Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Lần 3 - Mã đề 896

doc 4 trang thungat 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Lần 3 - Mã đề 896", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_lan_3_ma_de_896.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Lần 3 - Mã đề 896

  1. KT Lý 12 1t- L3 Mã đề thi Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) 896 Câu 1: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức nào ? D a aD a A. i B. i C. i D. i a D  D Trang 1/4 - Mã đề thi 896
  2. Câu 2: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ A. có bước sóng từ 0,75m tới cỡ milimét. B. đơn sắc, không màu ở ngoài đấu đỏ của quang phổ. C. đơn sắc, có màu hồng. D. có bước sáng nhỏ dưới 0,4m . Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.  0,40 m. B.  0,72 m. C.  0,68 m. D.  0,45 m. Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. Cùng cường độ sáng. B. Cùng màu sắc. C. Đơn sắc. D. Kết hợp. Câu 5: Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền. B. Trong môi trường trong suốt có chiết suất càng lớn thì ánh sáng truyền đi càng chậm. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. Câu 6: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có: A. Vân sáng bậc 4. B. Vân tối bậc 5. C. Vân tối bậc 4. D. Vân sáng bậc 3. Câu 7: Tia hồng ngoại A. Là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 m. B. Là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. C. Bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Do các vật có nhiệt độ phát ra. Câu 8: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10 3 mm là ánh sáng thuộc: A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng tím. D. tia tử ngoại. Câu 9: Từ hiện tượng tán sắc ánh sáng và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường ? A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. C. Chiết suất của môi trường lớn đối với ánh sáng có bước sóng dài. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 10: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại A. bị lệch trong điện trường và từ trường. B. truyền đi qua giấy, vải, gỗ. C. không làm đen kính ảnh. D. kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 11: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh: A. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó. B. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc. C. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. D. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc là không đúng ? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím. B. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y – âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m , khoảng cách giữa vân sáng thứ tư và vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là: A. 4,5 mm B. 2,8 mm C. 3,6 mm D. 5.2 mm Trang 2/4 - Mã đề thi 896
  3. Câu 14: Chỉ ra ý sai. Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục: A. Miếng sắt nung hồng. B. Mặt trời. C. Một đén LED đỏ đang phát sáng. D. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh áng trắng của Y – âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là: A. Một dãi ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Tập hợpcác vạch sáng trắng và tối xen kẻ nhau. C. Một vạch sáng chính giữa, hai bên có những dãi màu như cầu vồng. D. Tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẻ các các vạch tối cách đều nhau. Câu 16: Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím. A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch hấp thụ. C. Quang phổ đám. D. Quang phổ liên tục. Câu 17: Gọi nc , nl ,nL , và nv là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc nl nL nv B. nc nL nl nv C. nc nl nL nv D. nc nL nl nv Câu 18: Chỉ ra câu sai. A. Giao thoa là hiện tường đặc trưng của sóng. B. Nơi nào có sóng thì nơi đó có giao thoa. C. Hai sóng có cùng tần số và lệch pha không đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp. D. Nơi nào có giao thoa là nơi ấy có sóng. Câu 19: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ A. Đơn sắc có màu tím sẫm. B. không màu , ở ngoài đầu tím của quang phổ. C. có bước sóng từ 750 nm đến 2 mm. D. có bước sóng từ 400 nm đến vài nanomét. Câu 20: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là: A. x = 3i B. x = 6i C. x = 5i D. x = 4i Câu 21: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối bậc 2. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân sáng bậc 3. Câu 22: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là A. i = 0,6 mm. B. i = 6,0 mm. C. i = 4,0 mm. D. i = 0,4 mm. Câu 23: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì ? A. Lăng kính. B. Ống chuẩn trực. C. Buồng tối D. Tấm kính ảnh. Câu 24: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: A. ánh sáng có bản chất sóng. B. ánh sáng là sóng điện từ. C. ánh sáng là sóng ngang. D. ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 25: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. Trên 0K B. cao hơn nhiệt độ môi trường. C. trên 1000C D. Trên 00C Câu 26: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,5 mm B. 0,7 mm C. 0,6 mm D. 0,4 mm Câu 27: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm. B. tần số tăng bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tắng. Câu 28: Đặc điểm của quang phổ liên tục là: A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Có nhiều vạch sáng tối xen kẻ nhau. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Trang 3/4 - Mã đề thi 896
  4. Câu 29: Tia Laze có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm tia Laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ? A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. Câu 30: Chỉ ra câu sai trong các câu sau: A. Tia X đựoc tìm ra bởi nhà bác học Rơnghen. B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn. C. Tia X không bị lệch phương trong điện trường cũng như từ trường. D. Tia X là sóng điện từ. Câu 31: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng: A. Hoá học ( làm đèn phim ảnh ). B. Nhiệt. C. Thắp sáng. D. Quang điện. Câu 32: Quang phổ liên tục của một vật: A. không phụ thuộc bản chất cũng như nhiệt độ của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Câu 34: Hiện tượng quang học nào được coi là nguyên tắc của máy quang phổ? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiên tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 35: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây? A. Cho một chùm êlectron chậm bắn vào một kim loại. B. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. C. Cho một chùm êlectron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 36: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trang thái: A. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao. B. Rắn. C. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp. D. Lỏng. Câu 37: Chỉ ra câu sai trong các câu sau: A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một sốchất C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. Câu 38: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y – âng được xác định bằng. kD kD (2k 1)D 2kD A. x B. x C. x D. x 2a a 2a a Câu 39: Ở một nhiệt độ nhất định một chất. A. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc thì không thể phát ra bức xạ đơn sắc đó. B. bức xạ đơn sắc mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào áp suất. C. bức xạ đơn sắc mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào nhiệt độ. D. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì cũng có thể phát ra bức xạ đơn sắc đó. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X ? A. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia X có tác dụng sinh lý. D. Tia X có khả năng đâm xuyên. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 896