Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Văn Hưu

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Văn Hưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Văn Hưu

  1. Câu 1: Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài sinh ra xác định qua biểu thức I I A. B=4.10-7 nI. B. B=2.10-7 π. C. B=4π.10-7 nI. D. B=2.10-7 . r r Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1l 1g g l A. . B. . C. 2. D. 2. 2g 2l l g Câu 3: Công thức xác định khoảng vân trong giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng là λD λD λD λD A. i= . B. i= . C. i=2 . D. i= . a 2a a 4a Câu 4: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm và roto quay với tốc độ n(vòng/s). Tần số của máy phát ra là A. f= n/p B. f= p/n C. f= np/60 D. f= np Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại? A. Quay phim vào ban đêm. B. Tác dụng nhiệt. C. Gây ra phản ứng hóa học. D. Biến điệu sóng điện từ cao tần. Câu 6: Biểu thức của định luật Cu- lông về lực tương tác giữa hai điện tích điểm là qq qq qq qq A. F=k 12. B. F=k 12. C. F=k 12. D. F=k 12. r2 r2 r r Câu 7: Đại lượng không bảo toàn trong phản ứng hạt nhân là A. khối lượng. B. động lượng. C. điện tích. D. năng lượng. Câu 8: Đoạn mạch có các phần tử mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số góc . Hệ số công suất của mạch điện xác định qua biểu thức 221 1 R(L)   L CR A. . B. cos C . R R R R C. cos . D. . 1 1 R(L)22   L C C Câu 9: Mạch dao động LC lí tưởng có chu kì dao động được xác định qua biểu thức 1 1 A. T= . B. T=π LC. C. T=2π LC. D. T= . π LC 2π LC Câu 10: Ánh sáng phát ra có tần số f, h là hằng số Plăng. Năng lượng của phôtôn ánh sáng xác định qua biểu thức 1 A.  hf . B.  3hf C.  2hf D.  hf 2 Câu 11: Bước sóng là A. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm ngược pha với nhau. B. quãng đường sóng lan truyền đi được trong một chu kì. C. quãng đường sóng lan truyền được sau một nửa chu kì. D. khoảng cách giữa hai điểm cùng pha với nhau. Câu 12: Đại lượng thay đổi theo thời gian trong dao động điều hòa là A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. li độ. D. biên độ.
  2. Câu 13: Tìm kết luận đúng trong sóng cơ A. Sóng ngang là sóng lan truyền theo phương nằm ngang. B. Quá trình lan truyền sóng cơ là lan truyền năng lượng. C. Sóng dọc là sóng lan truyền theo phương thẳng đứng. D. Trong chân không sóng cơ lan truyền với tốc độ lớn nhất. Câu 14: Chùm sáng laze không được ứng dụng A. làm dao mổ trong y học. B. làm nguồn phát sóng siêu âm. C. trong đầu đĩa đọc CD. D. trong truyền tin bằng cáp quang. Câu 15: Các hạt nhân đồng vị có cùng A. số hạt proton và cùng số hạt nơtrôn. B. số khối nhưng khác nhau về số nơtrôn. C. số hạt proton nhưng khác nhau về số khối. D. số nơtrôn nhưng khác nhau về số khối. Câu 16: Cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở R A. luôn luôn ngược pha với nhau. B. lệch pha nhau một góc rad. 2 C. luôn luôn cùng pha với nhau. D. lệch pha nhau một góc rad. 4 Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng vân i=0,57mm. Biết khoảng cách hai khe sáng a=1 mm, bước sóng ánh sáng λ=0,38 μm . Khoảng cách từ hai khe đến màn có giá trị là A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. 238 Câu 18: Hạt nhân 92 U có cấu tạo A. 238 hạt nuclôn, 146 hạt nơtrôn. B. 92 hạt proton, 238 hạt nơtrôn. C. 238 hạt nuclôn, 92 hạt nơtrôn. D. 146 hạt proton, 92 hạt nơtrôn. Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng luôn bằng nhau. B. Năng lượng phôtôn lớn nếu ánh sáng có tần số lớn. C. Luôn tồn tại hai loại phôtôn đứng yên và chuyển động. D. Năng lượng phôtôn càng nhỏ nếu nó càng xa nguồn. Câu 20: Tìm kết luận đúng? A. Tia α có bản chất là sóng điện từ. B. Tia β có bản chất là sóng điện từ. C. Tia γ có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X là dòng hạt mang điện tích Câu 21: Động vật có thể nghe được sóng hạ âm là A. chó. B. voi. C. cá heo. D. dơi. Câu 22: Giới hạn quang dẫn của chất bán dẫn Ge là 1,88 μm . Khi người ta sử dụng các bức xạ có năng lượng của phôtôn lần lượt là 0,45 eV; 0,62 eV; 0,68 eV, 0,72 eV; 0,75 eV. Số bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện trong đối với Ge là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 23: Chọn đáp án đúng A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn khi nung nóng phát ra. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phát ra quang phổ C. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phát ra quang phổ. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cấu tạo chất phát ra quang phổ
