Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 03 - Lê Thanh Sơn

pdf 4 trang thungat 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 03 - Lê Thanh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_lop_12_de_so.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 03 - Lê Thanh Sơn

  1. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí ĐỀ SỐ 03 Câu 1: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. C. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. Câu 2: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. B. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 3: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,15 µm. B. 0,25 µm. C. 0,33 µm. D. 0,41 µm. Câu 4: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm ? A. D B. A C. B D. C Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ Câu 6: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 1 2 A.  = B.  = 2 LC . C.  = LC . D.  = . LC LC Câu 8: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 9: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời. B. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính. C. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. D. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. 3 11 Câu 10: Cho các hạt nhân: 2 He , 5 B . Giả sử trong mỗi hạt nhân đó, nếu ta thay số prôtôn bằng số nơtrôn và ngược lại, thì ta được các hạt nhân: 6 Li ; 11C . 3T ; 22 Na . 6 Li ; . ; . A. 3 6 B. 1 11 C. 3 D. Câu 11: Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong. C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn. ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 1/4
  2. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức: ut= 220 2cos(100 ) (V) . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 220 V. B. 110 2 V . C. 110 V. D. 220 2 V . Câu 13: Mạch RLC nối tiếp điện áp hai đầu mạch không đổi tần số dòng điện thay đổi đến khi có 2 . f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì độ lệch pha của điện áp và dòng điện của mạch sẽ: A. tăng 2 lần. B. bằng . C. giảm 2 lần. D. bằng 0. 4 Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton. B. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf. C. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng. D. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton. Câu 15: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 16: Trong các tia phóng xạ , + và . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khả năng đâm xuyên, ta có kết quả là : A. +, , . B. , +, . C. , +, . D. , , +. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ) (cm) thì gốc thời gian được 2 chọn vào lúc A. vật có li độ x = A . B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. vật có li độ x = - A . D. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 18: Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Câu 19: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần khi A. hai dao động thành phần cùng pha. B. hiệu số pha của hai dao động thành phần bằng 300. C. hai dao động thành phần ngược pha. D. hiệu số pha của hai dao động thành phần bằng 600. Câu 20: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì A. vật có thế năng cực đại. B. gia tốc của vật cực đại. C. gia tốc của vật bằng 0. D. vật có vận tốc cực đại. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos(10t - )cm. B. x = 4cos(10πt - )cm. 2 2 C. x = 4cos(10t)cm. D. x = 4cos(10πt + )cm. 2 ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 2/4
  3. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí Câu 23: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm. Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, dao động của phần tử trên dây có biên độ là A . Tại một điểm trên dây cách một trong hai đầu 7,5 cm dao động với biên độ bằng A 2 A A A. 1A. B. . C. . D. . 2 2 4 Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A. 40cm/s. B. 20cm/s. C. 80cm/s. D. 160cm/s. Câu 26: Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6  và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 3 3 4 A. f2 = f1. B. f2 = f1. C. f2 = f1. D. f2 = f1. 3 2 4 3 Câu 27: Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV. 10-4 0,2 Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm: R = 60Ω, C= F và L= H . Đặt vào hai π π đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 50 2 cos(100πt) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là A. 0,25A. B. 0,71A. C. 0,50A. D. 1,00A. Câu 29: Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300 km. B. 1000 m. C. 600 m. D. 300 m. Câu 30: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 2,5 cm/s. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 36 m/s. B. 24 m/s. C. 36 cm/s. D. 24 cm/s. 1 Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn cảm LH= một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 1,00A. B. 1,41A. C. 2,00A. D. 10A. Câu 33: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F = 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là: 4 A. |q| = 2.10-9 C . B. |q| = .10-9 C . C. |q| = 0,75.10-9 C . D. |q| = 2.10-8 C . 3 Câu 34: Trong bài thực hành đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = (440Hz 10) Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả: d = (77,0cm 0,5) cm. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được là: A. (339 9) m/s. B. (338 10) m/s. C. (339 10) m/s. D. (338 9) m/s. ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 3/4
  4. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí 200 Câu 35: Đặt điện áp u=− Ucos(100 t ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung  F. Ở thời 0 3 điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. it=+4 2 cos(100 ) (A). B. it=+5cos(100 ) (A). 6 6 C. it=−5cos(100 ) (A). D. it=−4 2 cos(100 ) (A). 6 6 210 206 Câu 36: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2.1010J. B. 2,5.1010J. C. 2,7.1010J. D. 2,8.1010J. Câu 37: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là ? A. 0,4μm. B. 0,45μm. C. 0,72μm. D. 0,54μm. Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ bên: Biết E = 6V, r = 1,8  , R1 = 3  , R2 = 2 , R3 = 3  , tụ C = 4 nC. Điện tích của tụ C là A. 5,2 nC. B. 4,8 nC. C. 3,2 nC. D. 8,0 nC. Câu 39: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(2πft), U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (PX) và hộp Y (PY) theo f như hình vẽ. Biết uX chậm pha hơn uY. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (uX) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1000. B. 1200. C. 1300. D. 1100. Câu 40: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s là A. 3 cm. B. 4 cm C. 35 cm. D. 6 cm. HẾT CÁCH MUA BỘ ĐỀ 12 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 = 500K Chuyển khoảng tiền vào TK: Lê Thanh Sơn – Ngân hàng vietcombank: số TK: 0161001618973 Nội dung: email_BD2019 Sau khi nhận được tiền Tôi sẽ email bộ đề file Word và bài giải vào email cho quý thầy cô. ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 4/4