Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Liễu Sơn

pdf 4 trang thungat 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Liễu Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_hoa_hoc_khoi_10_nam_hoc_2020_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Liễu Sơn

  1. TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HOÁ HỌC; Khối: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: /03/2021 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận Mã đề thi: 101 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lưu ý: Thí sinh làm phần trắc nghiệm vào phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận vào tờ giấy thi! I. TRẮC NGHIỆM (28 câu 0,25 điểm = 7,0 điểm) Câu 1: Cho dãy axit sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất có tính axit yếu nhất là A. HF. B. HI. C. HBr. D. HCl. Câu 2: Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen? A. Bị nhiệt phân hủy. B. Có tính oxi hoá. C. Có tính khử. D. Tác dụng mạnh với nước. Câu 3: Khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? A. Dung dịch HBr. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HI. D. Dung dịch HF. Câu 4: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là A. muối axit. B. muối trung hòa. C. muối hỗn tạp. D. muối ăn. Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào không tác dụng được với dung dịch HCl A. AgNO3. B. Ba(OH)2. C. Fe2O3. D. Cu. Câu 6: Phản ứng của clo với dung dịch NaOH loãng, ở điều kiện thường xảy ra theo phương trình nào? A. 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O. B. Cl2 + NaOH → NaClO + H2O. C. Cl2 + NaOH → NaCl + H2O. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Câu 7: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl đặc: HH10 – Mã đề thi 101 Trang 1/4
  2. Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. C. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 8: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng A. dung dịch KI và hồ tinh bột. B. dung dịch H2SO4. C. nước. D. dung dịch CuSO4. Câu 9: Oxi không tác dụng với A. Fe. B. Na. C. Au. D. C. Câu 10: Muối Natri clorat có công thức phân tử là A. NaClO3. B. NaCl. C. NaClO. D. NaClO4. Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi là 2 4 2 6 2 4 2 5 A. 3s 3p . B. 2s 2p . C. 2s 2p . D. 3s 3p . Câu 12: Phản ứng dùng để điều chế khí HCl trong công nghiệp là A. Cl2 + H2O   HCl + HClO. B. Cl2 + H2O + SO2   2HCl + H2SO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Câu 13: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm VIIA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm VA. D. Nhóm VIA. Câu 14: Dung dịch axit nào sau đây không thể đựng trong bình thuỷ tinh? A. HNO3. B. HF. C. H2SO4. D. HCl. Câu 15: Phản ứng thể hiện tính khử của HCl là HH10 – Mã đề thi 101 Trang 2/4
  3. A. 2KMnO4 + 16HClđặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. C. HCl + KOH → KCl + H2O. D. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O. Câu 16: Trong tự nhiên, flo không tồn tại trong A. trong dịch vị dạ dày. B. trong lá của một số loài cây. C. các chất khoáng ở dạng muối florua. D. hợp chất tạo men răng của người và động vật. Câu 17: Cho một miếng giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy miếng giấy mất màu. Khí X là A. HCl. B. Cl2. C. O2. D. H2 Câu 18: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Trong bóng tối. B. Có chiếu sáng khơi mào. C. Nhiệt độ thấp dưới 00C. D. Trong bóng tối, 250C. Câu 19: Clorua vôi dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có A. tính khử mạnh. B. tính bazơ mạnh. C. tính axit mạnh. D. tính oxi hóa mạnh. Câu 20: Cặp chất nào dưới đây được gọi là dạng thù hình của nhau? A. Oxi lỏng và khí oxi. B. Oxi và ozon. C. Nitơ lỏng và khí nitơ. D. Iot tinh thể và hơi iot. Câu 21: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất A. để làm nhiên liệu tên lửa. B. để làm thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa. C. để luyện thép. D. để hàn, cắt kim loại. Câu 22: Phản ứng giữa các chất trong nhóm nào dưới đây không thể xảy ra? A. Dung dịch NaI và Br2. B. Dung dịch KBr và Cl2. C. Dung dịch KBr và I2. D. H2O hơi, nóng và F2. Câu 23: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ A. -183oC. B. 183oC. C. -25oC. D. 25oC. Câu 24: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó vai trò của Cl2 là A. không là chất khử hoặc chất oxi hoá. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. chất khử. D. chất oxi hoá. Câu 25: Các nguyên tử halogen đều có HH10 – Mã đề thi 101 Trang 3/4
  4. A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 7e ở lớp electron ngoài cùng. C. 5e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng. Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí clo A. sản xuất các hóa chất hữu cơ. B. làm thuốc chữa bệnh. C. tẩy trắng sợi, vải, giấy. D. khử trùng nước sinh hoạt. Câu 27: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong công nghiệp? A. 2KMnO4 + 16HClđặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2. C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. Câu 28: Khí clo có màu A. lục nhạt. B. đen tím. C. nâu đỏ. D. vàng lục. II. TỰ LUẬN (4 bài = 3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: KMnO4 → Cl2 HCl FeCl3 AgCl Câu 30: (1,0 điểm). Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí Cl2 ở đktc. Tính V. Câu 31: (0,5 điểm). Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời ba muối: NaCl, NaBr, NaI. a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra. b. Chỉ ra thứ tự ưu tiên của các phản ứng hóa học (phản ứng nào trước, phản ứng nào sau)? Câu 32: (0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 8 gam kim loại M (hóa trị II) trong bình chứa khí oxi dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 gam oxit. Xác định kim loại M. HẾT Họ và tên cán bộ coi thi số 1: Ký tên: Họ và tên cán bộ coi thi số 2: Ký tên: Giám thị coi thi không phải giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn do NXB Giáo dục sản xuất. HH10 – Mã đề thi 101 Trang 4/4