Đề kiển tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 320 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiển tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 320 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kien_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiển tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 320 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm có 3 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề thi 320 Câu 1: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch A. Giảm đi 9 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Tăng lên 3 lần. Câu 2: Năng lượng của 1 photon: A. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn B. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ C. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng D. giảm dần theo thời gian Câu 3: Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch phát xạ có thể: A. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng B. Xác định được định tính thành phần hóc học của nguồn sáng C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng D. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ 1 =0,56m và 2 với 0,67m f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f2 > f3. Câu 7: Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. sóng vô tuyến. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 8: Quang phổ vạch hấp thụ là: A. Các vạch sáng nằm sát nhau B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục Câu 9: Nguồn phát quang phổ liên tục là: A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) Câu 10: Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng: A. đơn sắc. B. đã bị tán sắc. C. ánh sáng hồng ngoại. D. đa sắc. 0.8 Câu 11: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C= F. Tần số riêng của π dao động trong mạch bằng 12,5 kHz thì L bằng Trang 1/3 - Mã đề thi 320
  2. 4 3 2 1 A. mH. B. mH. C. mH. D. mH. π π π π Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ , khoảng vân i là: A. I = (aD)/ λ B. i = a/(D.λ) C. i = (λD)/a D. i = D/(aλ) Câu 13: Các bức xạ thuộc dãy Banme do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng: A. L B. M C. K D. N Câu 14: Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. không truyền được trong chân không. C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 15: Công thoát êlectron của đồng là 4,47eV. Người ta chiếu liên tục bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,14μm vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện và có điện thế ban đầu V o = -5V, thì sau một thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu là: A. 0,447V. B. 4,4V. C. - 0,6 V. D. -4,47 V. Câu 16: Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. không mang năng lượng. Câu 17: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng phôtôn của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,76 µm là A. 3.10-18 J. B. 2,6.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 2,6.10-19 J. Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia X ? A. Làm ion các chất khí B. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Hủy diệt tế bào Câu 19: Năng lượng từ trường trong mạch LC được xác định bởi công thức 1 1 A. W 2Li2 B. W Li2 C. W Li D. .W Li2 L L 2 L 2 L Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,0mm. B. 1,3mm. C. 1,1mm. D. 1,2mm. Câu 21: Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến điệu, V- Tách sóng. Việc phát sóng điện từ không có giai đoạn nào sau đây: A. V, III B. I, II C. V D. IV Câu 22: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 23: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 24: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 4.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 3.105 rad/s. Câu 25: Khi chuyển từ quỹ đạo M vê quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861 µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng: A. 1,8744µm B. 0,2793µm C. 1,1424µm D. 0,1702µm Câu 26: Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức: 1 C 1 L 1 A. f B. f C. f 2 LC D. f 2 L 2 C 2 LC Câu 27: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi B. tần số không đổi và vận tốc không đổi C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi Trang 2/3 - Mã đề thi 320
  3. Câu 28: Sóng nào sau đây có thể phản xạ trên tầng điện ly? A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. -34 Câu 29: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ 0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 625.10-19 J. B. 6, 625.10-19 J. C. 8,625.10-19 J. D. 8,526.10-19 J. Câu 30: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A = 2eV. Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B = 10 -4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu? A. 0,75µm B. 0,6µm C. 0,46µm. D. 0,5µm Câu 31: Chọn câu đúng. A. huỳnh quang là hiện tượng hấp thụ ánh sáng B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích. C. Tia hồng ngoại chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí. D. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích. Câu 32: Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong ? A. 0,55 m. B. 0,45 m. C. 0,65 m. D. 0,60 m. Câu 33: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên. A. 2,65.10-19J B. 2,65.10-18J C. 265.10-19 J D. 26,5.10-19 J Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một khoảng a và cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng thứ năm cách vân sáng trung tâm 4,5 mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15 mm là A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4 . C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. Câu 35: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ. B. tím. C. lam. D. chàm. Câu 36: Câu7: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. B. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên . C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. Câu 37: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = - A/n2 (J) (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là: A. λ2 = 4λ1 B. 27λ2 = 128λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 5λ1. Câu 38: Điện từ trường bao gồm: A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên B. chỉ có từ trường biến thiên C. chỉ có điện trường biến thiên D. Điện trường và từ trường không biến thiên Câu 39: Tia tử ngoại được phát ra từ nguồn nào dưới đây A. Hồ quang điện B. Máy sấy C. Bếp củi D. Lò nướng Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ 1 = 0,460 m và  2 . Vân sáng bậc 4 của 1 trùng với vân sáng bậc 3 của  2 . Tính bước sóng  2 : A. 0,620 m. B. 0,586 m. C. 0,613 m. D. 0,512 m. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 320