đàn ghi ta và đàn piano phát ra ở cùng một độ cao. Tai ta phân biệt được âm do hai nhạc cụ này phát ra khác nhau là do chúng có A. tần số khác nhau. B. cường độ âm khác nhau. C. mức cường độ âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau. Câu 18: Tìm phát biểu đúng: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch A. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. C. đều là phản ứng hạt nhân kích thích. D. đều là phản ứng hạt nhân tự phát. Câu 19: Một vật có khối lượng m dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. mω2.|x|. B. – mω.x. C. – mω2.x. D. mω.|x|. Câu 20: Tìm phát biểu đúng khi nói về ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. Vật thật qua thấu kính hội tụ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính hội tụ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính hội tụ có thể cho ảnh lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng vật. D. Vật thật qua thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị lớn nhất. Nếu tăng tần số của dòng điện thì A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. B. tổng trở của mạch giảm. C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với các biên độ A 1, A2 và pha ban đầu φ1, φ2 sao cho φ1 - φ2 = (2k + 1)π, k ϵ Z. Biên độ của dao động tổng hợp là Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. 2 2 A. A = A1 A2 . B. A = | A1 – A2 |. C. A = A1 + A2. D. A = A1 + A2 – 2A1.A2. Câu 23: Công thoát electron của một kim loại là 3,5eV. Lần lượt chiếu vào tấm kim loại đó các bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 450nm, λ2 = 350nm, λ3 = 360nm và λ4 = 300nm. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại đó là A. bức xạ λ1 và λ3. B. bức xạ λ3 và λ4. C. bức xạ λ2, λ3 và λ4. D. bức xạ λ2 và λ4. Câu 24: Trong thí nghiệm Y âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D = 1,2m. Khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng và vân tối trên màn quan sát là A. 0,5mm. B. 0,25mm. C. 0,72mm. D. 0,36mm. Câu 25: Tại điểm A trong không gian có sóng điện từ truyền qua sao cho dao động của thành phần điện tại A 5 có phương trình E = E 0cos(2π.10 t + π/3). Thời điểm lần thứ 2023, kể từ thời điểm ban đầu dao động của thành phần từ có giá trị - B0 /2 là A. 10,12ms. B. 10,112ms. C. 20,225ms. D. 20,2225ms. Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo dừng L nó có bán kính là r. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng P nó có bán kính A. 36r. B. 3r. C. 9r. D. 1,25r. Câu 27: Nếu tăng khối lượng của một vật gấp 2 lần và giảm biên độ dao động của vật 2 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 28: Tại điểm O có một nguồn âm với công suất P phát ra sóng âm đẳng hướng vào môi trường không hấp thụ âm thì mức cường độ âm tại điểm M là 70dB. Nếu công suất của nguồn âm tăng gấp ba lần thì mức cường độ âm tại trung điểm của OM gần bằng A. 80,8dB. B. 76dB. C. 74,8dB. D. 77,4dB. Câu 29: Một ống dây dẫn hình trụ có độ tự cảm L = 0,2H. Nếu trong khoảng thời gian ∆t = 0,1s cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 2A đến 10A thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn là A. 1,6V. B. 8V. C. 16V. D. 0,8V. Câu 30: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(10πt - 20πx)mm, trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng của sóng cơ đó là A. 5m/s. B. 0,5cm/s. C. 50cm/s. D. 0,5mm/s. F (N) Câu 31: Treo vật nhỏ vào lò xo nhẹ có độ k = 25N/m, cho con lắc dao đh 1,5 động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox thẳng đứng O hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn t(s) sự phụ thuộc của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật nhỏ vào thời - 2,25 - 3,5 gian t. Lấy g = π2m/s2. Động năng của vật tại thời điểm t = 0,1s là A. 31,25mJ. B. 20mJ. C. 40mJ. D. 62,5mJ. Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khe S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: màu lục λ1 = 520nm và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 656,25 nm. B. 728 nm. C. 715 nm. D. 624nm. Câu 33: Đặt một điện áp không đổi U = 12(V) vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,3(A). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây ấy một điện áp xoay chiều u = 160 2 cos(100πt + π/6)(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2A, khi đó biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. i = 2 cos( 100πt - π/6)A. B. i = 2 2 cos( 100πt - π/6)A. C. i = 2 2 cos( 100πt - π/3)A. D. i = 2 2 cos( 100πt + π/2)A. Câu 34: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp. A. 53. B. 58. C. 44. D. 63. 2 27 Câu 35: Cho mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5MeV/c và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 A 27 là 8,373MeV. Khối lượng của hạt nhân 13 A gần bằng A. 26,974u. B. 26,976u. C. 26,947u. D. 26,978u. Câu 36: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là 10W. Đường kính của chùm sáng là 1mm, bề dày tấm thép là e = 4mm, nhiệt độ ban đầu của tấm thép 0 0 là 30 C. điểm nóng chảy của thép là t C = 1535 C, khối lượng riêng, nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy của thép lần lượt là: D = 7800kg/m3, C = 448J/kg.độ, và λ = 270KJ/kg. Thời gian dùng để khoan tấm thép là A. 11,56s. B. 23,14s. C. 5,78s. D. 2,314s. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một khoảng 18cm dao động với cùng tần số f = 40Hz, cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, sóng tạo ra lan truyền với tốc độ v = 120cm/s. Trên mặt nước có 4 điểm M, N, P, Q đều dao động với biên độ cực đại, cùng pha với hai nguồn và nằm gần đường trung trực của đoạn thẳng AB nhất. Khoảng cách lớn nhất giữa hai trong số 4 điểm đó gần bằng A. 11,2cm. B. 10,7cm. C. 11,6cm. D. 12,7cm. Câu 38: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần thuần có độ tự cảm L thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Khi L = L 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 90V, giữa hai đầu đoan mạch MB là U 1 và điện áp uMB sớm pha so với uAB là α1. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 120V, giữa hai đầu đoan mạch 0 MB là U1/3 và điện áp uMB sớm pha so với uAB là α2 = α1 + 90 . Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần bằng A. 86V. B. 100V. C. 85V. D. 82V. 14 14 Câu 39: Dùng hạt nhân α bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên, gây ra phản ứng: 7 N X p . Biết phản ứng này thu năng lượng 2,5 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Sau phản ứng, hạt nhân X bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt proton một góc 600. Để hạt X có động năng nhỏ nhất thì động năng của hạt α có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,3 MeV. B. 4,0 MeV. C. 3,6 MeV. D. 3,8 MeV. Câu 40: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài ℓ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 10-6(C). Ban đầu kéo vật nhỏ sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 6 0 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2. Khi vật vừa trở về vị trí cân bằng thì đột ngột xuất hiện một điện trường đều trong không gian chứa con lắc với vectơ cường độ điện trường song song với mặt phẳng con lắc đang dao động, có phương nằm ngang, chiều hướng theo chiều chuyển động của vật lúc này và có độ lớn 105 V/m. Tốc độ cực đại con lắc sau khi có điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,03 m/s. B. 0,46 m/s. C. 0,32 m/s. D. 0,39 m/s. HẾT ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 201