Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 8 (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ƠN TẬP SỐ 8 Câu 1: Gọi  và  lần lượt là hai bước sĩng ứng với các vạch đỏ H và vạch lam H của dãy Ban-me , 1 là bước sĩng dài nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ của Hiđrơ. Biểu thức liên hệ giữa  , , 1 là 1 1 1 1 1 1 A. 1 =  - . B. 1   . C. . D. . 1   1   Câu 2: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi cĩ khả năng phát ra hai bức xạ cĩ bước sĩng tương ứng 1 và 2 (1 < 2) thì nĩ cũng cĩ khả năng hấp thụ A. hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 1 và 2. B. mọi ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng trong khoảng từ1 đến 2. C. mọi ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng nhỏ hơn 1. D. mọi ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng lớn hơn 2. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về hiện tượng quang phát quang? A. Khi được chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục. B. Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quan phát quang. C. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đĩ hấp thụ và cĩ thể phát ra ánh sáng đỏ. D. Bước sĩng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sĩng mà chất phát quang hấp thụ. Câu 4: Đối với sự lan truyền trong khơng gian thì phát biểu nào sau đây là sai? A. Sĩng điện từ mang năng lượng dưới dạng các phơtơn. B. Trong sĩng điện từ, điện trường và từ trường luơn biến thiên cùng chu kì. C. Sĩng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên theo thời gian. D. Trong sĩng điện từ, điện trường và từ trường luơn biến thiên lệch pha nhau . Câu 5: Đặt hiệu điện thế u U 2 cost (U , khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Độ tự cảm và điện trở giữ khơng đổi. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. Khi đĩ ta cĩ biểu thức : A. U2 U2 U2 U2 B. U2 U2 U2 U2 R L C R L C 2 C. U2 U2 U2 U2 D. U2 U2 U U C L C R L C Câu 6: Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) cĩ phương trình: x 5sin 2 t / 3 cm . Xác định quãng đường đi được kể từ lúc dao động đến thời điểm .3,25 s A. 22,5 cm B. 23,5 cm C. 24,5 cm D. 25,5 cm Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L = H, điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một tụ 10 4 điện cĩ điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện là C = F , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số khơng đổi f = 50Hz, giảm dần giá trị điện dung của tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu đoạn mạch A. ban đầu bằng và sau đĩ tăng dần. B. ban đầu bằng và sau đĩ giảm dần. C. ban bằng và sau đĩ khơng đổi. D. ban đầu bằng và sau đĩ tăng dần. Câu 8: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 12 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrơn (êlectron) phát ra từ catốt bằng khơng. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10- 19C. Bước sĩng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này cĩ thể phát ra là A. 10,35nm. B. 73,1966pm. C. 0,73m. D. 1,35.1010m. Câu 9: Một vật dao động điều hịa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng khơng lần thứ nhất vào thời điểm A. t = . B. t = . C. t = . D. t = . Câu 10: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của 2 lị xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s . Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lị xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm. Câu 11: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch HĐT: u =100 6sinωt(V). Biết u RL sớm pha hơn dịng điện qua mạch 1 gĩc π /6rad; uC và u lệch pha 1 gĩc π /6rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là A. 100 (V)B. 200 (V)C. 100 (V)D. 200/ (V) 3 3 Câu 12: Chu kì của âm cĩ giá trị nào sau đây mà tai con người khơng thể nghe được? A. T = 6,25.10-5s. B. T = 6,25.10-4s. C. T = 6,25.10-3s. D. T = 625.10-3s. Trang /5 1
