Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II

doc 2 trang thungat 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_vat_ly_lop_10_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II

  1. ĐỀ KIỂM TRA 15P LỚP 10- KÌ 2 ĐỀ 1 Họ tên: Lớp: Câu 1. Động lượng được tính bằng: A. N/s. B. N.m. C. N.m/s. D. N.s Câu 2. Câu nào sai trong các câu sau: Động năng của vật khơng đổi khi vât: A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động cong đều. C. Chuyển động với gia tốc khơng đổi. D. Chuyển động trịn đều. Câu 3. Một chất điểm cĩ khối lượng m = 1kg chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là: A. 0J B. 2J C. 4J D. 6J Câu 4. Xét một hệ gồm hai chất điểm cĩ khối lượng m1 và m2 đang chuyển động vận tốc v1 và v2 . Động lượng của hệ cĩ biểu thức là A. p m1 v1 m2 v2 B. p = m1v1 - m2v2 C. p m1 v1 m2 v2 D. p= m1v1 + m2v2 Câu 5. Một vật cĩ trọng lượng 1,0 N cĩ động năng 1,0 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đĩ vận tốc của vật bằng: A. 4,4 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 0,45 m/s. Câu 6. Một vật có khối lượng m = 3(kg) đặt tại A cách mặt đất một khoảng h A = 2(m). Chọn gốc thế năng tại B, cách mặt đất một khoảng hB = 1(m), thế năng của vật tại A có giá trị là: A. 20J B. 30J C. 60J D. 90J Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s 2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật cĩ thế năng bằng động năng ? A. 1 m B. 0,7 m C. 5 m D. 0,6 m Câu 8. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng giảm B. Động năng giảm, thế năng tăng C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng Câu 9.Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là A. 20J B. 60J C. 40J D. 80J Câu 10. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v = 100m/s vào một túi cát được treo đứng yên cĩ khối lượng M = 1,5kg. Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát. Vận tốc của hệ sau va chạm và phần động năng biến đổi thành nhiệt năng là: A. 0,95m/s; 63,18 J B. 0,66m/s;54,23 J C. 0,66m/s; 49,67 J D. 0,95m/s; 24,85 J
  2. ĐỀ KIỂM TRA 15P LỚP 10- KÌ 2 ĐỀ 2 Họ tên: Lớp: Câu 1. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cơng suất ? A. W B. N.m/s. C. HP. D. J.s. Câu 2. Động năng của một vật tăng khi: A. Gia tốc của vật tăng. B. Vận tốc của vật v > 0. C. Các lực tác dụng lên vật sinh cơng D. Gia tốc của vật a > 0. dương. Câu 3. Một lị xo cĩ độ cứng 80 N/m. Khi nĩ bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lị xo cĩ một thế năng đàn hồi là: A. 0 J. B. 4 000 J. C. 0,4 J. D. 0,8 J. Câu 4. Cơng thức tính cơng của lực F là ( Đáp án nào đúng và tổng quát nhất ? ). A. A= F.s.cos B. A = F.s. C. A = mgh. D. A = 1 mv2. 2 Câu 5. Một vật cĩ khối lượng 500 g rơi tự do (khơng vận tốc đầu) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2 . Động năng của vật tại độ cao 50 m là A. 1000 J ; B. 500 J ; C. 50000 J ; D. 250 J. Câu 6. Một vật có khối lượng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó vật ở độ cao so với mặt đất là A. 0,102m B. 1,0m C. 9,8m D. 32m Câu 7. Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây cĩ phương hợp với phương ngang một gĩc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đĩ thực hiện được khi hịm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J. B. A = 750 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J. Câu 8.Trong quá trình rơi tự do của một vật thì: A. Động năng tăng, thế năng giảm B. Động năng tăng, thế năng tăng C. Động năng giảm, thế năng giảm D. Động năng giảm, thế năng tăng Câu 9.Cơ năng của một vật cĩ khối lượng 2kg rơi từ độ cao 5m xuống mặt đất là: A. 10 J B. 100 J C. 5 J D. 50 J Câu 10. Bắn một viên đạn khối lượng m = 20g với vận tốc v = 200m/s vào một túi cát được treo đứng yên cĩ khối lượng M = 1kg. Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát. Vận tốc của hệ sau va chạm và phần động năng biến đổi thành nhiệt năng là: A. 3,92m/s; 392 J B. 3,92m/s;100 J C. 2,15m/s; 503 J D. 2,15m/s; 248 J