Tài liệu ôn thi môn Toán THPT - Chuyền đề: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi môn Toán THPT - Chuyền đề: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_thi_mon_toan_thpt_chuyen_de_truc_toa_do_va_he_tr.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn thi môn Toán THPT - Chuyền đề: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ
- Tailieumontoan.com Điện thoại (Zalo) 039.373.2038 CHUYÊN ĐỀ TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
- Website: tailieumontoan.com Chương 1 VECTO CHUYÊN ĐỀ 5 TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho Axy()()AA; và B xy BB ; . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: xA−− xy BA y B xA++ xy BA y B A. I ; . B. I ; . 22 22 xA++ xy BA y B xyxyAABB++ C. I ; . D. I ; . 33 22 Lời giải Chọn B xx+ x AB I = xxI−=− A xx BI 2 Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng AB⇒=⇔ AI IB ⇒ yy−=− yy yy + I A BIy = AB I 2 xA++ xy BA y B Vậy I ; . 22 Câu 2: Cho các vectơ u=()() uu12; , v = vv 12; . Điều kiện để vectơ uv= là uu12= uv11= − uv11= uv12= A. . B. . C. . D. . vv12= uv22= − uv22= uv21= Lời giải Chọn C uv11= Ta có: uv= ⇔ . uv22= Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho Axy()()AA; và Bxy BB ; . Tọa độ của vectơ AB là A. AByxyx=−−()AABB; . B. AB=++() xA x BA; y y B. C. AB=−−() xA x BA; y y B. D. AB=−−() xB x AB; y y A. Lời giải Chọn D Theo công thức tọa độ vectơ AB=−−() xB x AB; y y A. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho Axy()()()AA; , BxyvàCxy BB; CC; . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: xxxyyyA−+ B CA ++ B C xxxyyyA++ B CA ++ B C A. G ; . B. G ; . 33 32 xxxyyyA++ B CA ++ B C xxxyyyA++ B CA ++ B C C. G ; . D. G ; . 33 23 Lời giải Chọn C Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC⇒++ OA OB OC =3 OG với O là điểm bất kì. Chọn O chính là gốc tọa độ O . Khi đó, ta có: Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 1/11
- Website: tailieumontoan.com xxx++ x ABC G = xxxABC++=3 x G 3 OA++ OB OC =3 OG ⇔ ⇒ yyy++=3 y yyy ++ ABC Gy = ABC G 3 xxxyyyA++ B CA ++ B C ⇒ G ; . 33 Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ uv=()()2;−= 1 và − 1; 2 đối nhau. B. Hai vectơ uv=()()2; − 1 và =−− 2; 1 đối nhau. C. Hai vectơ uv=()()2;−= 1 và − 2;1 đối nhau. D. Hai vectơ uv=()()2;−= 1 và 2;1 đối nhau. Lời giải Chọn C Ta có: u=()()2; − 1 =−− 2;1 =− vu ⇒ và v đối nhau. Câu 6: Trong hệ trục ()Oi;; j , tọa độ của vec tơ ij+ là: A. ()−1;1 . B. ()1; 0 . C. ()0;1 . D. ()1;1 . Lời giải Chọn D Ta có: ij+=()()()1; 0 + 0;1 = 1;1 . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho AB()()5; 2 , 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là: A. ()2; 4 . B. ()5; 6 . C. ()15;10 . D. ()50;6 . Lời giải Chọn B Ta có: AB =()()10 − 5;8 −= 2 5; 6 . Câu 8: Cho hai điểm A()1; 0 và B()0;− 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: 1 1 1 A. ;1− . B. −1; . C. ;2− . D. ()1;− 1 . 2 2 2 Lời giải Chọn A xA++ xy BA y B 1+ 0 0 +− ( 2) 1 Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là: I =; = ; = ;1 − . 2 2 22 2 Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là A()−2; 2 ; B()3; 5 . Tọa độ của đỉnh C là: A. ()1; 7 . B. ()−−1; 7 . C. ()−−3; 5 . D. ()2;− 2 . Lời giải Chọn B xxx+ + −++23 x x ABC C O =0 = 33xC = −1 Ta có: ⇔⇔ . yyy+ +25 ++ y y =− 7 y =ABC0 = C C O 33 Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 2/11
