Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường TH-THCS-THPT Mỹ Việt
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường TH-THCS-THPT Mỹ Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường TH-THCS-THPT Mỹ Việt
- SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH-THCS-THPT MỸ VIỆT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là m 1 k 1 m k A. 2. B. . C. . D. 2. k 2 m 2 k m Câu 2: Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng chiều chuyển động của vật. C. ngược chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 3: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. B. độ cao, độ to, âm sắc. C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc. Câu 4: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng B. hai lần bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 5: Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là np n A. f B. f C. f n p D. fnp 60 60 60 p Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều uUtU 2 cos0 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có dung kháng là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U 2 U A. UZ. C B. C. D. UZ C ZC ZC Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt. Câu 9: Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn? A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 10: Một kim loại có công thoát electron là A . Biết hằng số lăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là hc c hA A. B. 휆 = C. D. 0 A 0 ℎ 0 hA 0 c 3 3 Câu 11: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. điện tích. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
- 107 Câu 12: Cho khối lượng của hạt nhân 47 Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u; của proton là 1,0073u. 107 Độ hụt khối của hạt nhân 47 Ag là A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u. Câu 13: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài lm 0 ,6 4 , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 (m/ s2 ) với chu kì bằng A. 1 s. B. 1,6 s. C. 2 s. D. 1,8 s Câu 14: Một sóng cơ lan trong môi trường với bước sóng 20cm. Quãng đường sóng truyền trong một chu kì bằng A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 80 cm. Câu 15: Một sóng vô tuyến có tần số f 5.10 7 Hz . Sóng vô tuyến trên là A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài 10 4 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f 50Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . Dung kháng của tụ bằng A. 100 . B. 200 C. 50 D. 150 Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 5 0 0(vòng) và cuộn thứ cấp là N2 2 0 0 0(vò n g) . Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng U 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng A. 880 V. B. 55 V. C. 440 V. D. 25 V Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Điểm M trên màn có hiệu khoảng cách tới hai nguồn d 3,5 là A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 3 Câu 19: Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En 0,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em 3,4eV thì nguyên tử A. phát ra photon có năng lượng 2,55eV B. phát ra photon có năng lượng 0,85eV C. hấp thụ photon có năng lượng 2,55eV D. phát ra photon có năng lượng 3,4eV Câu 20: Giới hạn quang điện của kim loại X là 0 0,35m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu bức xạ có bước sóng A. 400nm B. 200nm C. 250nm D. 100nm Câu 21: Một chất phóng xạ, ban đầu có khối lượng m0 100g và chu kì bán rã T. Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t 2T là A. 25 g. B. 50 g. C. 10 g. D. 35,35 g 15 1 12 Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân 7 N 1H 6 C X . Số notron của hạt nhân X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 23: Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN 2000V . Công của lực điện trường di chuyển một electron từ M đến N bằng A. 3,2.10 16 J . B. 3,2.10 16 J C. 3,2.10 19 J D. 3,2.10 19 J Câu 24: Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính cần đeo để người đó có thể nhìn các vật ở rất xa như mắt thường mà không phải điều tiêt là A. 2 điốp B. 2 điốp C. 4 điốp D. 4 điốp Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos2 t (cm). Tốc độ của vật khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm là
- A. 6 cm/s. B. 3 cm/s. C. 10 cm/s. D. 2 cm/s. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực tiểu. Biết MA MB 20cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng bằng A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến là một mạch dao động LC . Độ tự cảm của cuộn dây không đổi, điện dung của tụ có thể thay đổi được. Khi C C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 100m. Khi điện dung của tụ là C C2 4C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 200 m. B. 50 m. C. 400 m. D. 25 m. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách hai khe là a 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D 1,2m . Điểm M trên màn cách vân trung tâm 3mm là vân sáng bậc 5. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng A. 500 nm. B. 480 nm. C. 600 nm. D. 550 nm. Câu 29: Photon có năng lượng 6,21eV . Photon này thuộc vùng A. tử ngoại B. hồng ngoại C. tia X D. tia gamma 2231 231 Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 1120DDHen . Biết khối lượng của 120D ; He; n lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Phản ứng trên là phản ứng A. tỏa năng lượng 1,8821 MeV. B. thu năng lượng 3,1671 MeV. C. tỏa năng lượng 3,1671 MeV. D. thu năng lượng 1,8821 MeV. Câu 31: Một khung dây hình chữ nhật gồm 1000 vòng dây, có diện tích 10cm2 , đặt trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian t 0,01s , độ lớn cảm ứng từ giảm từ B1 0,05T đến B1 0 . Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung bằng A. 5V. B. 50 V. C. 5 mV. D. 50 mV Câu 32: Nối hai cực của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r 2 vào một bóng đèn có ghi 10V 10W thì thấy đèn sáng bình thường. Giá trị của E bằng A. 12 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 6 V Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f thay đổi được. A được coi là nút sóng. Thay đổi tần số thì thấy khi f f1 60Hz thì trên dây có 7 nút sóng (kể cả A và B). Biết vận tốc truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 . Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy, khi lò xo có chiều dài l0 và l0 8(cm) thì vật có cùng tốc độ. Lấy 2 2 g 10(m / s ) và 10. Gia tốc của vật tại vị trí lò xo có chiều dài l1 l0 2 cm có độ lớn bằng A. 15m/ s2 B. 10m/ s2 C. 5m/ s2 D. 2m/ s2 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi f f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại bằng 220V và dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng I 2,2A. Khi f f1 thì dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lúc này mạch tiêu thụ công suất là P. Giá 6 trị của P bằng A. 363W B. 300W. C. 121W D. 400W
- Câu 36: Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích thích làm bán kính quỹ đạo của electron tăng thêm 8r0 ( với r0 gọi là bán kính Bo). Quãng đường electron đi được trên quỹ đạo này trong thời gian 10 8 s là A. 7,28 mm B. 21,86 mm. C. 28,14 mm D. 116,56 mm Câu 37: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, có khối lượng vật nặng bằng 1 0 0g ,treo thẳng đứng, đang dao động điều hoà trên hai trục song song cách nhau 2 3cm. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ thuộc thời gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt). Tại thời điểm , khoảng cách giữa hai vật bằng 4cm. Lấy g 10m/ s2 và 2 10.Tổng cơ năng của hai con lắc bằng A. 0,1 J. B. 0,2 J. C. 0,3 J. D. 0,4 J. Câu 38: Một cần rung dao động với tần số f 50Hz , tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên đoạn MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên đoạn MA là 6 điểm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 450cm/ s. B. 675cm/ s. C. 225cm/ s. D. 150cm/ s. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D 1 0 0 0a . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng (với 0,38m 0,76m). Xét hai điểm M, N nằm cùng phía vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3,5mm và 5,03125mm . Khi đó M là vân sáng và N là vân tối. Tổng số vân sáng và vân tối trên đoạn MN (kể cả M và N) là A. 6. B. 7. C. 8 D. 9 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết R r . Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian (như hình vẽ 2). U gần giá trị nào nhất A. 90V B. 78V C. 1 2 0V D. 95V