Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 4 - Năm học 2022-2023

doc 9 trang hoahoa 20/05/2024 550
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_co_dap_an_de.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 4 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1:(NB) Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong hóa chất là A. Axit axetic.B. Ancol etylic.C. Dầu hỏa.D. Nước. Câu 2:(NB) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 13Al là A. 3s23p1. B. 3s23p3. C. 3s23p2. D. 3s1. Câu 3:(NB) Chất nào sau là hợp chất hữu cơ tạp chức? A. Alanin.B. Tripanmitin.C. Glixerol.D. Axit oleic. Câu 4:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit.B. tính khử.C. tính oxi hóa.D. tính bazơ. Câu 5:(NB) Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây? 2+ 2+ - - + 3+ 2+ 2- A. Ca , Mg .B. Cl , NO3 .C. H , Al .D. Ba , SO4 . Câu 6:(NB) Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 7:(TH) Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. MgSO4. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3. Câu 8:(NB) Este etyl axetat có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 9:(TH) Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Au.B. Zn.C. Fe.D. Cu. Câu 10:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N? A. tơ axetat.B. tơ nilon-6.C. tơ olon.D. tơ tằm. Câu 11:(NB) Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh.B. chuyển thành màu đỏ. C. mất màu.D. không đổi màu. Câu 12:(NB) Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4.B. KOH.C. NaNO 3.D. HCl. Câu 13:(NB) Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”? A. SO2.B. CO.C. NO 2.D. CO 2. Câu 14:(NB) Chất nào sau đây là chất béo? A. C17H35COOH.B. (CH 3COO)3C3H5. C. HCOOCH3.D. (C 17H33COO)3C3H5. Câu 15:(NB) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li.B. Os.C. Ba.D. Fe. Câu 16:(NB) Hiđrocacbon nào sau đây tạo được kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư? A. Propan.B. Axetilen.C. Metan.D. Butan. Câu 17:(NB) Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. đimetylamin.B. etylamin.C. phenylamin.D. trimetylamin. Câu 18:(NB) Khi cho Cr vào axit clohiđric loãng nóng thì A. tạo ra CrCl3.B. tạo ra Cr 2O3. C. phản ứng không xảy ra.D. tạo ra CrCl 2. 1
  2. Câu 19:(NB) Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Cr.B. Fe.C. Al.D. Cu. Câu 20:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Metylamin.B. Etylamin.C. Glyxin.D. Anilin. Câu 21:(VD) Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 17,175. B. 26,05. C. 17,05. D. 26,125. Câu 22:(TH) Chọn phát biểu đúng A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 23:(TH) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Đốt là sắt trong khi Cl2. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. Câu 24:(VD) Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 108.B. 49,68.C. 99,36.D. 103,68. Câu 25:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO 2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N Câu 26:(TH) Trong sơ đồ phản ứng sau: (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 len men (2) X + O2  Y + H2O Các chất X, Y lần lượt là A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit. C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic. Câu 27:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe 2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam. Câu 28:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,3.B. 4,5.C. 5,4.D. 3,6. Câu 29:(TH) Hoà tan oxit sắt từ (Fe 3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dung dịch