Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 6 (Mã đề HP8) - Năm học 2022-2023

doc 8 trang hoahoa 20/05/2024 670
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 6 (Mã đề HP8) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_co_dap_an_de.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 6 (Mã đề HP8) - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO MA KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2023 TRẬN BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 06 Mơn thi thành phần: HỐ HỌC (Đề thi cĩ 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: HP8 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41. Magie tác dụng với khí clo sinh tạo thành sản phẩm là A. MgCl.B. MgCl 2. C. Mg2Cl. D. Mg(ClO)2. Câu 42. Nhơm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Cơng thức của nhơm hiđroxit là A. AlCl3.B. Al 2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Anilin.B. Etanamin. C. Glyxin. D. Metanamin. Câu 44. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mịn hĩa học? A. NiSO4.B. HCl. C. CuSO 4. D. AgNO3. Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3.B. KNO 3. C. NaCl. D. K3PO4. Câu 46. Trong điều kiện khơng cĩ oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)? A. H2SO4 lỗng. B. HNO3 đặc, nĩng. C. CuSO4. D. HCl lỗng. Câu 47. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, kim loại Xesi (Cs) thuộc nhĩm A. IIA. B. IIIA. C. VIIA. D. IA. Câu 48. Este nào sau đây cĩ ba nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Etyl axetat.B. Etyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat. Câu 49. Điện phân nĩng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây? A. HCl.B. Cl 2. C. Na. D. NaOH. Câu 50. Trùng hợp propilen tạo thành polime nào sau đây? A. Polibutađien.B. Polietilen. C. Poliisopren. D. Polipropilen. Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit? A. KH2PO4.B. K 2SO4. C. K2CO3. D. KCl. Câu 52. Tính chất vật lí nào sau đây mơ tả đúng về kim loại nhơm? A. Kim loại nặng.B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. C. Dễ dát mỏng, kéo sợi. D. Cĩ màu nâu đỏ. Câu 53. Khí CO2 là tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng A. ơ nhiễm sơng, biển.B. thủng tầng ozon. C. mưa axit. D. hiệu ứng nhà kính. Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo? A. Glucozơ.B. Axit oleic. C. Glixerol. D. Tripanmitin. Câu 55. Kim loại nào sau đây cĩ khối lượng riêng lớn nhất? A. Fe.B. Os. C. Pb. D. Ag. Câu 56. Hợp chất C2H5OH cĩ tên thơng thường là A. etanol.B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. metanol. Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3NHC2H5.B. CH 3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
  2. Câu 58. Natri cromat (Na2CrO4) là chất rắn cĩ màu A. đỏ thẫm.B. lục thẫm. C. da cam. D. vàng. Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? A. Be.B. Cu. C. Na. D. Ag. Câu 60. Chất nào sau đây khơng cĩ phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ.B. Xenlulozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ. Câu 61. Hịa tan hết 4 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100.B. 200. C. 300. D. 400. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat). B. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên. C. Đa số polime tan tốt trong các dung mơi thơng thường. D Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp. Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây cĩ sự tạo thành kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl. B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. C. Cho Na vào dung dịch CuSO4. D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH lỗng, dư. Câu 64. Trong cơng nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 1,8 tấn glucozơ cần thủy phân m tấn saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là A. 4,104.B. 2,052. C. 2,850. D. 5,700. Câu 65. Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,30. Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bơng nõn cĩ gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y cĩ tính chất của một poliancol. B. X cĩ phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y bằng 162. D. X dễ tan trong nước. Câu 67. Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khơng khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp rắn X. Hịa tan hết X cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 5,60. C. 3,36. D. 4,48. Câu 68. Thuỷ phân este X (C4H8O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z; trong đĩ Y cĩ tỉ khối hơi so với hiđro là 16. Cơng thức cấu tạo của X là A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, KHSO 4, AgNO3, và NaOH. Số dung dịch cĩ khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 70. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất X là A. 8. B. 6. C. 10. D. 12. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Etyl butirat cĩ mùi thơm của dứa. (b) Cao su thiên nhiên khơng tan trong dung mơi xăng, benzen. (c) Chất béo là trieste của axit béo cĩ mạch cacbon dài với glixerol.
