Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 4 (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_de_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q 1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? A. q1 và q2 đều là điện tích dương.B. q 1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 trái dấu nhau.D. q 1 và q2 cùng dấu nhau. Câu 2. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từB. nhiệtC. hóaD. cơ Câu 3. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do: A. Mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn B. Tất cả các electron trong kim lọai đều tự do C. Tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường D. Các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 5. Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung.B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn.D. Điện trở của dây dẫn. Câu 6. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ Câu 3. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất. B. tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. tia tới có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương. Câu 7. Chọn câu sai A. Thuỷ tinh thể là thấu kính hội tụ có độ tụ thay đổi được. B. Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết. C. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất. D. Khi quan sát vật ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. Câu 8. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x A cos(t 0,5 )(cm) . Pha ban đầu của dao động là A. . B. 0,5 .C. 0,25 . D. 1,5 . Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần.D. chậm dần. Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. . max C. . max D. . max A A 2 A 2A Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là T2 4 2 4  2 A. g = . B. g = . C. g = . D. g = . 4 2 T2 T 4T2
  2. Câu 12. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 2 . B. mg 2 . C. mg .D.2 . 2mg 2 2 0 0 4 0 0 Câu 14. Một sóng cơ có phương trình u = Acos(t x) truyền dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng là  1 A. v = . B. v .C. .D. v . v   Câu 15. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước sóng trên dây là A. =2dB.  = 4dC. = d/2D. =d/4 Câu 16. Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi. B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, hoặc khí. C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường. D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại. Câu 17. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 18. Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều? A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha. B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng. C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều. D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp. Câu 19. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều: A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện. B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucos D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện. Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng A. Cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau. B. Cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua tụ điện. C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua điện trở. D. Cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha so với cường độ dòng điện qua cuộn cảm . Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2
  3. Câu 22. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N N U N N A. 1 = B. 1 . = 1 C.2 . = 1 D.1 =2 . 1 1 2 U2 N2 U2 N1 U2 N2 U2 N1 Câu 23. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây. L C 2 A. T 2 LC B. T 2 C. T D. T C L LC 10 3 Câu 24. Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp với 10 3 điện trở R 100  , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f 50 3 Hz. B. f C.25 Hz. f 50 Hz. D. f 60 Hz. Câu 25. Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g 10 m s2 , 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,4 s.B. 4 s.C. 10 s.D. 100 s. Câu 26. Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f 50 Hz , có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7 A và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40 3 V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là 3.10 3 10 4 2.10 3 10 3 A. F. B. C. F. F. D. F. 8 3 Câu 27. Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi  7 , bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ có bước sóng là A. 175 m.B. C.10 0 2 m. D. 132,29 m.100 m. Câu 28. Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiều dài của thanh nhôm là A. 34,25 m.B. 4,17 m.C. 342,5 m.D. 41,7 m. Câu 29. Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t 0 , hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B . Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T là 6 1 3 2 A. . B. 2. C. D . 2 2 3
  4. Câu 30. Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b . Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức: b a n2 1 b a n2 1 a b n2 1 a b n2 1 A. B. C. D. n2 n2 n2 n2 Câu 31. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 32. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2= 10 (  là bước sóng ) phát ra dao động cùng pha với nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 33 Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 WB. B. 1,2.10-4 WB. C. D.2,4 .10-6 WB. 2,4.10-6 WB. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10VB. 12VC. 13VD. 11V Câu 35. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN 30 2cost V ; uMB 40 2cos t V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 2 AB có giá trị nhỏ nhất là A. 16VB. 50VC. 32VD. 24V Câu 36. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 20µH; r = 0 và tụ điện có điện dungC thay đổi được. Để máy thu chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 90π (m) đến 480π (m)) thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
  5. A. từ 1,125nF đến 3,2nFB. từ 1,125nF đến 32nF C. từ 11,25nF đến 3,2nFD. từ 11,25nF đến 32nF Câu 37. Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức x x x 1 2 3 2018 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 v1 v2 v3 cm, 8 cm và x3 . Giá trị x3 gần giá trị nào nhất: A. 9 cm.B. 8,5 cm.C. 7,8 cm.D. 8,7 cm. Câu 38. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là A. 4 3 mm. B. C. D. 4 3 mm. 2 3 mm. 2 3 mm. Câu 39. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo cồng suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10 % điện áp của tải tiêu thụ A. 10 lần.B. 10 lần.C. 9,78 lần.D. 9,1 lần. Câu 40. Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2, hai đầu nối với tụ có điện dung C = 5 F. Mặt phẳng vòng dây đặt vuông góc với đường cảm ứng từ của từ trường B = kt với k = 0,5 T/s. Điện tích của tụ là A. 2,5.10-8 C B. 2.10-8 C .C. 1,25.10 -8 C . D. 10-8 C .