Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán - Mã đề 166 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thuận Thành số 2

doc 6 trang thungat 1440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán - Mã đề 166 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thuận Thành số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_nang_luc_giao_vien_mon_toan_ma_de_166_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán - Mã đề 166 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thuận Thành số 2

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 166 Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = cos2x . - sin 2x sin 2x sin 2x - sin 2x A. y¢= .B. y¢= .C. .D.y¢ = . y¢= 2 cos2x cos2x 2 cos2x cos2x x x é ù Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 - 10.3 + 3 £ 0 có dạng S = ëêa;b trongûú đó a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5b - 2a bằng 8 43 A 3B. .C. .D. . 7 3 3 Câu 3. Cho hàm số y = x 3 - 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;- 1) và đồng biến trên khoảng (1;+ ¥ ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥ ;+ ¥ ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥ ;- 1) và nghịch biến trên khoảng (1;+ ¥ ) . Câu 4. Phương trình (x2 - 6x) 17 - x2 = x2 - 6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 .B. .C. .D. . 3 2 1 2 Câu 5. Tính tích phân I = ò xex dx . 1 A. I = - e2 .B. .C.I = 3e2 - .D.2 e . I = e I = e2 2 4 Câu 6. Cho a là số thực dương, khác 1 . Khi đó a 3 bằng 8 3 A. a 3 .B. .C. .D. . a 8 3 a2 6 a Câu 7. Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là A. 20 .B. .C. .D. . 11 10 12 ïì x 3 - 1 ï khi x ¹ 1 Câu 8. Cho hàm số y = f x = íï . Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x = 1 ( ) ï x - 1 0 ï 2m + 1 khi x = 1 îï là: 1 A. m = 2 .B. .C. m = .D.- . m = 0 m = 1 2 1 Câu 9. Cho số phức z = 1- i . Tìm số phức w = i z + 3z . 3 8 8 10 10 A. w = + i .B. .C. w = .D. . w = + i w = 3 3 3 3 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M ' là hình chiếu vuông góc của điểm M (2;3;1)lên mặt phẳng (a): x - 2y + z = 0 . æ ö æ ö ç 5 ÷ ç5 3÷ A. M 'ç2; ;3÷ .B. .C.M '(1;3;5) .D. M ' .ç ;2; ÷ M '(3;1;2) èç 2 ø÷ èç2 2÷ø Trang 1/6 - Mã đề 166
  2. x2 - 3x + 2 Câu 11. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 - 1 A. 1 .B. .C. .D. 3 0 2 Câu 12. Phương trình cosx = 0 có nghiệm là: p A. x = + k2p (k Î ¢ ) .B. . x = k2p (k Î ¢ ) 2 p C. x = + kp (k Î ¢ ) .D. . x = kp (k Î ¢ ) 2 1 Câu 13. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ; biết F (0) = 2 . Tính F (1) . 2x + 1 1 1 A. F (1) = ln 3 + 2 .B. F (1) = 2ln 3 .C.- 2 F (1) = .D.ln 3 + 2 F . (1) = ln 3 - 2 2 2 Câu 14. Khẳng định nào dưới đây là SAI? A. sin 2a = 2sina cosa .B. . cos2a = 2cosa - 1 C. 2sin2 a = 1- cos2a .D. sin(a + .b) = sina cosb + sinbcosa Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ) . SA = 5, AB = 3 , BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 5 2 5 A. B.R =C. 5D.2 . R = . R = 5. R = . 2 2 Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là SAI? uuur uuur uuur r uuur uuur r A. GA + GB + GC = 0 .B. . GA + 2GM = 0 uuur uuur uuur uuur uuuur uuur C. D.M A + MB + MC .= 3MG AM = - 2MG uur uur Câu 17. Cho 4IA = 5IB . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến A thành B . Tìm k . 4 4 5 5 A. k = - .B. .C. k = .D. . k = k = - 5 5 4 4 Câu 18. Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng A. 2 .B. .C. .D. . 