X? A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3. B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng. C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu. D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím. Câu 30:(VD) Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3. Câu 31:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. (b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. (c) Fibroin của tơ tằm là một loại protein đơn giản. (d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất. (e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn. (f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước. Số phát biểu đúng là 2
  3. A. 4.B. 2.C. 3.D. 5. Câu 32:(TH) Thực hiện 6 thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3. (d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc. (e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc. (g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 3.B. 1.C. 2.D. 4. Câu 33:(VD) Một trong các phương pháp dùng để loại bỏ sắt trong nguồn nước nhiễm sắt là sử dụng lượng vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ đồ phản ứng: 3+ - (1) Fe + OH → Fe(OH)3 2+ - (2) Fe + OH + O2 + H2O → Fe(OH)3 Một mẫu nước có hàm lượng sắt cao gấp 28 lần so với ngưỡng cho phép là 0,30 mg/l (theo QCVN 01- 1:2018/BYT). Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe 3+ và Fe2+ với tỉ lệ mol Fe3+ : 2+ 3 Fe = 1 : 4. Cần tối thiểu m gam Ca(OH) 2 để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 10 m mẫu nước trên. Giá trị của m là A. 155,4.B. 222,0.C. 288,6.D. 122,1. Câu 34:(VD) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74.B. 59,07.C. 55,76.D. 31,77. Câu 35:(VD) Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 90%): o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O → o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH (Axit salixylic) (Anhiđrit axetic) (Aspirin) Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 2,7 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì khối lượng axit salixylic cần dùng là A. 2070 kg.B. 575 kg.C. 1035 kg.D. 1150 kg. Câu 36:(VDC) Hoà tan 25,8 gam hỗn hợp X gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 5,426% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm NO 2 và SO2) (đo ở đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 49,15 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 43,3 gam chất rắn E. Giá trị của V là A. 33,60.B. 30,24.C. 31,36.D. 32,48. Câu 37:(VDC) Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là A. 59,60.B. 62,72.C. 39,50.D. 20,10. Câu 38:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm MSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 2702 giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,26 gam so với ban đầu và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 5404 giây, tổng thể tích khí thu được ở cả hai cực là 4,704 lít (đktc). Các khí sinh ra không tan trong dung dịch, hiệu suất quá trình điện phân đạt 100% và ion M2+ tham gia quá trình điện phân. Cho các nhận định sau: (a) Kim loại M là Zn. (b) Giá trị của m là 19,75 gam. (c) Nếu thời gian điện phân là 3474 giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot. + + 2- (d) Bỏ qua sự phân li của nước, dung dịch Y gồm các ion Na , H và SO4 . Số nhận định đúng là: 3
