Đê cương ôn tập kiểm tra Hóa học Khối 12 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đê cương ôn tập kiểm tra Hóa học Khối 12 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoa_hoc_khoi_12_cuoi_hoc_ky_ii_nam.docx
Nội dung text: Đê cương ôn tập kiểm tra Hóa học Khối 12 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021
- ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII HÓA HỌC KHỐI 12 – NĂM HỌC: 2020-2021 PHẦN 1: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ba. B. Ca. C. Na. D. Cu. Câu 2: Trong các hợp chất, K có số oxi hóa là A. 0 và +1. B. +1. C. +1 và +2. D. +1 và -1. Câu 3: Xút ăn da có công thức phân tử là A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. VA. Câu 5: Sản phẩm thu được khi đốt Mg trong bình đựng khí clo là A. MgCl2. B. MgCl. C. MgCl3. D. MgO. Câu 6: Công thức hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.3H2O. D. CaSO4. Câu 7: Cách làm mềm nước cứng tạm thời nào sau đây là đơn giản nhất? A. Đun sôi. B. Dùng dung dịch HCl loãng. C. Dùng dung dịch Na2CO3. D. Dùng dung dịch nước vôi trong. Câu 8: Kim loại Al không có tính chất vật lí nào sau đây? A. Dễ dát mỏng. B. Khối lượng riêng lớn. C. Màu trắng bạc. D. Khá mềm. Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không đúng với nhôm và hợp kim của nhôm? A. Hàn đường ray. B. Dụng cụ nhà bếp C. Chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa. D. Dụng cụ y tế Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. C. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag. D. Fe + Cl2 → FeCl2. Câu 12: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên liệu sản xuất gang gồm quặng sắt, than cốc và chất chảy. B. Chất khử trong quá trình sản xuất gang là cacbon monooxit. C. Thép là hợp kim của sắt, chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon, ngoài ra còn có một số nguyên tố khác. D. Để chuyển hóa gang thành thép có thể dùng bột nhôm để khử oxit sắt. Câu 14: Trong các kim loại: Fe, Al, Na, Cr, kim loại cứng nhất là A. Fe.B. Au.C. W.D. Cr. Câu 15: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH D. Cr(OH)3. Câu 16: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành kim loại. B. oxi hóa kim loại thành ion kim loại. C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại. D. khử ion kim loại thành nguyên tử. Câu 17: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2? A. Ca(HCO3)2, Na2CO3. B. MgO, HCl. C. NaHCO3, NaCl. D. Mg(OH)2, HCl. Câu 18: Nhóm gồm tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. AlCl3, Al(OH)3. B. NaAlO 2, Al2O3. C. Al2O3, Al(OH)3. D. Al2(SO4)3, NaAlO2.
- Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3. C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. D. Cho FeO vào dung dịch HCl. Câu 20: Dung dịch X có màu đỏ cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ cam của dung dịch dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại đỏ cam. Dung dịch X là A. K2Cr2O7. B. K2Cr2O4. C. KCr2O4. D. KMnO4. Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa? A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3. B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4. C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3. D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2SO4. Câu 22: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Na. C. Fe.D. Cu. Câu 23: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây? A. NaCl. B. Na 2O. C. NaOH. D. Na 2O2. Câu 24: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. K. C. Cu.D. Al. Câu 25: Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào dưới đây đúng về kim loại kiềm thổ? A. Khối lượng riêng nhỏ hơn.B. Độ cứng lớn hơn. C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn. D. Thế điện cực chuẩn nhỏ hơn. Câu 26: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3. B. Na 2CO3. C. NaNO 3. D. KNO 3. Câu 27: Nước cứng là nước A. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+. B. chứa một lượng cho phép Ca 2+ , Mg2+. 2+ 2+ 2+ 2+ - C. không chứa Ca , Mg . D. chứa nhiều Ca , Mg , HCO3 . Câu 28: Thạch cao nung có công thức hóa học là A. CaCO3. B. CaSO 4.2H2O. C. CaSO 4. D. CaSO 4.H2O. Câu 29: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al. B. Al(OH) 3. C. Al 2O3. D. O 2. Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe? A. [Ar] 4s23d6.B. [Ar]3d 64s2.C. [Ar]3d 8.D. [Ar]3d 74s1. Câu 31: Sắt(III) oxit có công thức hóa học là A. Fe2O3.B. FeO. C. Fe 3O4.D. Fe(OH) 2. Câu 32: Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. Câu 33: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là: A. +2, +4, +6.B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6.D. +3, +4, +6. Câu 34: Chất khí nào sau đây là một trong các nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. SO2.B. CO 2.C. NH 3.D. N 2. Câu 35: Khi điều chế kim loại các ion kim loại đóng vai trò là chất A. cho electron. B. bị khử. C. nhận proton. D. bị oxi hoá. Câu 36: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp là do A. khối lượng riêng nhỏ.B. tính khử của kim loại mạnh. C. bán kính nguyên tử lớn. D. lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền. Câu 37: Trong các kim loại kiềm thổ: Mg, Ca, Sr, Ba. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Sr. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 38: Nhôm hiđroxit không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch H 2SO4. C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Dung dịch NH3.