- Website: tailieumontoan.com Câu 10: Vectơ a =() −4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a=−+4 ij. B. aij=−+4 . C. aj= −4 . D. ai= −4 . Lời giải Chọn D Ta có: a=−()4;0 ⇒=−+=− a 4 ij 0 4 i. Câu 11: Cho hai điểm A()1; 0 và B()0;− 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD= −3 AB là: A. ()4;− 6 . B. ()2;0 . C. ()0; 4 . D. ()4;6 . Lời giải Chọn D xxDA− =−3() xx BA − x D −=− 1 30() − 1 xD = 4 Ta có: AD=−⇔3 AB ⇔ ⇔ . y = 6 yyDA− =−3() yy BA − y D − 0 =−−− 3() 20 D Câu 12: Cho a=()()−=5; 0 , bx 4; . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là: A. −5 . B. 4 . C. −1. D. 0 . Lời giải Chọn D Ta có: a và b cùng phương khi a= kb.0 ⇒= x . Câu 13: Cho ab=()()−=1; 2 , 5;− 7 . Tọa độ của vec tơ ab− là: A. ()6;− 9 . B. ()4;− 5 . C. ()−6;9 . D. ()−−5; 14 . Lời giải Chọn C Ta có: ab− =−−()()1 5; 2 + 7 =− 6;9 . Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC = 4 . Độ dài của vec tơ AC là: A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn B Ta có: AC= AC = AB2 + BC 2 =34 22 += 5. Câu 15: Cho hai điểm A()1; 0 và B()0;− 2 . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là: A. ()−1; 2 . B. ()−−1; 2 . C. ()1; 2 . D. ()1;− 2 . Lời giải Chọn B Ta có vectơ đối của AB là BA =()()0 − 1; −− 2 0 =−− 1; 2 . Câu 16: Cho ab=−=()()3; 4 ,− 1; 2 . Tọa độ của vec tơ ab+ là: A. ()2;− 2 . B. ()4;− 6 . C. ()−−3; 8 . D. ()−4;6 . Lời giải Chọn A Ta có: ab+ =()()3 +− (1);(4)2 − + = 2;2 − . Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. Hai vec tơ u = ()4; 2 và v = ()8;3 cùng phương. B. Hai vec tơ a =() −5; 0 và b =() −4;0 cùng hướng. Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 3/11
- Website: tailieumontoan.com C. Hai vec tơ a = ()6;3 và b = ()2;1 ngượchướng. D. Vec tơ c = ()7;3 là vec tơ đối của d =() −7;3 . Lời giải Chọn B 5 Ta có: ab= suy ra a cùng hướng với b . 4 Câu 18: Cho ax=()()(); 2 , b =−= 5;1 , cx ; 7 . Vec tơ c=23 ab + nếu: A. x = 3. B. x = −15. C. x =15. D. x = 5. Lời giải Chọn C xx=+−2 3.() 5 Ta có: c=2 ab + 3 ⇔ ⇔= x 15. 7= 2.2 + 3.1 Câu 19: Cho a = (0,1) ,b =( − 1; 2) , c =−−( 3; 2) .Tọa độ của uabc=+−324: A. ()10;− 15 . B. ()15;10 . C. ()10;15 . D. ()−10;15 . Lời giải Chọn C Ta có: uabc=+−=3 2 4()() 3.0 +−−− 2.( 1) 4.( 3);3.1 + 2.2 −− 4.( 2) = 10;15 . Câu 20: Cho AB()()0;3 , 4; 2 . Điểm D thỏa OD+−=22 DA DB 0, tọa độ D là: 5 A. ()−3; 3 . B. ()8;− 2 . C. ()−8; 2 . D. 2; . 2 Lời giải Chọn B xD−+−−−=0 20()() xx DD 24 0 xD = 8 Ta có: OD+−=⇔22 DA DB 0 ⇔ . y = −2 yD−+0 23()() − yy DD − 22 − = 0 D Câu 21: Tam giác ABC có C ()−−2; 4 , trọng tâm G ()0; 4 , trung điểm cạnh BC là M ()2;0 . Tọa độ A và B là: A. AB()()4;12 , 4;6 . B. AB()()−−4; 12 , 6; 4 . C. AB()()−4;12 , 6; 4 . D. AB()()4;−− 12 , 6; 4 . Lời giải Chọn C xB +−( 2) 2 = 2 xB = 6 Ta có: M ()2;0 là trung điểm BC nên ⇔⇒B()6; 4 yy+−( 4) = 4 0 = BB 2 xA +6 +− ( 2) 0 = 3 xA = −4 G ()0; 4 là trọng tâm tam giác ABC nên ⇔ ⇒−A()4;12 . yy+4 +− ( 4) = 12 4 = AA 3 Câu 22: Cho ai=34 − j và bij= − . Tìm phát biểu sai: A. a = 5. B. b = 0 . C. ab−=()2; − 3 . D. b = 2 . Lời giải Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 4/11