  3. (d) Trong cơng nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán. (e) Đipeptit Glu-Val cĩ 6 nguyên tử oxi trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4. C. 2. D. 3. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4. (b) Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. (c) Cho mẫu phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (d) Cho NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (e) Đun nĩng nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 5.B. 3. C. 2. D. 4. Câu 73. Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% cĩ khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hĩa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucoze 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hĩa hồn tồn glucozơ mà bệnh nhân đĩ cĩ thể nhận được là A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 416,02 kJ. Câu 74. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng cĩ tạp chất khác), trong E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam E bằng dung dịch NaOH dư đun nĩng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C 15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35. Câu 75. Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sơng Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa, người nơng dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P 2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nơng dân sử dụng là phân NPK (ở hình bên) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và phân ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bĩn đã sử dụng cho một hecta (1 hecta = 10.000 m2) đất trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 261 kg. B. 217 kg. C. 258 kg. D. 282 kg. Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,82%.B. 3,54%. C. 4,14%. D. 4,85%. Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hĩa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nĩng thì cĩ 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y. Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là A. 73,86%.B. 71,24%. C. 72,06%. D. 74,68%. Câu 78. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X (2) 2X + Y CaCO3 + Z + 2H2O (3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
  4. Các chất Y, T lần lượt là A. Ca(OH)2, NaOH.B. NaHCO 3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2. Câu 79. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO 4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau: Thời gian Khổi lượng Số đơn khí thốt ra Khối lượng dung điện phân (s) catot tăng (g) ở hai điện cực dịch giảm (g) t m 2 a 1,5t 1,5m 2 a + 5,6 2t 1,5m 3 2a – 7,64 Biết các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được 100%. Tổng giá trị (x + y) là A. 0,875. B. 0,825. C. 0,945. D. 0,785. Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau: (1) E + NaOH  X + Y (2) F + NaOH  X + Y (3) X + HCl  Z + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đĩ phân tử Y khơng cĩ nhĩm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Chất F cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Y cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. (d) Trong tự nhiên, chất Z được tìm thấy trong nộc độc của ong và vịi đốt của kiến. (e) Đốt cháy hồn tồn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 5. C. 4. D. 3. HẾT
  5. I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Lớp CHUYÊN ĐỀ Vận dụng TỔNG Biết Hiểu Vận dụng cao Este – lipit 2 2 1 1 6 Cacbohidrat 1 2 3 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3 Polime và vật liệu 1 1 2 12 Đại cương kim loại 3 2 1 6 Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm 5 1 6 Crom – Sắt 2 1 1 4 Thực hành thí nghiệm 1 1 Hố học thực tiễn 1 1 Điện li 1 1 Phi kim 1 1 11 Đại cương - Hiđrocacbon 1 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 Tổng hợp hố vơ cơ 1 1 2 Tổng hợp hố hữu cơ 2 2 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhơm và hợp chất. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của lớp 11. - Các chuyên đề cĩ câu hỏi khĩ: + Bài tốn hỗn hợp các chất hữu cơ bền. + Bài tốn hỗn hợp chất béo, axit béo. + Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. + Bài tốn hỗn hợp của Fe và hợp chất. + Bài tốn điện phân. + Bài tốn CO2, muối cacbonat.
  6. III. ĐÁP ÁN 41-B 42-C 43-C 44-B 45-D 46-B 47-D 48-C 49-B 50-D 51-A 52-C 53-D 54-D 55-B 56-C 57-A 58-D 59-C 60-B 61-B 62-B 63-C 64-D 65-B 66-A 67-D 68-D 69-A 70-A 71-D 72-C 73-A 74-D 75-C 76-D 77-C 78-A 79-B 80-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 70. Chọn A. Ta cĩ: nNaOH = 0,3 mol = 2neste Mà X đơn chức, nên X là este của phenol nnước = neste = 0,15 mol Bảo tồn khối lượng: mX = 29,7 + 0,15.18 – 12 = 20,4g ⟹ MX = 136 đvC ⟹ X là C8H8O2. Câu 71. Chọn D. (b) Sai, cao su thiên nhiên tan trong dung mơi xăng, benzen. (e) Sai, đipeptit Glu-Val cĩ 5 nguyên tử oxi trong phân tử. Câu 72. Chọn C. (a) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (b) Khơng cĩ phản ứng. (c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O + Ba(OH)2 BaSO4 + Ba(AlO2)2 + KOH + H2O (d) NH4HCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NH3 + H2O (e) Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 CaCO3, MgCO3 + CO2 + H2O Câu 73. Chọn A. 5 Khối lượng của glucozơ trong 500 mL dung dịch glucose 5% là m = 500.1,02. 25,5 gam 100 Oxi hĩa 180 gam (1mol) glucozơ toả ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ. 25,5.2803 ⇒ Oxi hĩa 25,5 gam glucose toả ra nhiệt lượng là 397,09 kJ. 180 Câu 74. Chọn D. Quy đổi E thành HCOOH (x mol), CH2 (y mol), H2 (z mol), C3H5(OH)3 (0,12 mol) và H2O (-0,12.3 = - 0,36 mol) Muối gồm HCOONa, CH2, H2 68x + 14y + 2z = 133,38 n = 0,5x + 1,5y + 0,5z + 3,5.0,12 = 11,625 O2 mO = 16.2x = 10,9777%.(46x + 14y + 2z + 0,12.92 – 0,36.18) x = 0,44; y = 7,44; z = -0,35 a = -z = 0,35 Câu 75. Chọn C. Các chỉ số từ loại phân bĩn NPK trên là các chỉ số dinh dưỡng được tính bằng %N = 20%, %P 2O5 = 20% và %K2O = 15% Đặt m phân hỗn hợp NPK = a kg, m phân kali = b kg và m phân urê = c kg mN = 20%a + 46%c = 70 m = 20%a = 35,5 P2O5 m = 15%a + 60%b = 30 K2O a = 177,5; b = 5,625; c = 75 Vậy a + b + c = 258,125 kg. Câu 76. Chọn D.