  2. Câu 13: Thực hiện giao thoa sĩng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp S và S phát ra 2 sĩng cĩ cùng 1 2 biên độ 1cm và cùng pha,bước sĩng  = 20cm thì tại điểm M cách S một đoạn 50 cm và cách S một đoạn 1 2 10 cm sẽ cĩ biên độ: A. 1,5 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2,5 cm. Câu 14: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện chứa 46,97mg 238U và 2,315mg 206Pb . Giả sử khối đá khi mới hình thành khơng chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì cĩ mặt trong đĩ đều là sản phẩm phân rã của 238U . Tuổi của khối đá đĩ hiện nay là bao nhiêu? A. 2,6.109 năm. B. 2,5.106 năm. C. 3,57.108 năm. D. 3,4.107 năm. -11 Câu 15: Trong nguyên tử hiđrơ , bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Sau khi nguyên tử hiđrơ bức xạ ra phơtơn ứng với vạch đỏ (vạch H ) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrơn trong nguyên tử giảm A. 13,6m. B. 0,47nm. C. 0,26nm. D. 0,75m. Câu 16: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây khơng dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một gĩc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73. Câu 17: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lị xo giãn 4(cm). Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 2 10(m / s 2 ). Kích thích cho con lắc dao động điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1(s). Biên độ dao động của vật là: A. 4 2(cm). B.4(cm). C.6(cm). D.8(cm). Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 1,5m. B. 1m. C. 2m. D. 1,2m. 131 Câu 19: Iơt 53 I là một đồng vị phĩng xạ. Sau 12,3 ngày thì số phân rã cịn lại 24% số phân rã ban đầu, hằng số phân 131 rã của 53 I là A. 2,45.10-6 s-1. B. 3,14.10-6 s-1. C. 1,34.10-6 s-1. D. 4,25.10-6 s-1. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc cĩ độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m. Câu 21: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10s, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 10V, cường độ dịng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,02A. Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt là: A. C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H. B. C = 3,2F và L = 0,79mH. C. C = 3,2.10-8F và L = 7,9.10-3H. D. C = 0,2F và L = 0,1mH. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hồn với tần số gấp đơi tần số dao động riêng của mạch. B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hĩa lẫn nhau. C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 23: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100 t (V) thì cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức i = 2 cos100 t (A). Điện trở thuần trong mạch là A. 100. B. 200. C. 282,8. D. 141,4. Câu 24: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện người ta cho các quang electron bay vào một từ trường đều theo phương vuơng gĩc với đường sức từ thì bán kính quỹ đao lớn nhất của quang electron sẽ tăng khi A. chỉ cần giảm bước sĩng ánh sáng kích thích. B. tăng bước sĩng ánh sáng kích thích và giảm cường độ ánh sáng kích thích. C. tăng cường độ ánh sáng kích thích và tăng bước sĩng ánh sáng kích thích. D. chỉ cần tăng cường độ ánh sáng kích thích. Câu 25: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dịng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn gĩc . B. nhanh hơn gĩc . C. chậm hơn gĩc . D. nhanh hơn gĩc . 3 3 6 6 238 206 - - Câu 26: Quá trình biến đổi từ 92 U thành chì 82 Pb chỉ xảy ra phĩng xạ và  . Số lần phân rã và  lần lượt là A. 8 và 10. B. 6 và 8. C. 10 và 6. D. 8 và 6. Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nĩi về sự phĩng xạ của hạt nhân nguyên tử: Trang /5 2
  3. A. Tại một thời điểm, khối lượng chất phĩng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn. B. Độ phĩng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đĩ. C. Độ phĩng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phĩng xạ. D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 234 Câu 28: Hạt nhân phĩng xạ 92 U đứng yên, phĩng ra một hạt và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? A. 18,4%. B. 1,7%. C. 81,6%. D. 98,3%. Câu 29: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L, tụ điện cĩ điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U0cost thì cường độ hiệu dụng của dịng điện qua chúng lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch là A. 4A. B. 12A. C. 2,4A. D. 6A. Câu 30: Trong các tia: ; X; Catơt; ánh sáng đỏ, tia nào khơng cùng bản chất với các tia cịn lại? A. Tia ánh sáng đỏ. B. Tia Catốt. C. Tia X. D. Tia . Câu 31: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung C 1F và cuộn dây cĩ độ từ cảm L 10mH . Khi t = 0, cường độ dịng điện qua cuộn dây cĩ độ lớn lớn nhất là 