Tuyển tập các đề thi Hóa học Lớp 10 - Học kỳ II

doc 2 trang thungat 7610
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập các đề thi Hóa học Lớp 10 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_cac_de_thi_hoa_hoc_lop_10_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Tuyển tập các đề thi Hóa học Lớp 10 - Học kỳ II

  1. TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI HÓA HỌC HKII LỚP 10 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Viết các phương trình của oxi tác dụng với: 0 0 0 0 a. Cu (t C) b. FeS2 (t C) c. SO2 (xt, t C) d. H2S (t ) Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất khí sau: (1) SO2 ; (2) H2S ; (3) NH3 ; (4) O2 ; (5) N2 Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) Cl2  KCl Cl2  Br2  I2 Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch X không thay đổi so với dung dịch ban đầu. a. Phản ứng sinh ra muối gì? Khối lượng mỗi muối bao nhiêu? b. Tính CM chất tan có trong dung dịch X. Câu 5: Tính nồng độ cân bằng của các chất trong phương trình: CO(k) H 2O(k) CO2 (k) H 2 (k) Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M. [H2O] = 0,4 M. k = 1 ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Viết các phương trình của H2SO4 loãng tác dụng với: a. BaCl2 b. FeS c. CaCO3 d. Al Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất khí sau: (1) SO2 ; (2) CO2 ; (3) NH3 ; (4) O2 ; (5) H2 Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit của HF ; HCl ; HBr ; HI. Giải thích. Câu 4: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) KClO3  KCl Cl2  NaCl  Cl2 Câu 5: Cho 13,7 gam Ba vào 200ml dung dịch Na2SO4 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí X, kết tủa Y và dung dịch Z. Coi thể tích dung dịch Z không thay đổi so với dung dịch ban đầu. a. Tính thể tích khí X và khối lượng kết tủa Y. b. Tính CM chất tan có trong dung dịch Z. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Viết các phương trình của H2SO4 đặc nóng (sinh ra khí SO2 nếu có) tác dụng với: a. Cu b. FeO c. S d. H2S Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: (1) Na2SO4 ; (2) H2S ; (3) NH3 ; (4) KCl Câu 3: Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400c trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 550c thì cần bao nhiêu thời gian? Câu 4: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) S  SO2  Na2SO3  Na2SO4  BaSO4 Câu 5: Cho 200gam dung dịch NaCl 5,85% tác dụng với 200gam dung dịch AgNO 3 17%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. a. Tính khối lượng kết tủa Y. b. Tính C% chất tan có trong dung dịch X. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Viết các phương trình của Cl2 tác dụng với: Giáo viên: Nông Dân @ 0902462925 1
  2. 0 0 0 a. Fe (t C) b. dd NaOH (ở 100 C) c. FeCl2 (t ) d. dd Br2 Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: (1) Na2SO4 ; (2) BaCl2 ; (3) HCl ; (4) H2SO4 ; (5) NaOH 0 V2O5 ,450 Câu 3: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO 2 + O2  2SO3 . Cân bằng hóa học sẽ dịch chuyển theo chiều thuận hay chiều nghịch (có giải thích) nếu: a. Tăng áp suất b. Thêm nồng độ SO3. c. Thêm xúc tác V2O5. Câu 4: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) O2  O3  O2  SO2  S Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg trong Vml dung dịch H2SO4 2M vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí 6,72 lít khí H 2 (đktc), dung dịch Y và 6,4 gam chất rắn Z không tan. Coi thể tích dung dịch X không thay đổi so với ban đầu. a. Tính thể tích khí H2SO4 2M cần dùng và % khối lượng mỗi kim loại trong A. b. Tính CM chất tan có trong dung dịch Y. ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Viết các phương trình sau: 1000 C t0 a. Cl2 + KOH  b. MnO2 + HClđặc  t0 c. FeS2 + O2  d. Na2SO3 + dung dịch Br2  Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: (1) K2SO4 ; (2) KCl ; (3) KOH ; (4) KNO3 ; (5) H2SO4 Câu 3: Khi nhiệt độ tăng thêm 100c, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 3 lần. để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oc) tăng lên 81 lần thì cần thực hiệt ở nhiệt độ nào? Câu 4: Chứng minh bằng phương trình: a. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử b. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 Câu 5: Cho m gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 92 gam hỗn hợp 2 muối sunfat và 8,96 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Giáo viên: Nông Dân @ 0902462925 2