Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 - Mã đề 202 - Bộ GD&ĐT

docx 4 trang hoahoa 20/05/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 - Mã đề 202 - Bộ GD&ĐT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_nam_2023_ma_de_202_bo_gddt.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 - Mã đề 202 - Bộ GD&ĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: VẬT LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 202 Số báo danh: Câu 1: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao B. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn C. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ D. Tia laze có tính định hướng cao Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật C. hướng ra xa vị trí cân bằng D. hướng về vị trí cân bằng Câu 3: Quang phổ liên tục A. gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối B. Do các vật rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng C. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích Câu 4: Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên R là I A. P RI 2 B. P R2 I C. P D. P RI R Câu 5: Tia là dòng các 4 A. hạt nhân 2 He B.hạt pozitron C.hạt notron D.hạt electron Câu 6: Tia tử ngoại có cùng bản chất với A. tia  B. tai C. tia  D. tia X Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ A. bằng một bước sóng B. nhỏ nhất C. bằng nửa bước sóng D. lớn nhất Câu 8: Một sóng âm có chu kỳ T, tần số f của sóng được tính bằng công thức nào sau đây 1 T 2 T A. f B. f C. f D. f T T 2 Câu 9: Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện A. Dung dịch HCl trong nước B. kim loại đồng C. cao su D. Dung dịch muối NaCl trong nước Câu 10: Đại lượng nào đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ A. Tần số của sóng B. Bước sóng C. Biên độ của sóng D. Tốc độ truyền sóng Câu 11: Dao động cưỡng bức có A. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức B. biên độ không đổi theo thời gian B. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 12: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i I0 cos t với I0 0 . Đại lượng I0 được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng B. cường độ dòng điện cực đại C. pha ban đầu của dòng điện C. tần số góc của dòng điện Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có số dòng dây của cuộn sơ cấp và số dòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu ở hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U 2 . Công thức nào sau đây đúng? U N U N U N U N A. 2 2 B. 2 1 C. 2 1 D. 2 2 U1 2N1 U1 N2 U1 2N2 U1 N1
  2. Câu 14: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc  , biên độ s0 và pha ban đầu . Phương trình dao động của con lắc là A. s  cos t s0 B. s  cos s0t C. s s0 cos t D. s s0 cos t  Câu 15: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung tâm, vị trí vân tối (xk) được xác định bằng công thức nào sau đây? D 1 D A. xk k ; k 0; 1; 2 B. xk k ; k 0; 1; 2 a 5 a 1 D 1 D C. xk k ; k 0; 1; 2 D. xk k ; k 0; 1; 2 2 a 3 a Câu 16: Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn A. số nuclon B. số notron C. động năng D. khối lượng nghỉ Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất cos của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? Z Z 2R R A. cos B. cos C. cos D. cos 2R R Z Z Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trở của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. Z ZC Z L R B. Z ZC Z L R 2 2 2 2 C. Z R Z L ZC D. Z R Z L ZC Câu 19: Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạt tải điện trong kim loại là các hạt electron tự do B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là các electron tự do và lỗ trống C. Hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống D. Hạt tải điện trongchất điện phân là các ion dương và ion âm Câu 20: Biết h là hằng số Plăng. Theo giả thuyết Plăng thì năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số f là A. 2hf B. 3hf C. hf D. 4hf Câu 21: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng B. Loa C. Anten thu D. Mạch biến điệu Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A 1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. A=A1 + A2 B. A=A1 C. A= |A1 – A2 | D. A= A2 0,2 Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 20 B. 10 2 C. 10 D. 20 2 Câu 24: Một mạch dao động lý tưởng có tần số dao động riêng là 2,0 MHz. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 2,0s B. 0,5s C. 0,5s D. 2s 222 Câu 25: Số nuclon không mang điện có trong một hạt nhân 86 Rn là A. 136 B. 222 C. 86 D. 308
  3. Câu 26: Âm có tần số nào sau đây là siêu âm? A. 30 000Hz B. 5 000Hz C. 5 Hz D. 10Hz Câu 27: Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm O, bán kính 5,8 cm. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại O cảm ứng từ có độ lớn 2,6.10-5T. Giá trị của I là A. 2,4A B. 3,8A C. 1,2A D. 7,8A Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1,00 m, dao động điều hòa tại nơi có g=9,8 m/s 2. Tần số góc của dao động con lắc là A. 9,8 rad/s B. 3,13 rad/s C. 0,498 rad/s D. 0,319 rad/s Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,02 mm. Giá trị của  là A. 0,4m B. 0,5m C. 0,7m D. 0,6m Câu 30: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm. Lấy h=6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Mỗi photon của ánh sáng này mang năng lượng A. 5,33 eV B. 3,00 eV C. 1,88 eV D. 7,8 eV Câu 31: Đặt điện áp u AB 60 2 cos 100 t (V) (t tính bằng s) 6 vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở R 25 , 1 cuộn cảm thuần có L H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. M 4 Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. uL 60 2 cos 100 t B. uL 40 2 cos 100 t 6 3 C. uL 40 2 cos 100 t D. uL 60 2 cos 100 t 6 3 Câu 32: Một tụ điện có điện dung 4F được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động  . Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9 mH thành mạch dao động lý tưởng. Chọn t = 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm t 10 s , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,13 A. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1 V B. 3 V C. 2 V D. 4 V Câu 33: Đặt điện áp u 100 2 cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, 1 200 cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng 4 trong đoạn mạch là A. 2 A B. 2 A C. 2 2 A D. 0,5 A Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g=9,87 m/s2. Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính từ t = 0, vật qua vị trí có li độ góc 40 lần thứ 23 ở thời điểm A. 10,05 s B. 10,20 s C. 19,95 s D. 20,85 s
  4. Câu 35: Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây vời MA = 20 cm. Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm và trong khoảng MN có 6 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A. 105 cm B. 135 cm C. 150 cm D. 120 cm Câu 36: Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (t = 0), có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y. Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm t2 =2,5t1, tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 3. Tỉ số giữa hạt nhân Y và số hạt nhân X ban đầu là A. 0,74 B. 0,37 C. 0,26 D. 0,63 Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t. Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị f0 thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 70 Hz B. 85 Hz C. 110 Hz D. 95 Hz Câu 38: Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 750 nm để dùng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ N đến vân sáng trung tâm gấp ba lần khoảng cách từ M đến vân sáng trung tâm. Thay đổi tư từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 nm đến 750 nm, quan sát tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 560 nm. Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại N, 0 là bước sóng dài nhất. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây A. 735 nm B. 695 nm C. 715 nm D. 675 nm Câu 39: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A, B, C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB > BC. Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 8 điểm cực tiểu giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên d0oa5n thẳng BC có n điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nah65n được là A. 12 B. 16 C. 14 D. 18 Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m và vật M khối lượng 200 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng đứng xuống dọc 2 theo M, sau đó thả nhẹ M. Sau khi thả M một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M. Biết 15 rằng trước khi rời khỏi M thì N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 0,5 N. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s 2 và 2 10 . Sau khi N rời khỏi M, M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là lmax . Giá trị lmax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,0 cm B. 9,0 cm C. 10,5 cm D. 9,5 cm HẾT