  3. Câu 24: Trong dao động điều hòa thì A. thế năng và cơ năng biến thiên với cùng chu kì. B. động năng và vận tốc biến thiên cùng pha với nhau. C. động năng và vận tốc biến thiên với cùng chu kì. D. lực hồi phục và li độ biến thiên ngược pha với nhau. Câu 25: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 26: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Để đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây người ta dùng A. Ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. B. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. C. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. D. Vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây. Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là A. 150 m. B. 90 m. C. 270 m. D. 10 m. Câu 28: Chất phóng xạ có chu kì bán rã là T=8 ngày. Sau thời gian 4 ngày khối chất còn lại 2 g, tính khối lượng chất ở thời điểm ban đầu A. 2,83 g. B. 4,13 g. C. 3,57 g. D. 4,52 g. -13,6 Câu 29: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En= n2 (eV)(n là các số nguyên dương). Khi một nguyên từ hiđrô đang ở trạng thái kích thích cao chuyển về các trạng thái có quỹ đạo thấp hơn thì năng lượng của phôtôn mà nó phát ra không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2,856 eV. B. 0,3315 eV. C. 1,8 eV. D. 12,75 eV. Câu 30: Hai điện trở R1 và R2(R1>R2) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U. Khi R1 mắc nối tiếp R2 thì công suất tiêu thụ là 4 W. Khi R1 mắc song song với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 18 W. Tỉ số R1: R2 là giá trị nào sau đây? A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 2,5. Câu 31: Dao động điều hòa của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số. Biết đồ thị bên biểu diễn li độ theo thời gian của hai dao động thành phần. Phương trình dao động điều hòa tổng hợp của chất điểm là π A. x=2cos(πt+ ) cm. 3 π B. x=2 2cos(2πt- ) cm. 3 π C. x=2 2cos(2πt+ ) cm. 2 π D. x=2cos(πt- ) cm. 6 Câu 32: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng vị trí địa lí, có gia tốc trọng trường g=9,86 m/s2. Biết hiệu chiều dài hai con lắc là 14 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, khi con lắc I thực hiện được 15 dao động thì con lắc II thực hiện được 20 dao động. Chu kì của con lắc II A. 0,8 s. B. 1 s. C. 0,85 s. D. 0.9 s.
  4. Câu 33: Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp là 1000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp ra hai đầu cuộn thứ cấp là 200 V. Thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp để điện áp ra hai đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Khi đó số vòng dây của cuộn thứ cấp cần A. giảm 100 vòng. B. thêm 100 vòng. C. giảm 150 vòng. D. thêm 150 vòng. Câu 34: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f=5 cm là ảnh thật. Biết ảnh cách thấu kính một đoạn 15 cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là giá trị nào sau đây? A. 22,5 cm. B. 7,5 cm. C. 12,5 cm. D. 20 cm. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a=1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn D=2 m. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng biến thiên từ 450 nm đến 650 nm. Khoảng bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào trên màn là A. 0,2 mm. B. 0,08 mm. C. 0,1 mm. D. 0,06 mm. Câu 36: Một sợi dây được căng ngang, một đầu gắn với điểm cố định, một đầu gắn vào một nguồn âm. Nguồn âm phát ra sóng trên dây có tốc độ truyền sóng không đổi và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số người ta thấy có 2 tần số liên tiếp f1=30 Hz và f2=50 Hz thì trên dây đều có sóng dừng. Tần số nào sau đây không tạo ra sóng dừng A. 130 Hz. B. 150 Hz. C. 90 Hz. D. 160 Hz. Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều của một hộ gia đình, được truyền tải đến trang trại nuôi gà bằng dây tải điện một pha để thắp sáng một số các bóng đèn sợi đốt giống nhau. Khi 12 bóng đèn được thắp sáng đúng định mức thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi dòng điện và điện áp luôn cùng pha với nhau. Để thắp sáng 20 bóng đèn đúng định mức thì hiệu suất truyền tải điện năng gần với A. 92 %. B. 81 %. C. 85 %. D. 87 %. Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ, các phần tử bao gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R có giá trị thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị bên biểu diễn một phần liên hệ điện áp hai đầu đoan mạch uAM và uMB theo biến trở R. Điều chỉnh R=2R0, hệ số công suất của đoạn mạch AB khi đó là A. 0,96. B. 1. C. 0,87. D. 0,78. Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng k=50 N/m, vật có khối lượng m=1 kg. Một đầu lò xo nối với sợi dây nhẹ không dãn, sợi dây được vắt qua ròng rọc cố định có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây còn lại gắn với vật M=5 kg (như hình vẽ). Ban đầu hệ vật ở trạng thái cân bằng. Từ độ cao h so với vị trí cân bằng của vật m, người ta thả rơi tự do vật nhỏ 2 m1=500 g. Coi va chạm giữa m1 và m là va chạm mềm. Lấy g=10 m/s , biết ma sát giữa M và mặt bàn  0,7 . Để hệ m và m1 dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đồng thời M đứng yên thì h lớn nhất là A. 225 cm. B. 45 cm. C. 185 cm D. 120 cm. Câu 40: Một học sinh thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết nguồn phát ra tần số sóng f=100 Hz, khoảng cách hai nguồn AB=20 cm. Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước, trên đường giao thoa cực đại bậc 3 học sinh này xác định được vị trí điểm M, mà trong tam giác AMB từ M hạ đường cao, đường phân giác, đường trung tuyến tới AB thì tại đỉnh M tạo thành 4 góc bằng nhau. Tốc độ lan truyền sóng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,68 m/s. B. 3,21 m/s. C. 4,53 m/s. D. 5,44 m/s.