- Câu 39: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 40: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 41: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, thêm tiếp H2SO4 vào thì thu được dung dịch có màu da cam. Chất rắn đó là A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr. Câu 42: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe(OH)2 là bazơ? A. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O. C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O. Câu 43: Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do A. màng oxit Al2O3 rất mỏng, mịn và bền chắc bảo vệ. B. có màu trắng bạc, mềm, dễ kéo mỏng. C. có số oxi hóa bền là +3. D. thụ động hóa với H2SO4, HNO3 đặc nguội. Câu 44: Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH thu được H2 và hợp chất có công thức là A. AlNaO2. B. Al(OH)3. C. Na(AlO2)2. D. NaAlO2. Câu 45: Trong nhóm kim loại kiềm thổ, kim loại cứng nhất là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 46: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra 2- + A. sự khử H2O. B. sự oxi hoá ion SO4 . C. sự oxi hoá H2O. D. sự khử ion Na . Câu 47: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây? A. Ca(HCO3)2 → CaCO3+ CO2+ H2O. B. CaCO3 → CaO+ CO2. C. Ca(OH)2+ Na2CO3 → CaCO3+ 2NaOH. D. CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2. Câu 48: Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về crom (VI) oxit? A. Là chất rắn màu đỏ thẫm, tan được trong nước B. Tác dụng với dung dịch bazơ. C. Bốc cháy khi tiếp xúc với S, P, C . D. Tan trong nước chỉ tạo ra 1 axit duy nhất. Câu 49: Chất X có các đặc điểm sau: Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước; Là oxit bazơ; Là chất oxi hóa; Là chất khử; Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí thu được X. X là A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)3. Câu 50: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào? A. IVA. B. IA. C. IIIA. D. IIA. Câu 51: Dung dịch thu được khi cho kim loại K tác dụng với H2O làm phenolphtalein chuyển sang màu A. tím. B. đỏ. C. xanh. D. hồng. Câu 52: Nước cứng là nước có chứa nhiều cation A. Mg2+, Ba2+. B. Be2+, Ba2+. C. Ba2+, Ca2+. D. Mg2+, Ca2+. Câu 53: Kim loại Na có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1. B. 3s1. C. ns2np1. D. 3p1. Câu 54: Quặng phổ biến nhất của sắt trong tự nhiên là A. manhetit (Fe3O4). B. hematit (Fe2O3). C. pirit sắt (FeS2). D. xiđerit (FeCO3). Câu 55: Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch thu được là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d44s2. Câu 56: Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl, chứng tỏ Al(OH)3 là A. bazơ lưỡng tính. B. axit. C. hiđroxit lưỡng tính. D. bazơ. Câu 57: Công thức hóa học và tên gọi nào sau đây không đúng? A. CaCO3: đá vôi. B. CaO: vôi sống. C. Ca(OH)2: vôi tôi. D. CaSO4.2H2O: thạch cao nung. Câu 58: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ở nhiệt độ cao Be và Mg tan tốt trong nước. B. Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ. C. Khi đốt nóng trong không khí, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy tạo oxit. + D. Tất cả kim loại kiềm thổ khử ion H trong dung dịch HCl thành H2.