5 2i 5i p Câu 19. Tập xác định của hàm số (x 2 - 3x + 2) là ¡ \ 1; 2 ù é A. { } .B. .C. (1;2) .D. (- ¥ ;1ûúÈ ëê .2;+ ¥ ) (- ¥ ;1)È (2;+ ¥ ) Câu 20. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C ¢có AC ¢= 5a đáy là tam giác đều cạnh 4a. A. VB. =C.1 D.2a 3 3. V = 12a3. V = 20a3. V = 20a3 3. r r r r r Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = - i + 2j - 3k . Tọa độ của vectơ a là: r r r r A. B.a( 2C.;- D.1; - 3). a(2;- 3;- 1). a(- 3;2;- 1). a(- 1;2;- 3). Câu 22. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là 1 A. S = 2prl .B. .C.S = prl .D. S .= pr 2h S = prh xq xq xq 3 xq Câu 23. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 - 2x , y = 0 , x = - 10 , x = 10 . 2000 2008 A. S = .B. .C.S = 2000 .D. .S = S = 2008 3 3 Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình x - 1 + x - 2 = x - 3 là A. x ³ 3 .B. .C. .D.x ³ 1 . x ³ 2 x > 3 Trang 2/6 - Mã đề 166
  3. Câu 25. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 -1 O 1 x -1 x + 1 x - 1 x 2x - 3 A. y = .B. .C. .D. . y = y = x - 1 x + 1 x - 1 2x - 2 2 Câu 26. Phương trình 22x + 5x+ 4 = 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. 1 .B. .C. .D. . - - 1 2 2 3 Câu 27. Giá trị của ò dx bằng 0 A. 2 .B. .C. .D. . 3 1 0 Câu 28. Cho tứ diện ABCD cóM , N lần lượt là trung điểm của AB,CD và P là một điểm thuộc cạnh BC (P không là trung điểm của BC ). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A. Ngũ giác.B. Tam giác.C. Lục giác.D. Tứ giác. uuur uuur Câu 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB.AD. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur a2 A. AB.AD = a .B. AB .C A D = a2 .D. AB.AD = .0 AB.AD = 2 Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A (0;4),B (2;4),C (2;0). A. I (1;1) .B. .C. I .D.(0; 0) . I (1;0) I (1;2) Câu 31. Cho hàm số y = x 3 - 6x 2 + 9x - 4 có đồ thị (C ). Biết rằng trên (C ) tồn tại hai điểm phân biệt M ,N mà tiếp tuyến tại đó có cùng hệ số góc m ,đồng thời đường thẳng MN đi qua điểm A (1;- 2018 . ) Hỏi m nằm trong khoảng nào? A. (2017;4000) .B. ( .-C.2 019;0) .D. (0;2 . 017) (4000;+ ¥ ) Câu 32. Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = 3x 4 - 4x 2tại bốn điểm phân biệt có hoành độ 0;1;a .; b Tính S = ab - a - b . 1 2 2 A. S = 0 .B. .C. S = .D. . S = - S = 3 3 3 Câu 33. Cho hàm số y = x 2 - (m + m2 - 4)x + 4m + 2 m2 - 4 (m ¹ 0) . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên é0;1ù lần lượt là y , y . Số giá trị của m để y - y = 8 là ëê ûú 1 2 1 2 A. 1 .B. .C. .D. . 0 2 4 Trang 3/6 - Mã đề 166
  4. Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z + z + 2 z - z = 8 . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P = z - 3 - 3i . Tính M + m . A. 10 + 34 .B. .C. 2 10 .D. . 10 + 58 5 + 58 Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , phương trình đường thẳng AB,AC lần lượt là 5x - y - 2 = 0,x - 5y + 14 = 0. Gọi D là trung điểm của BC, Elà trung điểm của æ ö ç9 8÷ AD, M ç ; ÷là hình chiếu vuông góc của D trên BE. Tính OC. èç5 5÷ø A. OC = 5 .B. .C.O C = 26 .D. OC . = 10 OC = 52 2 Câu 36. Cho phương trình az + bz + c = 0 với a,b,c Î ¡ ,a ¹ 0 có các nghiệm z1 , z2 đều không là số 2 2 thực. Tính P = z1 + z2 + z1 - z2 theo a,b,c . 2b2 - 4ac b2 - 2ac 2c 4c A. P = .B. P = .C. .D. P = . P = a2 a2 a a ì ï x - y + z = 3 x + y - 2 Câu 37. Cho các số thực x,y,z thỏa mãn điều kiện íï . Hỏi biểu thức P = có ï x 2 + y2 + z2 = 5 z + 2 îï thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên? A. 2 .B. .C. .D. . 