Đề thi giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 201 - Trường THPT Vĩnh Thạnh

pdf 4 trang haihamc 14/07/2023 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 201 - Trường THPT Vĩnh Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_10_ma.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề 201 - Trường THPT Vĩnh Thạnh

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI KIỂM TRA: MÔN VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 04 trang) Mã đề 201 Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng và hình dạng của vật. B. Hình dạng và tốc độ của vật. C. Thế tích và tốc độ của vật. D. Độ đàn hồi và hình dạng của vật. Câu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của chất lưu lớn nhất? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn Nhung đang đi bộ trên bãi biển. C. Bạn Lan đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. Câu 3: Khi đo n lần giá trị của lực tổng hợp F bằng thí nghiệm, ta nhận được các giá trị khác nhau: F1, F2, , Fn. Giá trị trung bình của lực tổng hợp F là F . Sai số ngẫu nhiên tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng F - Fn F + Fn A. ΔF = . B. ΔF = F − F . C. ΔF = . D. ΔF = F + F . n 2 n n n 2 n n Câu 4: Trong thí nghiệm tổng hợp hai lực đồng quy, khi di chuyển lực kế phải đảm bảo các đoạn sợi dây và dây cao su luôn nằm trên A. cùng một mặt phẳng. B. hai mặt phẳng bất kì. C. hai mặt phẳng vuông góc. D. hai mặt phẳng song song. Câu 5: Đơn vị của moment lực là A. N/m. B. N.m. C. kgm/s. D. kgm/s2. Câu 6: Moment của một lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm A. quay của lực. B. kéo của lực. C. nén của lực. D. uốn của lực. Câu 7: Ngẫu lực là hệ hai lực song song, A. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. B. ngược chiều, có độ lớn khác nhau và cùng đặt vào một vật. C. cùng chiều, có độ lớn khác nhau và cùng đặt vào một vật. D. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. Câu 8: Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh một trục, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d. Khi tăng lực F tác dụng lên 6 lần và giảm d đi 2 lần thì moment của lực F tác dụng lên vật sẽ A. giảm 12 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 12 lần. D. giảm 3 lần. Câu 9: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Moment của lực tác dụng lên vật là A. 200 N.m. B. 2 N.m. C. 200 N/m. D. 2 N/m. Câu 10: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng. Câu 11: Công cơ học là đại lượng A. có hướng. B. vô hướng. C. luôn dương. D. luôn âm. Câu 12: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy bơm. Câu 13: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F1, F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công. B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương. C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm. Câu 14: Khi xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Điện năng thành nhiệt năng. B. Cơ năng thành nhiệt năng. C. Nhiệt năng thành cơ năng. D. Điện năng thành cơ năng. Câu 15: 1 W bằng A. 1 J.s. B. 1 J . C. 10 J.s. D. 10 . s Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công, được đo bằng công sinh ra trong một giây là A. công cản. B. công suất. C. công cơ học. D. công phát động. Câu 17: Một máy kéo tác dụng một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ trung bình của vật là v theo hướng của lực kéo trong khoảng thời gian t. Công suất trung bình của máy kéo là A. F.v. B. F.t. C. F.t2. D. F.v2. Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 0,1 s. B. 10 s. C. 100 s. D. 0,01 s. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. Câu 19: Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng đều lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là A. 36 kW. B. 3,6 kW. C. 11 kW. D. 1,1 kW. Câu 20: Động năng là một đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể dương hoặc khác không. C. có hướng, có thể dương hoặc bằng không. D. có hướng, có thể dương hoặc khác không. Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, trong quá trình rơi thì A. động năng của vật giảm. B. thế năng của vật giảm. C. cơ năng của vật tăng. D. cơ năng của vật giảm. Câu 22: Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây? A. Khối lượng của vật. B. Động năng của vật. C. Độ cao của vật. D. Gia tốc trọng trường. Câu 23: Năng lượng của vật có được khi vật nằm yên tại một độ cao nhất định so với mặt đất là A. động năng. B. cơ năng. C. thế năng. D. hóa năng. Câu 24: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 1,5 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Độ tăng thế năng của tạ là A. 1 962 J. B. 2 940 J. C. 8 000 J. D. 3 000 J. Câu 25: Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chuyển động trong trọng trường A. chỉ chịu tác dụng của lực kéo. B. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. không chịu tác dụng của lực cản. D. không chịu tác dụng của lực đẩy. Câu 26: Khi một quả bóng được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của quả bóng thì A. động năng chuyển thành thế năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng. Câu 27: Cơ năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng. B. hiệu động năng và thế năng. C. tích động năng và thế năng. D. thương động năng và thế năng. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. Câu 28: Một vật có khối lượng m =1 kg được thả rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng tại vị trí thả rơi là A. 490 J. B. 50 J. C. 4,9 J. D. 500 J. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Một người kéo một thùng hàng khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 600 so với phương nằm ngang. Biết lực tác dụng lên dây bằng 250 N. Tính công của lực đó khi thùng hàng trượt đi được 12 m? Bài 2 (1 điểm): Một mũi tên nặng 50 g đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Tìm động năng của mũi tên? Bài 3 (1 điểm): Một người đẩy một thùng hàng, khối lượng 55 kg, trượt trên sàn nhà. Lực đẩy có phương nằm ngang với độ lớn là 200 N, biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn nhà là 0,2, lấy g = 9,8 m/s2. Tính gia tốc của thùng hàng? Trang 4/4 - Mã đề thi 201