Đề ôn tập ban cơ bản môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập ban cơ bản môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_ban_co_ban_mon_vat_ly_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_201.docx
Nội dung text: Đề ôn tập ban cơ bản môn Vật lý Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2017-2018
- ÔN TẬP VẬT LÍ 10 CƠ BẢN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 I. TRẮC NGHIỆM: 1. Chọn câu phát biểu đúng : Một hệ vật gọi là hệ kín nếu A. Chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau B. Không có tác dụng của những lực từ bên ngoài hệ C. Các nội lực từng đôi trực đối nhau theo định luật III Niu tơn D.Cả A,B,C đều đúng 2. Chọn câu phát biểu đúng : Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. Hệ có ma sát B.Hệ không có ma sát C. Hệ kín có ma sát D.Hệ cô lập 3 . Chọn câu phát biểu sai : A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín C. Trong các vụ nổ ,hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng D.Trong va chạm hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng 4 Chọn câu phát biểu đúng : Trong các hiện tượng sau đây ,hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng ? A. Vận động viên dậm đà để nhảy B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động D.Các hiện tượng nêu trên đều không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng ? 5. Chọn câu trả lời đúng : Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 200g ,m2= 300g có vận tốc v1 =3m/s ,v2=2m/s .biết vận tốc của chúng cùng phương ,ngược chiều .Độ lớn động lượng của hệ là: A. 1,2 kgm/s B. 0 C. 120kgm/s D. 60 2 kgm/s 6. Chọn câu phát biểu đúng : Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g ,nằm yên trong súng .Khi bóp cò ,đạn chuyển động trong nòng súng hết 2,5 ms và đạt được vận tốc khi tới đầu nòng súng là 800m/s .Lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng là : A. 8N B. 80N C. 800N D.8000N 7. Chọn câu trả lời đúng : Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang A. Lực ma sát B. Lực phát động C. Lực kéo D.Trọng lực 8. Chọn câu phát biểu đúng : Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là : A. 00 B. 600 C. 1800 D. 900 9.Chọn câu trả lời đúng :Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s .Động năng của vật bằng A.2,5J B. 25J C.250J D. 2500J 10.Chọn câu trả lời đúng : Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của : A.trọng lực tác dụng lên vật đó B. lực phát động tác dụng lên vật đó C.ngoại lực tác dụng lên vật đó D. lực ma sát tác dụng lên vật đó 11. Chọn phát biểu sai : A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động B.Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1 12. Chọn câu sai : Công của lực A. Là đại lượng vô hướng B. Có giá trị đại số C. Được tính bằng biểu thức F.S.cos D.Luôn luôn dương 13. Chọn câu trả lời đúng:Một vật được thả rơi tự do ,trong quá trình vật rơi : A.Động năng của vật không thay đổi B.Thế năng của vật không thay đổi C.Tổng động năng và thế năng của vật không đổi D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi 14. Chọn câu trả lời đúng: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất A.Động năng đạt giá trị cực đại B. Thế năng đạt giá trị cực đại
- C. Cơ năng bằng không D. Thế năng bằng động năng 15. Chọn câu trả lời đúng: Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cân bằng A.Động năng đạt giá trị cực đại B. Thế năng đạt giá trị cực đại C. Cơ năng bằng không D. Thế năng bằng động năng 16. Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 72km/h .Dưới tác dụng của lực F = 40N ,có hướng hợp với phuơng chuyển động góc α = 600 .Công mà vật thực hiện được trong thời gian 1 phút : A.48kJ B.24kJ C.243 kJ D.12kJ 17. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ một giếng có độ sâu 10m trong thời gian 0,5 phút là bao nhiêu? Lấy g =10m/s2. A.220W B.33,3W C.3,33W D.0,5kW 2 18. Ở độ cao 20m ,một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s .Lấy g = 10m/s .Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật ? A.15m B.25m C.12,5m D.35m 19. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m ,nghiêng một góc α = 300 so với mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát là 0,1 .Lấy g =10m/s2 .Công của lực ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là : A.0,5J B.- 0,43J C.- 0,25J D.0,37 J 20.Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m nghiêng một góc α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang .Hệ số ma sát là 0,1 . Lấy g =10m/s2 Vận tốc của vật cuối mặt phẳng nghiêng là A.7,65m/s B.9,56m/s C.7,07m/s D.6,4m/s 21. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. HP (mã lực)B. WC. J.sD. Nm/s 22. Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật: A. không đổiB. tăng gấp 2C. tăng gấp 4D. tăng gấp 8 23. Chọn câu trả lời đúng Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ ,thì giữa các phân tử A.chỉ có lực hút B.chỉ có lực đẩy C.có cả lực hút và lực đẩy ,nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút D. có cả lực hút và lực đẩy ,nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút 24. Chọn câu trả lời đúng :Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí A.Chuyển động hỗn loạn B.Chuyển động không ngừng C.Chuyển động hỗn loạn và không ngừng D.Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định 25. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn? A.Các vật rắn gồm hai loại: chất kết tinh và chất vô định hình. B. Các vật rắn có thể tích xác định. C.Các vật rắn có hình dạng riêng xác định. D.Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của các nguyên tử, phân tử trong chất rắn? A. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí cân bằng này. B. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định. C. Các nguyên tử, phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi. D. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố định khác 27.Một bình có dung tích 5l chứa 0,5mol khí ở 00C. áp suất khí trong bình là: A. 4,20atm B. 2,24atm C. 1,12atm D. 3,26atm 28 Chọn câu trả lời đúng :Trong các đại lượng sau đây ,đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí A. Thể tích B. Khối lượng C.Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất 29. Chọn câu trả lời đúng : Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma- ri-ốt ? 1 1 A. p ~ B. V~ C.V~ p D. p1 V1 = p2 V2 V p
- 30.Công thức nào sau đây là công thức của định luật Gayluytxac P V PV A. const B. PV const C. const D. const T T T 31.Chọn câu trả lời đúng : Hệ thức nào sau đây cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt ? 1 A. 1 2 B. 1 2 2 C. 1 2 D. 1 2 p1 p2 p1 p2 p1 2 p2 p2 p1 32. Chọn câu trả lời đúng : Định luật Gay –Luyxac cho biết hệ thức liên hệ giữa : A. Thể tich và áp suất khí khi nhiệt độ không đổi B. Áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi C.Thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi D. Thể tích ,áp suất và nhiệt độ của khí lí tưởng 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí? A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử rất yếu B. Các phân tử khí ở rất gần nhau C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng 34. Chọn câu trả lời đúng : Một bình thể tích V = 12,46 lít chứa 7g khí X chưa biết ở nhiệt độ 300K thì khí sẽ gây áp suất lên bình là 5.104 N/m2 .Khí X là khí gì A. hidrô B. ôxi C.hêli D.nitơ 35.Chọn đáp án đúng A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc mạng tinh thể. B. Chuyển động nhiệt của các phân tử vật rắn vô định hình giống chuyển động nhiệt của vật rắn kết tinh. C. Chất vô định hình có tính dị hướng. D. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định 36. Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe là để: A. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt. B. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe. C. Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát để đảm bảo cho vành sắt không bị tuột khỏi bánh xe. D. Vành sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe. 37. Chọn câu sai Lực căng mặt ngoài có các đặc điểm : A.Phương vuông góc với bề mặt của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. B.Phương trùng với tiếp tuyến của mặt thoáng, vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng. C.Chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thoáng. D.Độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng. 38.Chọn câu trả lời đúng : Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng A. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng C.giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định D. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang 39.Chọn câu trả lời đúng : Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được dùng để A. làm giàu quặng (loại bẩn quặng )theo phương pháp tuyển nổi B. dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa C.thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm D.chuyển chất lỏng từ bình này sang bình kia bằng ống nhựa 40. Chọn câu sai A.Hệ số căng mặt ngoài phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Lực căng mặt ngoài tỉ lệ với hệ số căng mặt ngoài. C. Lực căng mặt ngoài luôn có phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. D. Ống mao dẫn có đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng của mực chất lỏng trong ống càng cao 41: Nội năng của một vật là: A Tổng động năng và thế năng của vật. B Tổng động năng và cơ năng của vật. C Tổng thế năng và cơ năng của vật. D Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 42.Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ? A. Khối khí tỏa nhiệt 20J B. Khối khí nhận nhiệt 20J C. Khối khí tỏa nhiệt 40J D. Khối khí nhận nhiệt 40J