  4. A. 4.B. 2.C. 1.D. 3. Câu 39:(VD) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất theo sơ đồ sau: 0 Quặng X ¾ +¾NaO¾H® Y → Z ¾ t¾® T → Al. Trong các nhận định sau: (a) Y là natri aluminat (NaAlO2). (b) T là nhôm clorua (AlCl3). (c) Z là nhôm hiđroxit (Al(OH)3) (d) X là quặng boxit (Al2O3.2H2O) Số nhận định đúng là A. 4.B. 1.C. 2.D. 3. Câu 40:(VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4 (3) X2 + CO → X5 (4) X3 + X5 ⇌ X6 (este có mùi chuối chín) + H2O Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X6 là 130.B. Phân tử khối của X 3 là 74. C. Phân tử khối của X5 lad 60.D. Phân tử khối của X là 230. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 1-C 2-A 3-A 4-B 5-A 6-C 7-A 8-C 9-B 10-B 11-A 12-C 13-D 14-D 15-A 16-B 17-D 18-D 19-D 20-C 21-B 22-C 23-B 24-C 25-A 26-A 27-A 28-B 29-C 30-D 31-C 32-A 33-D 34-A 35-D 36-C 37-C 38-B 39-D 40-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 11, Câu 33, 1. Kiến thức lớp 11 4 Câu 16 Câu 35 Câu 28, Câu 8, 2. Este – Lipit Câu 30, 5 Câu 14 Câu 34 3. Cacbohiđrat Câu 26 Câu 24 2 Amin – Amino axit - 4. Câu 17 Câu 25 2 Protein 5. Polime Câu 10 Câu 22 2 Câu 3, Câu 37, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 31 5 Câu 20 Câi 40 Câu 4, Câu 7, Câu 21, 7. Đại cương về kim loại Câu 15, Câu 9, Câu 38 9 Câu 27 Câu 19 Câu 23 Kim loại kiềm, kim loại Câu 1, 8. 2 kiềm thổ Câu 5 Câu 2, 9. Nhôm và hợp chất nhôm 2 Câu 12 Câu 6, 10. Sắt và crom và hợp chất Câu 29 3 Câu 18 11. Hóa học với môi trường Câu 13 1 12. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 32 Câu 39 Câu 36 3 18 8 10 4 40 Số câu – Số điểm 4,5 2,0 2,5 1,0 10,0 % Các mức độ 45% 20% 25% 10% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: C Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chìm kim loại trong dầu hỏa. Câu 2: A Cấu hình electron của Al(z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Câu 3: A Alanin là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm nhóm –COOH và -NH2 Câu 4: B Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (bị oxi hóa) Câu 5: A Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ Câu 6: C Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3 Câu 7: A MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 Câu 8: C Etyl axetat có công thức CH3COOC2H5 (C4H8O2) Câu 9: B Zn là kim loại đứng trước các kim loại còn lại trong dãy hoạt động hóa học Câu 10: B Nilon-6 có công thức là [-NH-(CH2)5-CO-] Câu 11: A Dung dịch NH3 mang tính bazơ yếu và làm quì tím chuyển màu xanh Câu 12: C Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng với axit và bazơ Câu 13: D CO2 có khả năng gây hiệu ứng nhà kín Câu 14: D (C17H35COO)3C3H5 là chất béo có tên gọi là triolein Câu 15: A Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất Câu 16: B C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3 Câu 17: D Trimetyl amin là (CH3)3N Câu 18: D Cr + 2HCl CrCl2 + H2 Câu 19: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc, nguội Câu 20: C Glyxin là aminoaxit mang tính lưỡng tính vì chứa cả nhóm axit –COOH và nhóm bazơ –NH2 Câu 21: B n = 0,25 n (muối) = 0,5 H2 Cl m = m + m = 26,05(g) muối kim loại Cl Câu 22: C A sai vì là tơ bán tổng hợp B sai vì là phản ứng trùng hợp D sai vì là axit ađipic Câu 23: B Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu Zn-Cu tạo thành cặp điện cực của quá trình ăn mòn điện hóa Câu 24: C Saccarozơ C6H12O6 + C6H12O6 4Ag 0,25(mol) 1(mol) 6
  7. mAg = 92%.1.108 = 99,36 gam Câu 25: A X đơn chức nên n 2n = 0,25 X N2 Số C = n / n = 3 CO2 X Số H = 2n / n = 9 H2O X X là C3H9N Câu 26: A (1) C6H12O6 2C2H5OH (X) + 2CO2 (2) C2H5OH + O2 CH3COOH (Y) + H2O Câu 27: A Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 0,1 0,2 mFe = 11,2(g) Câu 28: B Ca(OH) dư n n = 0,25 2 CO2 CaCO3 Các este đều có dạng C H O n n = 0,25 n 2n 2 H2O CO2 m = 4,5 gam H2O Câu 29: C Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O 2+ 3+ 2 + X chứa Fe , Fe , SO 4 , H dư 2+ + 2+ + A đúng, có nhiều phản ứng như Fe + H + NO 3 , Fe + Ag B đúng, kết tủa là Fe(OH) 2, Fe(OH)3. Khi để ngoài không