1 4 3 2 Câu 38. Cho parabol y = x + 1 và đường thẳng y = mx + 2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và parabol là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào? æ 1ö æ1 ö æ 1 ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ A. ç- 2;- ÷ .B. .C. (0;1 .D.) . ç ;3÷ ç- 1; ÷ èç 2ø÷ èç2 ÷ø èç 2÷ø Câu 39. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1 , đáy lớn CD = 3 , cạnh bên BC = DA = 2 . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng 7 2 5 4 A. p .B. .C. .D. . p p p 3 3 3 3 Câu 40. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S = A.eNr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Đầu năm 201 0dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào? A. (1.281.800;1.281.900) .B. . (1.281.600;1.281.700) C. (1.281.900;1.282.000) .D. . (1.281.700;1.281.800) Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a . Điểm M SM thuộc cạnh SA sao cho = k , 0 < k < 1 . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng (BMC )chia khối chóp SA S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là: - 1+ 5 1 - 1+ 5 2 A. k = .B. .C.k = .D. k .= k = 4 2 2 2 Trang 4/6 - Mã đề 166
  5. Câu 42. Cho hai hàm số y = f (x),y = g(x) có đồ thị như hình sau: y 4 y= f(x) 3 2 1 O 3 4 5 x -3 -2 -1 1 2 -1 -2 -3 -4 y= g(x) Khi đó, tổng số nghiệm của hai phương trình f (g(x)) = 0 và g(f (x)) = 0 là A. 25 .B. .C. .D. . 21 26 22 Câu 43. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x ,y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính x 2 + y2 . A. x 2 + y2 = 2,6 .B. x 2 + y2 .C.= 1, 09 .D.x 2 + y2 = 1, 3 . x 2 + y2 = 0,58 Câu 44. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng (SAC ) vuông góc với mặt phẳng (SBD) . Biết khoảng cách từ O đến các mặt phẳng (SAB ),(SBC ),(SCD lần) lượt là 1;2; 5 . Tính khoảng cách d từ O đến các mặt phẳng (SAD) . 19 20 2 A. d = .B. .C. d = .D. . d = 2 d = 20 19 2 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD với S(1;- 1;6), A(1;2;3) ,B(3;1;2) ,C(4;2;3) D(2;3;4) . Gọi I là tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (SAD) . 6 3 3 3 21 A. d = .B. .C. d = .D. . d = d = 2 2 2 2 Câu 46. Cho (un ) là cấp số nhân, đặt Sn = u1 + u2 + + un . Biết S2 = 4;S3 = 13 và u2 0) nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ 1 1 1 · o được ba tiếp tuyến MA,MB,MC đến mặt cầu (S) (A,B,C là các tiếp điểm) và AMB = 60 , B·MC = 90o, C·MA = 120o . Tính a3 + b3 + c3 . 173 112 23 A. a3 + b3 + c3 = .B. a3 + b3 + c3 = .C. a3 + b3 + c3 = .D.- 8 a3 + b3 + . c3 = 9 9 9 Trang 5/6 - Mã đề 166
  6. Câu 48. Một đề thi môn Toán có 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có đúng một phương án là đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được 0,2 điểm, chọn sai đáp án không được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả 50 câu, xác suất để học sinh đó được 5,0 điểm bằng 25 C 25.325 æ3ö 1 1 50 ç ÷ 25 A. .B. .C. .çD.÷ C .50 450 èç4÷ø 2 16 Câu 49. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ln(7x 2 + 7) ³ ln(mx 2 + 4x + m) nghiệm đúng với mọi x thuộc ¡ . . Tính S . A. S = 0 .B. .C. S = .D.3 5 . S = 14 S = 12 Câu 50. Cho hàm số y = x 3 - 3mx + 2 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m < 2019để hàm số có nhiều điểm cực trị nhất? A. 4035 .B. .C. .D. 4037 . 2017 2018 HẾT Trang 6/6 - Mã đề 166