Đề thi môn Hóa học - Kỳ kiểm tra khảo sát học sinh Lớp 12 THPT - Mã đề 974 - Năm học 2017-2018

pdf 4 trang thungat 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ kiểm tra khảo sát học sinh Lớp 12 THPT - Mã đề 974 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_hoa_hoc_ky_kiem_tra_khao_sat_hoc_sinh_lop_12_thpt.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ kiểm tra khảo sát học sinh Lớp 12 THPT - Mã đề 974 - Năm học 2017-2018

  1. UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI KÌ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 – 2018 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn kiểm tra thành phần: HÓA HỌC (Đề kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: . Mã đề kiểm tra 9 74 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể tan trong HNO3 đặc nguội A. Cr B. Cu C. Fe D. Al Câu 42: Cho các chất sau: CH3COOH; C2H5OH; C2H6; C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. CH2COOH B. C2H5OH C. C2H6 D. C2H5Cl Câu 43: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3 B. Al2(SO4)3 C. KNO3 D. CuCl2 Câu 44: Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây? A. DungdịchNaCl B. Nước Br2 C. Dung dịch NaOH D. Kim loại Na Câu 45: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của kim loại? A. Dẫn nhiệt B. Cứng C. Dẫn điện D. Ánh kim Câu 46: “ Nước đá khô “ không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là A. CO rắn B. SO2 rắn C. CO2 rắn D. H2O rắn Câu 47: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 0 B. SiO 4HCl SiCl 2H O t 2 4 2 A. SiO2 + 2C   Si + 2CO2 C. SiO2 2Mg 2MgO Si D. SiO2 4HF SiF4 2H2O Câu 48: Cho các chất sau: but-2-en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là A. But-2-en B. Etan C. Propin D. Propen Câu 49: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Chất X là A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. HI Câu 50: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH4 B. CH3COOH C. HCN D. HCOONa Câu 51: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo được ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 7,80 B. 14,55 C. 6,45 D. 10,02 Câu 52: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 700 B. 500 C. 600 D. 300 Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng. B. Các kim loại kiềm nhóm IA đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Từ P và HNO3 đặc có thể điều chế được H3PO4. D. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước
  2. Câu 54: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 55: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4? A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 Câu 56: Cho các phát biểu sau: (1) Để miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa. (2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam) (3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối + (4) Khi điện phân NaC nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra sự oxi hóa ion Na (5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 57: Có các phát biểu sau: (1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hidro (xúc tác Ni, đun nóng). (2) Metylamin làm giấy quỳ đổi sang màu xanh. (3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. (4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4) Câu 58: Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy AlCl3 B. điện phân nóng chảy Al2O3 3+ C. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao D. Dùng Mg khử Al trong dung dịc Câu 59: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây để tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH2 = CH - CN B. CH2 = CH – CH3 C. H2N – [CH2]5 – COOH D. H2N – [CH2]6 – NH2 Câu 60: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước Brom Có kết tủa trắng Y, Z Cu(OH)2 Tạo thành dung dịch màu xanh lam Y, T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat B. Anilin, glucozơ, glixerol, etylfomat C. Phenol, saccarorơ, lòng trắng trứng, etyl fomat D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc - amino axit ( chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n –1) liên kết peptit B. Trong phân tử các - aminoaxit chỉ có 1 nhóm amino. C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím Câu 62: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng với NaOH ở điều kiện thường là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 63: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng sản phẩm thu được là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 C. FeCl3 D. MgSO4
  3. Câu 64: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH COOCH CH CH(CH ) B. C H COOCH CH CH(CH ) 3 2 2 3 2 2 5 2 2 3 2 C. CH3COOCH(CH3)2 D. CH3COOCH3 Câu 65: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. CH3COOH B. HOCH2COOH C. HOOCC3H5(NH2)COOH D. H2NCH2COOH Câu 66: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 67: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H11O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H4O và CH4O. Chất Y là muối natri của - aminoaxit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 68: Crắckinh khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam brom phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X) Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc) . Giá trị của V bằng A. 2,184 B. 4,368 C. 2,128 D. 1,736 Câu 69: Cho từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình sau: Tỉ lệ a:b tương ứng là: A. 9:4 B. 4:9 C. 7:4 D. 4:7 Câu 70: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là A. 2,688 B. 3,316 C. 2,912 D. 3,360 Câu 71: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3) 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 3,84 và 0,448 B. 5,44 và 0,896 C. 5,44 và 0,448 D. 9,13 và 2,14 Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,426 B. 1,085 C. 1,302 D. 1,395
  4. Câu 73: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2mol aminoaxit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 70 B. 60 C. 40 D. 50 Câu 74: Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH. B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH C. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH Câu 75: E là Trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 24,75 B. 8,25 C. 9,90 D. 49,5 Câu 76: Hợp chất X có chứa vòng benzene và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 77: Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam két tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y atsc dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là A. 16,8 B. 38,08 C. 24,64 D. 47,6 Câu 78: Cho 7,488 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chwuas 0,3 mol HCl và + 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4 ) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 fam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,6% B. 37,8% C. 35,8% D. 49,6% Câu 79: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chứng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán: (1) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được là 5,264 lít. (2) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là 21. (3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74. (4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 80: Este X tạo bởi một - aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (glyxin và alanine) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là A. 46,05% B. 8,35% C. 50,39% D. 7,23% HẾ T