Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 245 - Trường THPT Yên Mô A

doc 4 trang thungat 2270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 245 - Trường THPT Yên Mô A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_245_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 245 - Trường THPT Yên Mô A

  1. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: vật lý lớp 10 Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 245 Họ, tên thí sinh: Lớp: I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm = 30 câu X mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng : Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng P1 P2 P1 P2 A. B. C. P1T1 = P2T2 D. P1V1 = P2V2 T1 T2 V1 V2  Câu 2: Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với tác dụng của lực F theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và mp là  . Lực nào không thực hiện công (công bằng 0):         A. F, N B. P, N C. F, P C. F, Fms Câu 3: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. B. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường hypebol. Câu 4: Hai vật có khối lượng là 2m và m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là: A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật thứ hai. C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng 4 thế năng vật thứ hai. Câu 5: Một búa máy khối lượng 1tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg .Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm .Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc của cọc và búa sau va chạm : A. 0,72m/s B. 8,8m/s C. 7,27m/s D. 8m/s Câu 6: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s 2. Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng A. h = 0,75m B. h = 1m C. h = 1,25m D. h = 0,6m Câu 7: Trong quá trình chất khí thực hiện công và nhận nhiệt thì A và Q trong hệ thức của nguyên lí I phải có giá trị nào. A. Q 0 B. Q > 0; A 0; A > 0 D. Q < 0; A < 0 Câu 8: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là A. Fv. B. Fvt. C. Ft. D. Fv2 . Câu 9: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là: A. 7m/s B. 10m/s C. 6m/s D. 12m/s Câu 10: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. .W B.k. (. l)2 C. . W D. . k. l W k.( l)2 W k. l t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 11: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. .W mg B. . W C.m g W D.m .gz W mgz t t t t 2 Câu 12: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 4,9 kg. m/s. B. 10 kg.m/s. C. 0,5 kg.m/s. D. 5,0 kg.m/s. Câu 13: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. Trang 1/4 - Mã đề thi 245
  2. p p p T p A. . 1 2 B. 1 2 C. p ~ t. D. hằng số. T1 T2 p2 T1 t Câu 14: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn đều. C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát . Câu 15: Phương trình Cla-pê-rôn-Men-đờ-lờ-ép liên quan đến quá trình nào? A. Đẳng áp B. Biến đổi bất kỳ C. Đẳng nhiệt D. Đẳng tích Câu 16: Trong trường hợp nào độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng? A. Gia tốc trọng trường tăng. B. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn. Câu 17: Công thức tính công của một lực là: A. A = mgh. B. A = F.s. D. A = ½.mv2. C. A = F.s.cos . Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. thế năng. C. động năng. D. động lượng. Câu 19: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. Áp dụng cho cả ba quá trình trên D. Áp dụng cho quá trình đẳng tích Câu 20: Công thức nào sau đây là công thức của định luật Gayluytxac P V PV A. const B. const C. const D. PV const T T T Câu 21: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m2/s D. J.s/m Câu 22: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s 2. Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây: A. 2,4m. B. 2m. C. 1,8m. D. 0,3m. Câu 23: Chọn câu trả lời đúng : Mối liên hệ giữa nhiệt độ t0C và nhiệt độ T0K như sau A. T = t + 327 B. t = T + 273 C. T = t - 327 D. t = T – 273 Câu 24: Công cơ học là công cản khi góc thoả: A. B. 00 C. 1800 D. 0 2 2 2 Câu 25: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 6 J. B. 7 J C. 5 J. D. 4J. Câu 26: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng tăng gấp hai, vận tốc giảm một nửa thì động năng của tên lửa: A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 27: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương hoặc bằng không. B. luôn khác không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn luôn dương. Câu 28: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Nhiệt độ. C. Áp suât. D. Cả A, B, C. Câu 29: Một vật có trọng lượng 20 N, có động năng 16 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 7,5 m/s. B. 4 m/s. C. 10 m/s. D. 16 m/s. Câu 30: Ôtô có khối lượng 1500kg đang chạy với vận tốc 80km/h thì động năng của ôtô là A. 3,7.105 J B. 2,52.104 J C. 3,2.105 J D. 2,42.105 J Trang 2/4 - Mã đề thi 245
  3. Bài làm trắc nghiệm ( tích dấu X vào đáp án đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) : Bài 1 (2 điểm: Một vật có khối lượng 2 kg, lấy g = 10 m/s2. a/ Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc thế năng tại mặt đất. b/ Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên c/ Tính công của trọng lực khi vật chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. Nhận xét kết quả thu được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 3/4 - Mã đề thi 245
  4. . . . . . . . . . . . . . Bài 2. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0oC sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5cm.Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lượt là 1,2.10 5 K 1 và 1,7.10 5 K 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 4/4 - Mã đề thi 245