Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Ngân Tông (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Ngân Tông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2018_2019_tru.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Ngân Tông (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG Năm học: 2018 – 2019 Chương trình CƠ BẢN Môn: Vật Lí 10 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề ĐỀ 1 Câu 1: ( 1,0 điểm) Phát biểu định luật I Newton. Câu 2: ( 1,0 điểm ) Phát biểu định luật Húc (Hooke) ? Viết công thức và cho biết ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng? Câu 3: (2,0 điểm) Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn ? Viết công thức và cho biết ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng ? Câu 4: (1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 8000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa chúng. Câu 5: (2,0 điểm) Một lò xo dãn ra đoạn 1cm khi treo vật có m = 100g, g = 10m/s2 a) Tính độ cứng của lò xo. b) Muốn lò xo dãn ra 5cm thì phải treo vật khối lượng m’ là bao nhiêu? Câu 6: (2,0 điểm) Một ô tô khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường ngang, sau khi đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường luôn luôn là 0,05. Lấy g = 10m/s2. a) Tính gia tốc của xe. b) Tính lực ma sát của bánh xe với mặt đường c) Tình lực kéo của động cơ xe. Câu 7: (1,0 điểm) Một vật được ném theo phương nằm ngang với ban đầu v0 =10m/s ở độ cao h= 80m. Lấy g=10m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định : ( Học sinh không cần vẽ hình ) a) Thời gian vật bay trong không khí b) Tầm bay xa của vật - HẾT – -Học sinh không được sử dụng tài liệu -Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG Năm học: 2018 – 2019 Chương trình CƠ BẢN Môn: Vật Lí 10 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề ĐỀ 2 Câu 1: ( 1,0 điểm) Nêu khái niệm về giới hạn đàn hồi? Câu 2: ( 1,0 điểm ) Phát biểu và viết công thức định luật II Newton. Câu 3: (2,0 điểm) Nêu định nghĩa lực hướng tâm? Viết công thức và cho biết ý nghĩa , đơn vị từng đại lượng ? Câu 4: (1,0 điểm) Một vật có m = 100g chuyển động tròn đều trên đường tròn có r = 50cm, tốc độ dài 5m/s. Tính lực hướng tâm tác dụng lên vật Câu 5: (2,0 điểm) Một lò xo dãn ra đoạn 1cm khi treo vật có m = 200g, g = 10m/s2 a) Tính độ cứng của lò xo. b) Treo vào lò xo vật có khối lượng m’= 500g thì lò xo dãn ra bao nhiêu? Câu 6: (2,0 điểm) : Một ô tô có khối lượng 5tấn đang đứng yên và bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực động cơ Fk. Sau khi đi được quãng đường 250m, vận tốc của ô tô đạt được 72km/h. Trong quá trình chuyển động, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,05. Lấy g=10m/s2. a) Tính gia tốc của xe. b) Tính lực ma sát của bánh xe với mặt đường c) Tình lực kéo của động cơ xe. Câu 7: (1,0 điểm) Một vật được ném ở độ cao h = 45 m với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s theo phương nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định : ( Học sinh không cần vẽ hình ) a) Thời gian vật bay trong không khí b) Tầm bay xa của vật - HẾT – -Học sinh không được sử dụng tài liệu -Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Phát biểu định luật I Newton. 1đ (1 điểm) - Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều Câu 2 Phát biểu định luật Húc (Hooke) ? (1 điểm) -Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo 0,5đ Fđh=k│Δl│ 0,25đ k là độ cứng ( hay hệ số đàn hồi) (N/m) Δl là độ biến dạng (m) 0,25đ Câu 3 Phát biểu dịnh luật vạn vật hấp dẫn ? Viết công thức và cho biết ý ( 2 điểm) nghĩa, đơn vị từng đại lượng ? - Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với một lực gọi là lực hấp dẫn 0,25 - Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa 0,75 chúng m .m - Công thức : F G 1 2 hd r 2 0,5 G: hắng số hấp dẫn = 6,67.10-11 Nm2/kg2 m1, m2: khối lượng hai chất điểm ( kg) 0,5 r là khoảng cách giữa hai chất điểm ( m) Câu 4 m .m 0,5 F G 1 2 (1 điểm) hd r 2 = 0,017N 0,5 Câu 5 a) k│Δl│= mg 0,5 ( 2 điểm) k= 100N/m 0,5 b) k│Δl’│= m’g 0,5 m’= 0,5kg 0,5 2 2 Câu 6 a) v – v0 = 2as 0,25đ ( 2 điểm) => a= 0,5 m/s2 0,25đ b) Vẽ hình đúng 0,25đ 0,25đ Định luật II Niutơn: F + F + P + N = ma (1) k ms 0,25đ (1)/Oy N=P=10000N 0,25đ Fms = μN= 500N 0,25đ c) (1)/Ox: Fk = ma + Fms 0,25đ Fk = 1000N Câu 7 2h t = 4 s ( 1 điểm) g 0,5đ 2h L = vot = vo = 40 m 0,5đ g -Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa - Sai đơn vị trừ 0,25đ cho cả bài toán
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Nêu khái niệm về giới hạn đàn hồi 1đ (1 điểm) Giới hạn đàn hồi là mức giới hạn, mà khi độ biến dạng vượt quá nó thì độ dãn của lò xo không tỉ lệ với lực đàn hồi và không thể tự trở về hình dạng ban đầu. Câu 2 Phát biểu và viết công thức định luật II Newton. (1 điểm) Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng 0,5đ của vật F Công thức: a hay F m a 0,25đ m a: gia tốc ( m/s2 ) 0,25đ F: Lực tác dụng lên vật ( N) m: Khối lượng của vật ( kg) Câu 3 Nêu định nghĩa lực hướng tâm? Viết công thức và cho biết ý ( 2 điểm) nghĩa , đơn vị từng đại lượng ? Lực (hay hợp lực của các lực ) tác dụng vào một vật chuyển động 1 tròn đều và gây cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm 2 v 2 Fht maht = m = mω r 0,5 r F : lực hướng tâm (N) ht 0,5 m: khối lượng của vật (kg) v: vân tốc dài (m/s) 2 aht: gia tốc hướng tâm ( m/s ) ω: tốc độ góc (rad/s) 2 Câu 4 v 2 0,5 Fht = maht = m = mω r (1 điểm) r 0,5 Fht = 5N Câu 5 a) k│Δl│= mg 0,5 ( 2 điểm) k= 100N/m 0,5 b) k│Δl’│= m’g 0,5 m’= 0,5kg 0,5 2 2 Câu 6 a) v – v0 = 2as 0,25đ ( 2 điểm) => a= 0,5 m/s2 0,25đ b) vẽ hình đúng 0,25đ 0,25đ Định luật II Niutơn: F + F + P + N = ma (1) k ms 0,25đ (1)/Oy N=P=10000N 0,25đ Fms = μN= 500N 0,25đ c) (1)/Ox: Fk = ma + Fms 0,25đ Fk = 1000N Câu 7 2h t = 3 s ( 1 điểm) g 0,5đ 2h L = vot = vo = 60 m 0,5đ g -Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa - Sai đơn vị trừ 0,25đ cho cả bài toán