- Website: tailieumontoan.com Chọn B Ta có: ai=−⇒3 4 ja() 3; − 4 , bij=−⇒ b()1; −⇒ 1 b = 2 . Câu 23: Cho AB()()1; 2 ,− 2; 6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm ABM,, thẳng hàng thì tọa độ điểm M là: A. ()0;10 . B. ()0;− 10 . C. ()10;0 . D. ()−10;0 . Lời giải Chọn A Ta có: M trên trục Oy⇒ M()0; y Ba điểm ABM,, thẳng hàng khi AB cùng phương với AM Ta có AB=−()()3; 4 , AM =−− 1; y 2 . Do đó, AB cùng phương với −−12y AM⇔ = ⇒= y 10 . Vậy M ()0;10 . −34 Câu 24: Cho 4 điểm A()()()()1;− 2 , BC 0; 3 , −− 3; 4 , D 1; 8 . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. ABC,, . B. BCD,, . C. ABD,, . D. AC,, D. Lời giải Chọn C Ta có: AD()()−2;10 , AB −⇒= 1; 5 AD 2 AB ⇒ 3 điểm ABD,, thẳng hàng. Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho BC()()5;− 4 , 3; 7 . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là A. E ()1;18 . B. E ()7;15 . C. E ()7;− 1 . D. E ()7;− 15 . Lời giải Chọn D Ta có: E đối xứng với C qua B ⇒ B là trung điểm đoạn thẳng EC xE + 3 5 = 2 xE = 7 Do đó, ta có: ⇔ ⇒−E ()7; 15 . yy+=7− 15 −=4 EE 2 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm AB()()1; 3 , 4; 0 . Tọa độ điểm M thỏa 30AM+= AB là A. M ()4;0 . B. M ()5;3 . C. M ()0; 4 . D. M ()0;− 4 . Lời giải Chọn C 3()()xM −+ 1 41 −= 0 xM = 0 Ta có: 3AM+=⇔ AB 0 ⇔ ⇒M ()0; 4 . y = 4 3()()yM −+−= 3 03 0 M Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A()()()−−3; 3 , BC 1; 4 , 2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn 24MA−= BC CM là: 15 15 15 51 A. M ; . B. M −−; . C. M ;− . D. M ;− . 66 66 66 66 Lời giải Chọn C Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 5/11
- Website: tailieumontoan.com 1 x M = 2()()()−− 3xxMM − 21 − = 4 − 2 6 15 Ta có: 24MA−= BC CM ⇔ ⇔ ⇒M ; −. 23−yy −−− 5 4 = 4 + 5 5 66 ()()()MMy = − M 6 Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A()()()()3;− 2 , BCD 7;1 , 0;1 , −− 8; 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB, CD đối nhau. B. AB, CD cùng phương nhưng ngược hướng. C. AB, CD cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng. Lời giải Chọn B Ta có: AB=()()4;3 , CD =−−⇒ 8; 6 CD =− 2 AB . Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm AB()()()1;3 , 4;0 , C 2;− 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA+− MB30 MC = là A. M ()1;18 . B. M ()−1;18 . C. M ()−18;1 . D. M ()1;− 18 . Lời giải Chọn D ()()()1−+−−−=xxMM 4 32 x M 0 xM =1 Ta có: MA+− MB30 MC =⇔ ⇔ . y = −18 ()()()3−+−−−−=yyMM 0 35 y M 0 M Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC()()()−2; 0 , 5; −− 4 , 5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là: A. D()−−8; 5 . B. D()8;5 . C. D()−8;5 . D. D()8;− 5 . Lời giải Chọn D −−55 =−− 2xxDD = 8 Ta có: tứ giác BCAD là hình bình hành khi BC= DA ⇔⇔. 