khí thì 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 nên khối lượng tăng C sai: Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ 2+ + - 3+ 2+ D đúng: 5Fe + 8H + MnO4 5Fe + Mn + 4H2O Câu 30: D M(ancol Y) = 32 Y là CH3OH CTPT của este C4H8O2 là C2H5COOCH3 Câu 31: C (d) Sai vì anilin không tan trong nước lạnh nên có phân lớp (e) Sai vì triolein là chất béo không no, dạng lỏng điều kiện thường (f) Sai vì tinh bột là chắt rắn màu trắng vô định hình, không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng Câu 32: A (a) NaHCO3 + NaHSO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 + NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O (b) NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) Ba(OH)2 dư + NH4HCO3 BaCO3 + NH3 + H2O (d) NaOH dư + AlCl3 NaAlO2 + NaCl + H2O NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O (e) Ba + H2O Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 BaCO3 + NH3 + H2O (g) Na + Al + H2O NaAlO2 + H2 Câu 33: D nFe3+ + nFe2+ = (0,3.28.10)/56 = 1,5 mol 3+ 2+ Fe : Fe = 1 : 4 nFe3+ = 0,3 và nFe2+ = 1,2 nOH- = 3nFe3+ + 2nFe2+ = 3,3 nCa(OH)2 = 1,65 mCa(OH)2 = 122,1 gam Câu 34: A Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. 7
  8. Số C = n / n = 369/14 n : n = 3 : 11 CO2 E X A Trong phản ứng xà phòng hóa: nX = 3a và nA = 11a n NaOH = 3.3a + 11a = 0,2 a = 0,01 Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3a), C17H35COOH (11a) và H2 (-0,1) mE = 57,74 Câu 35: D Khối lượng aspirin có trong 2,7 triệu viên thuốc = 2700000.500 = 1,35.109 mg = 1350 kg Tỉ lệ: 138 kg axit salixylic tạo 180 kg aspirin m 1350 H = 90% nên m axit salixylic = 1350.138/180.90% = 1150 kg Câu 36: C Trong X có nNO3- = nN = 25,8.5,426%/14 = 0,1 X gồm FeS (a), Cu2S (b) và Fe(NO3)2 (0,05) mX = 88a + 160b + 0,05.180 = 25,8 (1) T gồm 3 chất là Fe(OH)3 (a + 0,05); Cu(OH)2 (2b) và BaSO4 (c) mT = 107(a + 0,05) + 98.2b + 233c = 49,15 (2) mE = 160(a + 0,05)/2 + 80.2b + 233c = 43,3 (3) (1)(2)(3) a = 0,1; b = 0,05; c = 0,1 Bảo toàn S nSO2 = 0,15 – c = 0,05 Bảo toàn electron: 9a + 10b + nFe(NO3)2 – 0,05.2 = nNO2 nNO2 = 1,35 nY = 1,4 V = 31,36 lít Câu 37: C nNaOH = 0,8 Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên: mmuối = 6,8 + 0,8(67 – 1) = 0,75m + 12,56 m = 62,72 gam Bảo toàn khối lượng mAncol = 35,12 gam Mancol = 43,9 Có CH3OH Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,85 Quy đổi muối thành COONa (0,8), C (x), H (y) mmuối = 0,8.67 + 12x + y = 59,6 gam nO2 = 0,8.0,25 + x + 0,25y + 0,8.1,5n = 2,92 x = 0,5; y = 0 Muối không quá 5π (COONa)2 (0,15) và C2(COONa)2 (0,25) mC2(COONa)2 = 39,50 gam Câu 38: B t = 2702 ne = It/F = 0,14 nZ = 0,09 Nếu Z gồm Cl2 và O2 thì ne > 2nZ = 0,18: Vô lý. Vậy Z gồm Cl2 và H2 nCl2 = ne/2 = 0,07 và nH2 = 0,09 – 0,07 = 0,02 nM = (0,14 – 0,02.2)/2 = 0,05 mgiảm = 0,05M + 0,02.2 + 0,07.71 = 8,26 M = 65: M là Zn (a) đúng Khi t = 5404 ne = 0,28 Catot: nZn = 0,05 nH2 = 0,09 Anot: nCl2 = u và nO2 = v 2u + 4v = 0,28 và u + v + 0,09 = 0,21 u = 0,1; v = 0,02 nZnSO4 = 0,05; nNaCl = 2u = 0,2 m = 19,75 (b) đúng Nước bị điện phân ở anot khi ne = 2u = It/F t = 3860 (c) sai + 2- - Y chứa Na , SO4 , Cl (d) sai Câu 39: D 8
  9. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O 2Al2O3 điện phân nóng chảy 4Al + 3O2 X là quặng boxit; Y là NaAlO2; Z là Al(OH)3; T là Al2O3 Các nhận định đúng: (a)(c)(d) Câu 40: B (2) X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa và X4 là HOOC-(CH2)4-COOH (3)(4) X2 là CH3OH, X5 là CH3COOH X3 là (CH3)2CH-CH2-CH2OH X6 là CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 (1) X là (CH3)2CH-CH2-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH3 B sai vì M = 88 X3 9