- 43: Nội năng của một vật có tính chất nào sau đây? A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. Phụ thuộc vào thể tích của vật. B. Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. 44 Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức U Q A phải có giá trị nào sau đây ? A. Q > 0, A 0, A > 0 C. Q 0 45.Hệ thức U Q A với A > 0, Q 0 B. U = A + Q ; A > 0, Q > 0. C. U = A ; A > 0 D. U = A - Q ; A 0 47.Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: V V V V 0 0 0 0 T T T T A B C D 48: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25 0C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là: A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần 49. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ? P P P V A. B. C. D. 0 0 0 0 T V V T 50: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 0C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là: A. 5000C B. 2270C C. 4500C D. 3800C II. TỰ LUẬN: 1. Một viên bi được thả lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 40 cm. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí, lấy g=10m/s2. a/ Tìm vận tốc của viên bi khi nó đi xuống được nữa dốc? b/ Tìm vận tốc của viên bi tại chân dốc? c/ Ở vị trí nào trên dốc thì thế năng của viên bi bằng 3 lần động năng của nó ? Tìm vận tốc của viên bi khi đó? 2. Một ô tô khối lượng 1 tấn khởi hành trên đường ngang, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi đi được 100m thì đạt vận tốc 36 km/h. Lực cản trên đoạn đường này bằng 1% trọng lượng xe. Lấy g=10m/s2. a/ Tìm lực kéo động cơ, tính công và công suất trung bình của động cơ xe? b/ Khi đạt vận tốc 36 km/h thì tài xế tắt máy hãm phanh và đi xuống đường dốc dài 100 m cao 10m. Biết vận tốc của xe ở chân dốc là 7,2 km/h. Tính công của lực hãm và lực hãm trung bình tác dụng lên xe trên đoạn đường dốc. (giải câu này bằng định ly động năng) 3. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 1kg, dây treo không dãn có chiều dài 1m, kéo con lắc lệch so với phương thẳng đứng góc α=600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản không khí, lấy 10m/s2. a/ Tìm cơ năng của con lắc? b/ Tìm vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng? c/ Khi con lắc có vận tốc 1m/s, tìm thế năng của con lắc lúc này? chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. d/ Khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300 thì động năng của con lắc là bao nhiêu? 4. Một bình được nạp khí ở 330C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình. 5. Một bình thép chứa khí ở 270C dưới áp suất 6,3.10-5Pa. làm lạnh bình tới nhiệt độ - 730C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
- 0 0 6: Một lượng khí H2 đựng trong bình có V1 = 2 lít ở áp suất 1,5at, t1 = 27 C. Đun nóng khí đến t2 = 127 C do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất khí trong bình. 7. Một bình cầu có dung tích 20 lít chứa ô xy ở 160C dưới áp suất 100atm. Tính thể tích của ô xy này ở điều kiện tiêu chuẩn. 8.Trong một xy lanh của một động cơ đốt trong có thể tích 40dm 3 có một hỗn hợp khí có áp suất 1atm nhiệt độ 47oC. Khi pít tông nén hỗn hợp khí đến thể tích 5dcm 3 có áp suất 15atm thì hỗn hợp khí Trong một xy lanh là bao nhiêu? 9. Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 100C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó bằng bao nhiêu. 10. Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lit, nhiệt độ 270C áp suất 1 atm biến đổi qua 2 quá trình: Quá trình 1: Đẳng tích, áp suất tăng gấp đôi. Quá trình 2: Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lit. a. Tìm nhiệt độ T2 của khối khí. b. Tìm nhiệt độ sau cùng T3 của khối khí. c. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khí trong các hệ tọa độ (V,T). 11.Một cốc nhôm m = 100g chứa 300g nước ở nhiệt độ 200C. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng khối lượng 75g vừa rút ra từ nồi nước sôi 1000C. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Lấy C = 880 J/kg.K, C = 380 J/kg.K, C = 4190 J/kg.K. Al cu H2O 12. Người ta bỏ 1 miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở t = 1360C vào 1 nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 50 J/K chứa 100g nước ở 140C. Xác định khối lượng của kẽm và chì trong hợp kim trên, biết nhiệt độ 0 khi cân bằng trong nhiệt lượng kế là 18 C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mt nên ngoài, CZn = 377 J/kg.K, CPb = 126 J/Kg.K. 13.Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là 14.Một lượng khí ở áp suất 3.105Pa có thể tích 8 lít. Sau khi đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 10 lít. a. Tính công khí thực hiện được. b. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết trong khi đun nóng khí nhận được nhiệt lượng 1000J 15.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 3,6.104J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 3,2.104J. Tính hiệu suất của động cơ. 16.Diện tích mặt pittông là 150cm2 nằm cách đáy của xilanh đoạn 30cm, khối lượng khí ở t = 250C, p = 105Pa. Khi nhận được năng lượng do 5g xăng bị đốt cháy tỏa ra, khí dãn nở ở áp suất không đổi, nhiệt độ của nó tăng thêm 500C. a. Tính công do khí thực hiện. b. . Hiệu suất của quá trình dãn khí là? Biết rằng chỉ có 10% năng lượng của xăng lá có ích, năng suất tỏa nhiệt của xăng là q = 4,4.107 J/kg. Coi khí là lý tưởng. 17.Một quả cầu bằng đồng thau có R = 50cm ở t = 250C. Tính thể tích của quả cầu ở nhiệt độ 600C. Biết hệ số nở dài 1,8.10 5 K 1 . 18.Một ấm bằng đồng thau có dung tích 3 lít ở 300C. Dùng ấm này đun nước thì khi sôi dung tích của ấm là 3,012 lít. Hệ số nở dài của đồng thau là bao nhiêu? 19.Buổi sáng ở nhiệt độ 150C, chiều dài của thanh thép là 10m. Hỏi buổi trưa ở nhiệt độ 500C thì chiều dài của thanh thép trên là bao nhiêu? Biết 12.10 6 K 1 20Một lá nhôm HCN có kích thước 2m x 1m ở 00C. Đốt nóng tấm nhôm tới 4000C thì diện tích tấm nhôm sẽ là bao nhiêu? 25.10 6 K 1 . 21.Tính khối lượng riêng của sắt ở 10000C, biết khối lượng riêng của nó ở 00C là 7,8.103kg/m3. Cho 1,2.10 5 K 1 .