14+=− 0yyDD =− 5 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho AB()()()2;4 ,−− 1;4 , C 5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là: A. D()−8;1 . B. D()6;7 . C. D()−2;1 . D. D()8;1 . Lời giải Chọn C −−12 =−− 5xxDD =− 2 Ta có: tứ giác ABCD là hình bình hành khi AB= DC ⇔⇔. 441−=−yyDD = 1 Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , gọi BB', '' và B ''' lần lượt là điểm đối xứng của B()−2;7 qua trục Ox ,Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các điểm BB', '' và B ''' là: A. B'()()()−− 2; 7 , B" 2;7 và B"' 2; − 7 . B. B'()()()−− 7; 2 , B" 2;7 và B"' 2; 7 . C. B'()()()−− 2; 7 , B" 2;7 và B"' −− 7; 2 . D. B'()()()−− 2; 7 , B" 7; 2 và B"' 2; − 7 . Lời giải Chọn A Ta có: B ' đối xứng với B()−2;7 qua trục Ox⇒ B '() −− 2; 7 B '' đối xứng với B()−2;7 qua trục Oy⇒ B ''() 2; 7 Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 6/11
- Website: tailieumontoan.com B ''' đối xứng với B()−2;7 qua gốc tọa độ OB⇒−'''() 2; 7 . Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm AB()()0;2 , 1;4 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM= −2 AB là: A. M ()−−2; 2 . B. M ()1;− 4 . C. M ()3; 5 . D. M ()0;− 2 . Lời giải Chọn A xM −=−−0 21() 0 xM = −2 Ta có: AM=−2 AB ⇔ ⇔ ⇒ M () −−2; 2 . y = −2 yM −=−2 24() − 2 M Câu 34: Cho a =() −4,1 vàb =−−()3, 2 . Tọa độ ca= − 2 blà: A. c =()1; − 3 . B. c = ()2;5 . C. c =−−()7; 1 . D. c =−−()10; 3 . Lời giải Chọn B Ta có: ca=−=−−−−−2 b()() 4 2.( 3);1 2.( 2) = 2;5 . Câu 35: Cho a=(2016 2015;0), bx = (4; ) . Hai vectơ ab, cùng phương nếu A. x = 504 . B. x = 0 . C. x = −504. D. x = 2017 . Lời giải Chọn B Ta có: ab, cùng phương ⇔=a kb.0 ⇒= x . 7 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , Cho AB;−− 3 ; ( 2;5) . Khi đó a=−=4? AB 2 −11 A. a =()22; − 32 . B. a = ()22;32 . C. a =() −22;32 . D. a = ;8 . 2 Lời giải Chọn A 7 Ta có: a=−4 AB =−−− 4 2 ;5 + 3 =() 22; − 32 . 2 Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho am=−+=−( 2; 2 n 1), b() 3; 2 . Nếu ab= thì 3 A. mn=5, = − 3 . B. mn=5, = − . C. mn=5, = − 2 . D. mn=5, = 2 . 2 Lời giải Chọn B m = 5 m −=23 Ta có: ab=⇔⇔3 . 21n +=− 2 n = − 2 Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2;− 1) . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành. Tọa độ điểm B là: A. B(2;1) . B. B(−− 2; 1) . C. B(1; 2) . D. B(1;− 2) . Lời giải Chọn A Ta có: B là điểm đối xứng của A qua trục hoành ⇒ B()2;1 . Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ab=(2;1), =(3;4), c = (7;2) . Cho biết c= ma + nb. Khi đó Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 7/11
- Website: tailieumontoan.com 22− 3 13− 22− 3 22 3 A. mn=−=; . B. mn=; = . C. mn=; = . D. mn=; = . 55 55 55 55 Lời giải Chọn C 22 m = 72=mn + 3 5 Ta có: c= ma +⇔ nb ⇔ . 24=mn + 3 n = − 5 Câu 40: Cho các vectơ ab=()()()4; − 2 , =−− 1; 1 , c = 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ ac và , ta được: 11 11 1 11 A. b=−− ac. B. bac= − . C. b=−− ac4 . D. b=−+ ac. 84 84 2 84 Lời giải Chọn A 1 m = − −=14mn + 2 8 11 Giả sử b= ma +⇔ nc ⇔ . Vậy b=−− ac. −=−12mn + 5 1 84 n = − 4 1 Câu 41: Cho ax=( ;2), b =−=5; , cx();7 . Vectơ c=43 ab − nếu 3 A. x =15. B. x = 3. C. x = −15. D. x = −5. Lời giải Chọn D xx=4 −− 3.