0,05A. Điện áp giữa hai bản tụ điện đạt cực đại là A. 1 vơn tại thời điểm t = 0,03s. B. 5 vơn tại thời điểm t = 1,57.10-4s. C. 3 vơn tại thời điểm t = 1,57.10-4s. D. 7 vơn tại thời điểm t = 0,03s. Câu 32: Một sĩng cơ cĩ bước sĩng , tần số f và biên độ a khơng đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn . Tại một thời điểm nào đĩ, tốc độ dao động của M bằng 2 fa, lúc đĩ tốc độ dao động của điểm N bằng: A. 2 fa. B. fa. C. 0. D. 3 fa. Câu 33: Chọn phát biểu đúng: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà sau khi đi qua lăng kính khơng bị lệch về đáy của lăng kính. B. Trong chân khơng, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau. C. Trong tất cả các mơi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền đi với tốc độ nhỏ hơn ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng thay đổi khi đi qua các mơi trường trong suốt khác nhau. Câu 34: Chiếu lần lượt hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 và 2 (2 > 1) vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của các êlêctrơn quang điện tương ứng là v1 và v2. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào tấm kim loại đĩ thì tốc độ ban đầu cực đại của các êlêctrơn quang điện là A. v2. B. v1 + v2. C. v1. D. v1 v 2 Câu 35: Trong quá trình dao động điều hịa của con lắc lị xo thì A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hồn cùng tần số, tần số đĩ gấp đơi tần số dao động. B. sau mỗi lần vật đổi chiều, cĩ 2 thời điểm tại đĩ cơ năng gấp hai lần động năng. C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. Câu 36: Trên một sợi dây cĩ sĩng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN cĩ cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 400cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 300cm/s. Câu 37: Hai nguồn âm O1, O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sĩng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng khơng (vận tốc truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là: A. 18. B. 9. C. 8. D. 20. Câu 38: Một con lắc đơn dao động tại A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì nĩ thực hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ bằng nhau. Gia tốc trọng trường tạ B so với tại A: A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1% Câu 39: Một con lắc lị xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc cĩ độ lớn 10cm/s dọc theo trục lị xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đĩ vật cách vị trí cân bằng A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm. Câu 40: Một cái cịi phát sĩng âm ở tần số 1000Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường về phía một vách đá, với tốc độ 15m/s. Lấy tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Tần số của âm mà người đĩ nghe được khi âm phản xạ lại từ vách đá là: A. 956 Hz. B. 958 Hz. C. 1 046 Hz. D. 1 044 Hz. Câu 41: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy cĩ 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dịng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức: A. L = . B. L = . C. L = . D. L = . Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều , hiệu điện thế tức thời giữa các điểm Avà L R C M , M và B có dạng : u 150 2 sin 200 t / 6 (V ) A AM A M N B Trang /5 3
  4. uMB 150 2 sin 200 t / 3 (V ) . Biểu thức hiệu điện thế giữa A và B có dạng : A.Bu.A B 150 6 sin 200 t / 6 (V ) u AB 150 6 sin 200 t / 6 (V ) C.Du A. B 150 2 sin 200 t / 6 (V ) u AB 150 6 sin 200 t (V ) Câu 43: Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 2.10 -6 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 44: Để trang trí người ta dùng các bĩng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện cĩ hiệu điện thế U = 240V. Để các đèn sáng bình thường thì số bĩng đèn phải sử dụng là A. 4 bĩng B. 40 bĩng C. 20 bĩng D. 2 bĩng Câu 45: Một bộ tụ gồm 3 tụ giống nhau ghép song song với nhau và nối vào nguồn điện khơng đổi cĩ hiệu điện thế 20 V. Điện dung của bộ tụ bằng 1,5 F. Điện tích trên mỗi bản tụ cĩ độ lớn là A. 10-5 C. B. 9.10-5 C. 0,5.10-7 C. D. C. 3.10-5 C. Trang /5 4
  5. 1 C 11 B 21 C 31 B 41 A 2 A 12 D 22 A 32 B 42 3 C 13 23 D 33 D 43 4 D 14 C 24 A 34 C 44 5 C 15 C 25 35 B 45 6 A 16 A 26 D 36 B 46 7 D 17 27 B 37 D 47 8 B 18 D 28 D 38 48 9 C 19 C 29 C 39 C 49 10 C 20 B 30 B 40 C 50 Trang /5 5