Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT lần thứ 1 năm 2021 - Mã đề 132 - Sở GD & ĐT Bình Phước

pdf 4 trang thungat 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT lần thứ 1 năm 2021 - Mã đề 132 - Sở GD & ĐT Bình Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_thu.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT lần thứ 1 năm 2021 - Mã đề 132 - Sở GD & ĐT Bình Phước

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2021 BÌNH PHƯỚC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho C=12; H=1; O=16; N=14; C=12; S=32; Cl=35,5; P=31; Na=23; K=39; Al=27; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ca=40; Mg=24; Ba=137; Ag=108; Mn=55; Sr =87 Câu 41: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2,NO2, H2S. Để loại bỏ các khí này một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. CaCl2. Câu 42: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. MgCl2 và FeCl3. B. CuSO4 và ZnCl2. C. CuSO4 và HCl. D. HCl và CaCl2. Câu 43: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D.C2H3COOC2H5. Câu 44: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ. Câu 45: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 46: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 47: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 48: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3. B. KNO3. C. K2SO4. D. BaCl2. Câu 49: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 50: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu xanh. C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. Câu 51: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Cu. Câu 52: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2? A. axetilen. B. Butan. C. Propan. D. Metan. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 53: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. K2O và H2O. Câu 54: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. nhôm. B. đồng. C. chì. D. natri. Câu 55: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. NaCl Câu 56: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 57: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 58: Chất chỉ có tính khử là A. Fe. B. FeCl3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 59: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Cu2+, Al3+. B. K+, Al3+, Cu2+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 60: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. axit - bazơ. D. trao đổi. Câu 61: Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 15. B. 30. C. 20. D. 10. Câu 62: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3. Câu 63: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX< MỴ) cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 60,00%. B. 67,68%. C. 54,88%. D. 51,06%. Câu 64: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. C. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S. D. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis. Câu 66: Phát biểu không đúng là: A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. D. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat. Câu 67: Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hòa tan toàn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 68: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 50,0 %. B. 70,0 %. C. 60,0 %. D. 83,3 %. Câu 69: Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1782000 chứa bao nhiêu mắt xích? A. 11000. B. 6000. C. 8400. D. 10080. Câu 70: Dẫn V lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí CO2. Biết các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 71: Một α–amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là A. Lysin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin. Câu 72: Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,51. B. 9,90. C. 3,30. D. 1,72. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 74: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học và có hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29. B. 34. C. 38. D. 30. Câu 75: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 7,27. B. 47,25. C. 15,75. D. 94,50. Câu 76: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe (II) và Fe (III). Hòa tan Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y như sau: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe (II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 11,12 và 57%. B. 6,95 và 7%. C. 6,95 và 14%. D. 11,12 và 43%. Câu 77: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): to CaO, to (a) X + 2NaOH  X1 + 2X3. (b) X1 + 2NaOH  X4 + 2Na2CO3. o lªn men H24 SO ,170 C (c) C6H12O6 (glucozơ)  2X3 + 2CO2. (d) X3  X4 + H2O. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. B. X có công thức phân tử là C8H14O4. C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 78: Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng. Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều. Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy. B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng. C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy. D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,08. D. 0,05. Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Hoà tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl, đun nóng. (g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là A. 6. B. 4. C. 2. D. 5. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132