( 5) Ta có: c=43 ab − ⇔ 1 ⇔=− x 5. 7= 4.2 − 3. 3 Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho Am()()()−−1; 1 , B 2; 2 − 2 m , Cm + 3; 3 . Tìm giá trị m để ABC,, là ba điểm thẳng hàng? A. m = 2 . B. m = 0. C. m = 3 . D. m =1. Lời giải Chọn B Ta có: AB=−−()3 m ;3 2 m , AC = ()4; 4 Ba điểm ABC,, thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC 3−−mm 32 ⇔ = ⇔=m 0 . 44 Câu 43: Cho hai điểm MN()()8;− 1 , 3; 2 . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là: 11 1 A. ()−2;5 . B. ()13;− 3 . C. ()11;− 1 . D. ; . 22 Lời giải Chọn A Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm đoạn thẳng PM Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 8/11
- Website: tailieumontoan.com 8 + xP 3 = 2 xP = −2 Do đó, ta có: ⇔ ⇒−P()2;5 . (−+ 1)yy = 5 2 = PP 2 Câu 44: Cho tam giác ABC với ABC()()()3;−− 1 , 4; 2 , 4;3 . Tìm D để ABDC là hình bình hành? A. D()3; 6 . B. D()−3; 6 . C. D()3;− 6 . D. D()−−3; 6 . Lời giải Chọn B −−43 =xxDD − 4 =− 3 Ta có: ABDC là hình bình hành ⇔AB = CD ⇔ ⇔ ⇒− D()3; 6 . 21+=yyDD − 3 = 6 Câu 45: Cho K ()1;− 3 . Điểm A∈∈ Ox, B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B là: 1 A. ()0;3 . B. ;0 . C. ()0; 2 . D. ()4; 2 . 3 Lời giải Chọn A Ta có: A∈ Ox, B ∈⇒ Oy A()() x ;0 , B 0; y 10+ x = 1 2 x = A là trung điểm KB ⇒⇔2 .Vậy B()0;3 . −+3 y 0 = y = 3 2 Câu 46: Cho tam giác ABC với AB()()()3;1 , 4; 2 , C 4;− 3 . Tìm D để ABCD là hình bình hành? A. D()−3; 4 . B. D()−−3; 4 . C. D()3;− 4 . D. D()3; 4 . Lời giải Chọn B 434−=−xxDD =− 3 Ta có: ABCD là hình bình hành ⇔AB = DC ⇔ ⇔ ⇒ D() −−3; 4 . 21−=−− 3yyDD =− 4 Câu 47: Cho MNP()()()2;0 , 2; 2 ,− 1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,, CA AB của ∆ABC . Tọa độ B là: A. ()1;1 . B. ()−−1; 1 . C. ()−1;1 . D. ()1;− 1 . Lời giải Chọn C A P N B M C xxBN+=+ xx PM xxBB+2 = 2 +− ( 1) =− 1 Ta có: BPNM là hình bình hành nên ⇔⇔ . yyBN+ = yy PM + y B +=+203 y B = 1 Câu 48: Các điểm M ()2;3 , N ()0;− 4 , P()−1; 6 lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 9/11
- Website: tailieumontoan.com A. ()1;− 10 . B. ()1; 5 . C. ()−−3; 1 . D. ()−−2; 7 . Lời giải Chọn C A P N B M C xxAM+=+ xx PN xxAA+2 = 0 +− ( 1) =− 3 Ta có: APMN là hình bình hành nên ⇔⇔ . yyAM+ = yy PN + y A +=−+3 ( 4) 6 y A =− 1 Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có MN()()1;1,−− 5;3 và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. ()0; 4 . B. ()2;0 . C. ()2; 4 . D. ()0; 2 . Lời giải Chọn A Ta có: P thuộc trục Oy⇒ P()0; y , G nằm trên trục Ox⇒ G() x;0 150++ x = 3 x = 2 G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có: ⇔ (1)(3)− +− +yy = 4 0 = 3 Vậy P()0; 4 . Câu 50: Cho các điểm A()()()−2;1 , BC 4;0 , 2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM+=32 AC AB A. M ()2;− 5 . B. M ()5;− 2 . C. M ()−5; 2 . D. M ()2;5 . Lời giải Chọn A xM −+2322()() + = 242 + xM = 2 Ta có: CM+=⇔3 AC 2 AB ⇔ ⇒M ()2; − 5 y = −5 yM −+3 33()() − 1 = 20 − 1 M Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 10/11