GIUA KI 2_VL_110

doc 4 trang thungat 2660
Bạn đang xem tài liệu "GIUA KI 2_VL_110", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiua_ki_2_vl_110.doc
  • xlsGIUA KI 2_VL_dapancacmade.xls

Nội dung text: GIUA KI 2_VL_110

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề thi 110 Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. Câu 2: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. mang điện tích âm. Câu 3: Một vật nung nóng đến gần 5000C sẽ phát ra: A. tia hồng ngoại B. ánh sáng khả kiến C. ánh sáng đơn sắc hồng D. tia tử ngoại Câu 4: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε2 > ε3 > ε1. Câu 5: Ánh sáng đơn sắc : A. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt. B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính. D. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt. Câu 6: Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi những bức xạ có tần số nào dưới đây có thể gây ra sự phát quang cho chất đó? A. 5.1014Hz B. 7.1014Hz C. 6.1014Hz D. 9.1013Hz 2 Câu 7: Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác định theo biểu thức E n = - 13,6/n eV; n = 1, 2, 3 Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra. A. 0,60.106m/s B. 0,92.107m/s C. 0,52.106m/s D. 0,92.106m/s Câu 8: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ A. Các vectơ E và B biến thiên cùng tần số và cùng pha. B. Các vectơ E và B cùng phương và biến thiên cùng tần số. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ có thể truyền được trong không khí. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. B. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không phải là sóng điện từ. C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục D. Sóng ánh sáng là sóng ngang. Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a Trang 1/4 - Mã đề thi 110
  2. Câu 11: Các bức xạ thuộc dãy Pasen do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng: A. M B. N C. L D. K Câu 12: Quang phổ liên tục là: A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím B. Hệ thống vạch sáng nằm trên nền tối C. Các vạch tối nằm trền nền sáng D. Các vạch sáng nằm sát nhau Câu 13: Ánh sáng có bước sóng dài nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,5 µm. B. 0,7 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm. Câu 15: Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến điệu, V- Tách sóng. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào và ứng với thứ tự nào sau đây? A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III; C. I, II, V, IV. D. I, II, V, III; Câu 16: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện. Giả sử các electron đó được tách ra bằng màn chắn dể lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có B = 10-4T, sao cho vec tơ B vuông góc với vân tốc của hạt. Biết quỹ đạo của hạt có bán kính cực đại R = 23,32 mm. Giới hạn quang điện của kim loại làm catot là: A. 691 nm. B. 546 nm. C. 591 nm. D. 654 nm. Câu 17: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có A. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại. B. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại. C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại. D. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại. Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 19: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-20 J. B. 3.10-18 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J. Câu 20: Nguồn phát quang phổ vạch là: A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) được nung nóng B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng D. chất khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. Câu 22: Dựa vào việc phân tích quang phổ liên tục có thể: A. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng B. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng D. Xác định được định tính thành phần hóc học của nguồn sáng Câu 23: Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Tán sắc ánh sáng B. Tán xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng Trang 2/4 - Mã đề thi 110
  3. Câu 24: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q0 q0 2 A. I0 = . B. . C. q 0 . D. q0.   2 Câu 26: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω= 1/ 2 LC B. ω= 1/(π) LC C. ω = 1/ LC D. ω = 2π/ LC Câu 27: Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện trong ? A. 0,49 m. B. 0,48 m. C. 0,55 m. D. 0,45 m. Câu 28: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10 -10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π s. B. 2π s. C. 2π.10-6 s. D. 4π.10-6 s. Câu 29: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ1 D. Chỉ có bức xạ λ2 Câu 30: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một qủa cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 m . Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V. Câu 31: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 60m B. 0,6m C. 6m D. 600m Câu 32: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong? A. Kim loại B. Nước C. Không khí D. Chất bán dẫn Câu 33: Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. sóng vô tuyến. D. tia tử ngoại. Câu 34: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. Da cam Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm ≤≤ 0.76 μm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở vân sáng bậc 2 màu tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu tím) có bao nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ cho vân sáng trùng nhau? A. Có vô số điểm. B. Không có điểm nào. C. Có 3 điểm. D. Có 2 điểm. Câu 36: Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức là đường cong không khép kín B. của các điện tích đứng yên C. có các đường sức là đường cong kép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 37: Trong quang phổ hidro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216µm, bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650 µm. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà hiđrô có thể phát ra: A. 0,4866 µm B. 0,2434 µm C. 0,6563 µm D. 0,0912 µm Trang 3/4 - Mã đề thi 110
  4. Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng. Khe S được chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 . Biết 1 = 0,5 m và vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng và 2 . Bước sóng 2 là: A. 0,45 m B. 0,55 m C. 0,60 m D. 0,40 m Câu 39: Sóng nào sau đây được dùng trong liên lạc vệ tinh? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 40: . Khoảng cách giữa hai khe S 1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới bằng: A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,65μm D. 0,6μm HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 110