Câu hỏi ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Năm học 2020-2021

doc 2 trang thungat 3810
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan.doc

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Năm học 2020-2021

  1. Câu hỏi ôn tập kiểm tra cuối kỳ I – môn GDCD lớp 10 Năm học : 2020 -2021 1. Triết học là gì? Vấn đề cơ bản của TH? Dựa vào cơ sở nào để phân chia thành các hệ thống thế giới quan trong TH? Sự khác nhau giữa thế giới quan Duy vật và thế giới quan Duy tâm, PPL biện chứng và PPL siêu hình? 2. Thế nào là vận động? Tại sao nói vận động là phương thức tồn tại của VC? Cho VD? 3. Thế nào là mâu thuẫn? Vì sao nói mâu thuẫn là nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng? 4. Thế nào là chất, lượng, độ , điểm nút? Nêu rõ sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất của sự vật hiện tượng? Lấy ví dụ? 5.Thế nào là phủ định biện chứng, phủ định siêu hình? Nêu rõ 2 đặc điểm của PĐBC? Khuynh hướng phát triển của SV,HT trong thế giới khách quan là gì? 6. Thế nào là nhận thức? Nêu rõ 2 giai đoạn của quá trình nhận thức? 7. Thực tiễn là gì ? Vai trò của thực tiễn đối với quá trình nhận thức của con người? 8. Vai trò của con người đối với sự phát triển của con người và xã hội? Lấy ví dụ? 9. Vì sao con người là mục tiêu phát triển của xã hội? Hãy nêu những việc làm hiện nay trong XH nước ta thể hiện vì mục tiêu con người? MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN GDCD 10 Năm học : 2020 -2021 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng độ Tên chủ đề 1.TGQDV Nhận biết được và PPLBC nội dung cơ bản của CNDV và CNDT, phương pháp luận BC và phương pháp luận siêu hình Số câu TN: Số câu TN: 1 Số câu TN: 1 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 2,5% 2.Sự vận Nêu được thế Hiểu được khái Vận dụng được Có cách ứng xử động phát nào là mặt đối niệm vận động quy luật lượng phù hợp với các triển của lập, sự thống và phát triển đổi chất đổi tình huống xảy sự vật hiên nhất và đấu tanh theo quan điểm để giải thích ra trong cuộc tượng giữa các mặt BC được các hiện sống đối lập,khái Hiểu được sự tượng trong niệm mâu đấu tranh giữa cuộc sống thuẫn, nguồn các mặt đối lập gốc vận động là nguồn gốc Liệt kê được theo quan điểm khách quan của sự khác nhau
  2. của CNDV BC. mọi sự vận giữa PĐBC và Biết được khái động, phát triển PĐSH niệm lượng, của SV,HT. chất, cách thức Hiểu được biến đổi của khuynh hướng lượng và chất. vận động và Nhận biết được phát triển của khái niệm phủ SV,HT định biện chứng phủ định siêu hình, 2 đặc điểm của PĐBC Số câu TN: Số câu TN: 6 Số câu TN: 4 Số câu TN: 4 Số câu TN: 1 Số câu TN: 15 Số điểm: Số điểm: 1.5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0,25 Số điểm: 3.75 Tỉ lệ: % Tỉ lệ : 15 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 37.5 % 3.Thực tiễn Biết được khái Hiểu được 2 Vận dụng vai và vai trò niệm nhận thức, giai đoạn của trò của thực tiễn của thực thực tiễn và các quá trình nhận để xem xét hiện tiễn đối với dạng hoạt động thức, vai trò của tượng trong nhận thức thực tiễn cơ bản thực tiễn đối với cuộc sống nhận thức Số câu TN: Số câuTN: 3 Số câuTN: 4 Số câu TN: 2 Số câuTN: 9 Số điểm: Số điểm:0,75 Số điểm: 1 Số điểm:0,5 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 22,5% 4.Con Biết được vai Hiểu được Lấy ví dụ cụ Cách ứng xử người là trò của con vì sao con thể thể hiện phù hợp đối với chủ thể người là chủ thể người là mục con người là các hiện tượng của lịch sáng tạo ra lịch tiêu phát triển mục tiêu phát trong XH vì con sử, là mục sử của XH triển của XH. người tiêu phát triển của XH Số câuTN: Số câuTN: 2 Số câuTN: 1 Số câuTL: 0.5 SốcâuTL: 0.5 Số câuTN: 3 Số điểm: Số điểm:0.5 Số điểm:0.25 Số điểm: 1.5 Số điểm: 0,75 Số điểm:0.75 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 7.5% Số câuTL: Số câuTL: 1 Số câu TL: 2 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 3 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 30 % T số câu: Số câuTN: 12 Số câuTN: 9 Số câuTN: 6 Số câuTN: 1 Số câuTN: 28 T số điểm Số điểm: 3 Số điểm: 2.25 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 7 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 70% Số câuTL: 0.5 Số câuTL:0.5 Số câuTL:0,5 Số câuTL : 2 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1.5 Số điểm: 0.75 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 30% Nhóm trưởng Lê Thị Quỳnh Mai