- Câu 59. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeSO4.B. FeSO 3.C. Fe 2O3.D. Fe(NO 3)2. Câu 60: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Câu 61: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X không màu. Khí X là A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. H2. Câu 62: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 63: Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây? A. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 và CaCl2. C. MgSO4 và CaSO4. D. CaSO4 và CaCl2. Câu 64: Trong số các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Na2CO3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 65: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Be. B. K. C. Mg. D. Ca. Câu 66: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: AlCl3, FeCl3, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 67: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, MgCl2, AgNO3, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 68: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch riêng biệt: HNO 3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, MgCl2, CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (III)? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 69: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tinh thể Al2O3 (corinđon) được dùng làm đồ trang sức. B. Al(OH)3 là chất kết tủa keo, màu trắng, không tan trong nước. C. Al2O3 là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước. D. Phèn chua có công thức là: KAl(SO4)2.12H2O. Câu 70: Dung dịch X chứa K2Cr2O7 có màu da cam. Thêm dung dịch Y vào X, thu được dung dịch có màu vàng. Dung dịch Y là A. Na2SO4.B. KOH.C. H 2SO4.D. KCl. Câu 71: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa? A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch MgCl2.B. Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch KCl. C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3.D. Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch Na2SO4. Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gẫy xương. B. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi ở điều kiện thường. C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. D. Na2CO3 được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Câu 73: Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đó M có số oxi hóa +2. Kim loại M là A. Na.B. Al.C. Ca.D. Be. Câu 74: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 75: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch HCl. C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2. D. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl loãng, dư.
- Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên; (b) Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng; (c) Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm nước có tính cứng tạm thời; (d) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (1) Dẫn CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, kết thúc phản ứng thu được kết tủa. (2) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. (3) Nhỏ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa. (4) CaSO4.H2O được dùng để bó bột, nặng tượng và đúc khuôn. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 78: Cho các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho, cacbon đều phản ứng với CrO3; (2) Bột nhôm dễ phản ứng với khí Cl2; (3) Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O; (4) Cr2O3 là oxit lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 79: Cho các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 3:1) vào nước dư; (b) Cho hỗn hợp BaO và NH4Cl (tỉ lệ mol 1:2) vào nước dư; (c) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, không có khí thoát ra; (d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2; (e) Cho 1,2x mol Fe vào dung dịch chứa 4x mol HNO3 đun nóng (NO là sản phẩm khử duy nhất). Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) FeS vào dung dịch HCl. (c) Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. PHẦN 2: BÀI TẬP TỔNG HỢP Câu 1: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 2: Cho 2,34 gam kim loại M thuộc nhóm IA phản ứng với H2O thu được 0,672 lit khí H2 (đktc) . Kim loại M là A. K. B. Na. C. Li. D. Ag.
- Câu 3: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 4: Cho 18,3 gam kim loại Na, Ba tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Ba là A. 74,86. B. 25,14. C. 66,67. D. 33,33. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 14,4 gam. D. 8,8 gam. Câu 6: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí đktc. Hai kim loại là A. Be,Mg. B. Mg,Ca. C. Ca,Sr. D. Sr,Ba. Câu 7: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Kết thúc phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 25 gam. C. 20 gam. D. 30 gam. Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 1,97 gam. B. 3,00 gam. C. 3,94 gam. D. 5,91 gam. Câu 9: Cho 5 gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích lít khí (đktc) thu được là A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
- Câu 10: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72. Câu 12: Cho m gam Al khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 (nhiệt độ cao). Giá trị m là A. 5,4.B. 2,7. C. 8,1. D. 10,8. Câu 13: Cho m gam Al phản ứng vừa đủ với 0,039 mol Cl2. Giá trị của m là A. 1,053. B. 0,702. C. 0,175. D. 0,351. Câu 14: Cho 3,42 gam nhôm sunfat tác dụng với 25ml dung dịch KOH thu được 0,78 gam kết tủa. nồng độ mol/l của dung dịch KOH là A. 2,8M B. 1M C. 1,2M D. 1,4M Câu 15: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88. Câu 16: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96 Câu 17: Nhúng một thanh sắt có khối lượng 5 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 a mol/lít. Sau một thời gian phản ứng lấy thanh sắt ra cân nặng được 5,2 gam. Giá trị a là A. 0,25. B. 0,225. C. 0,125. D. 0,075.
- Câu 18: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với khí clo dư, phản ứng hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị m là A. 12,55. B. 13,25. C. 12,70. D. 16,25. Câu 19: Hòa tan 5,6 gam Fe trong lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thoát ra V lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 2,240. B. 4,480. C. 6,720. D. 8,960. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 11,20. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. Câu 21: Khử hoàn toàn m gam FeO bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là A. 7,2.B. 8,64.C. 6,72.D. 5,6. Câu 22: Cho Fe dư vào dung dịch H 2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng Fe tham gia phản ứng là A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 25,2 gam. D. 11,2 gam. Câu 23: Cho 11,2 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 550 ml dung dịch AgNO 3 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 42,2. B. 45,3. C. 36,0. D. 48,4. Câu 24: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 68%. B. 28%. C. 72%. D. 32%. Câu 25: Cho 7,26 gam hỗn hợp Zn, Fe (tỉ lệ mol 1: 1) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.