  7. FeCl :amol AgNO dư Ag :amol Y 2 3  Fe :a b mol FeCl :b mol AgCl :2a 3b mol Rắn X  HCl 5,84% 3 O2 E5555555555F E55555555555555F hhE  O :cmol C%(FeCl ) ? 102,3gam E5F 0,245mol 2 19,36gam H :0,075mol 2 SO2 :0,15mol mX 56(a b) 16c 19,36 32.0,245 64.0,15 a 0,15mol BTNT(Cl) BTe :2a 3b 2c 2.0,075 b 0,1mol  nHCl 2a 3b 0,6 m 108a 143,5(2a 3b) 102,3 c 0,225mol  0,6.36,5 mddHCl 375gam mddY mX mddHCl mH 392,45gam C%(FeCl ) 4,85% 5,84% 2 2 Câu 77. Chọn C. Hỗn hợp E gồm X : RCOOH :x mol; Y :R'(OH)n :y mol; Z :(RCOO)m R'' :z mol TN1: x = n = 0,15 mol y + z = 0,5 – 0,15 = 0,35 mol CO2 32,2 TN2: nancol Y thu được = y + z = 0,35 mol MY = 92 Y phù hợp là C3H5(OH)3 0,35 m 2 z 0,25 y 0,1 x thỏamãn z 0,35 nNaOH = 0,15 + m.z = 0,65  0,5 m 3 z y 0,18 x Loại 3 TN3: Vì TN3 dùng 1 mol nên ta quy về 0,5 mol cho giống các TN cịn lại. CaHbCOOH :0,15mol; C3H5 (OH)3 : 0,1mol; (CaHbCOO)2 C3H5OH :0,25mol BT(C) :(a 1).0,15 3.0,1 (2a 5).0,25 3,65 a 3 BT(H) :(b 1).0,15 8.0,1 (2b 6).0,25 2.2,85 b 5 Z : (C3H5COO)2 C3H5OH :0,25mol %mZ 72,06% . Câu 78. Chọn A. (1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X: NaHCO3 (2) 2NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 CaCO3 + Z: Na2CO3 + 2H2O (3) NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 → CaCO3 + T: NaOH + H2O Câu 79. Chọn B. Dung dịch chứa CuSO4: 0,4x mol và NaCl: 0,4y mol Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thốt ra 0,5m gam Cu cịn anot thốt khí O2 với n 2n / 4 = m/256 O2 Cu mdd giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6 m = 8,96 n = 0,4x = 1,5m/64 x = 0,525 CuSO4 ne trong t giây = 2m/64 = 0,28 = It/F t = 5404 s Tại thời điểm t giây: catot cĩ Cu: 0,14 mol và anot: Cl2: 0,2y mol Bảo tồn e n = 0,07 – 0,1y O2 mdd giảm = 8,96 + 71.0,2y + 32(0,07 – 0,1y) = a (1) Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56 mol): catot cĩ Cu: 0,21 mol và H2: 0,07 mol Anot cĩ Cl : 0,2y mol BT e: n = 0,14 – 0,1y 2 O2 mdd giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.0,2y + 32(0,14 – 0,1y) = 2a – 7,64 (2) Từ (1), (2) suy ra y = 0,3; a = 14,5, Vậy x + y = 0,825.
  8. Câu 80. Chọn C. Cơng thức cấu tạo của các chất: E: HCOOCH2CH2OH X: HCOONa Z: HCOOH F: (HCOO)2C2H4 Y: C2H4(OH)2 (a) Sai, chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Đúng. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Đúng. HẾT