Đề thi môn Tin học - Kỳ thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi Khối 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học - Kỳ thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi Khối 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_tin_hoc_ky_thi_khao_sat_chat_luong_doi_tuyen_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi môn Tin học - Kỳ thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi Khối 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2017 - 2018 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 02 Trang. Tổng quan đề thi Tên bài File chương trình File dữ kiệu File kết quả Thời gian Điểm Bài 1 MERGENUM.* MERGENUM.INP MERGENUM.OUT 1s/test 3 Bài 2 TIMSO.* TIMSO.INP TIMSO.OUT 1s/test 3 Bài 3 MAXPATH.* MAXPATH.INP MAXPATH.OUT 1s/test 4 Lưu ý: Thí sinh thay dấu * trong File chương trình bằng pas hoặc cpp tùy theo ngôn ngữ lập trình mà thí sinh sử dụng tương ứng là Pascal hoặc C/C++ Lập trình giải các bài toán sau: Bài 1: Ghép số Cho 2 số nguyên dương x,y ta xây dựng số z bằng cách ghép các chữ số của x và y sao cho thứ tự các chữ số của x và y vẫn giữ nguyên trên z. Tìm giá trị bé nhất và lớn nhất của z. Dữ liệu vào: Lấy từ file MERGENUM.INP Một dòng gồm 2 số nguyên dương x và y Dữ liệu ra: Ghi vào file MERGENUM.OUT Dòng thứ nhất ghi giá trị bé nhất của z và dòng thứ 2 ghi giá trị lớn nhất của z Giới hạn: 1<=x,y<=108 dữ liệu đảm bảo không có các chữ số 0 vô nghĩa của x và y. Ví dụ: MERGENUM.INP MERGENUM.OUT 13 26 1236 2613 Bài 2: Tìm số Cho số nguyên dương X, khi đảo ngược trật tự các chữ số của X ta sẽ thu được một số nguyên dương Y, Y được gọi là số đảo ngược của X. Ví dụ: X=613 thì Y=316 là số đảo ngược của X. Số nguyên dương Y được gọi là số nguyên tố nếu nó chỉ có hai ước số là 1 và chính nó, số 1 không phải là số nguyên tố. Cho 2 số nguyên dương P và Q (1<=P<=Q<=2.109; Q-P<=105). Yêu cầu: Hãy đếm các số nguyên dương X thỏa mãn P<=X<=Q và số đảo ngược của số X là số nguyên tố. 1
  2. Dữ liệu vào: Cho trong File văn bản TIMSO.INP có cấu trúc như sau: Gồm 1 dòng ghi 2 số nguyên dương P và Q cách nhau ít nhất 1 dấu cách Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản TIMSO.OUT ghi số lượng số tìm được Ví dụ: TIMSO.INP TIMSO.OUT 10 19 11 13 14 16 17 Bài 3: Đường đi cực đại Tại một xứ sở nọ, nhà vua ban hành một luật rất kì lạ. Để tha bổng tù nhân, nhà vua ra lệnh cho dựng một túi lưới A có kích thước MxN, trên mỗi túi lưới ghi một số nguyên. Một người xuất phát tại túi lưới nào đó của cột 1, cần sang cột N (tại ô nào cũng được). Quy tắc đưa ra là: Từ nút A[i,j] chỉ được quyền sang một trong ba nút A[i,j+1], A[i-1,j], A[i+1,j+1]. Trong đó, chỉ số đầu là hàng, chỉ số sau là cột. Nếu ai đi qua hết lưới A (đến cột cuối cùng) đã cho mà tổng của các số đã đi qua lớn nhất thì nhà vua sẽ tha bổng. Do tính ham chơi, một lần Bờm đã bị lạc vào xứ sở trên và bị bắt làm tù nhân. Yêu cầu: Hãy tìm một đường đi thỏa mãn quy tắc trên của nhà vua để giúp Bờm được tha bổng, trong đó 1<=N, M<=100; -1000<a[i,j]<1000 Dữ liệu vào: Từ file văn bản MAXPATH.INP, gồm: - Dòng 1: Chứa 2 số nguyên M, N - Dòng i trong M dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa N số nguyên. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản MAXPATH.OUT, gồm: - Dòng 1: Ghi thứ tự các bước đi từ cột 1 đến cột N trong đó mỗi con số thể hiện hàng cần đặt chân trên mỗi cột. - Dòng 2: Ghi tổng các số đi qua Ví dụ: MAXPATH.INP MAXPATH.OUT 4 5 2 2 1 1 1 1 2 6 7 9 35 7 6 5 6 7 1 2 3 4 2 4 7 8 7 6 Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì them 2
  3. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2017 - 2018 Test chấm Bài Test Input Output Điểm 1 13 25 1235 0.25 2513 2 13 256 13256 0.25 25613 3 1388 256 1235688 0.25 Bài 1. 2561388 Ghép số 4 1388 674 1367488 0.25 6741388 5 1388 67417 136741788 0.25 674171388 6 1388 674176 1367417688 0.25 6741761388 7 13881 674176 13674176881 0.25 67417613881 8 138581 674176 136741768581 0.25 674176138581 9 1385581 6274176 13627417685581 0.5 62741761385581 10 13855481 62374176 1362374176855481 0.5 6237417613855481 1 10 25 6 0.25 2 10 100 25 0.25 3 10 1000 193 0.25 Bài 2. Tìm 4 10 10000 1422 0.25 số 5 10 100000 11014 0.25 6 100 10000 1397 0.25 7 100 100000 10989 0.25 8 100 1000000 89487 0.25 9 1000 100000 10821 0.5 10 10000 1000000 88090 0.5 1 4 5 2 2 1 1 1 0.25 1 2 6 7 9 35 7 6 5 6 7 1 2 3 4 2 3
  4. Bài 3. 4 7 8 7 6 Đường đi 2 4 5 2 2 1 1 1 0.25 cực đại 1000 2 6 7 9 1028 7 6 5 6 7 1 2 3 4 2 4 7 8 7 6 3 4 5 1 2 1 1 2 0.25 1000 2 6 7 9 1356 7 6 5 6 337 1 2 3 4 2 4 7 8 7 6 4 4 5 1 2 2 3 2 0.25 1000 2 6 7 9 1391 7 6 5 6 337 1 2 3 43 2 4 7 8 7 6 5 4 5 5 5 4 3 2 0.5 100 2 6 7 9 796 7 6 5 6 337 1 2 3 43 2 401 7 8 7 6 6 4 5 1 2 1 1 2 0.5 100 2 698 7 9 1148 7 6 5 6 337 1 2 3 43 2 401 7 8 7 6 7 4 5 5 5 4 3 4 0.5 100 2 698 7 9 1247 7 6 5 6 337 1 2 3 43 2 401 7 8 7 788 8 4 5 3 2 3 3 4 0.5 100 2 698 7 9 2063 7 698 5 6 337 201 2 333 43 2 401 7 8 7 788 9 4 5 5 5 5 5 4 0.5 100 2 698 7 9 3599 7 698 5 6 337 201 2 333 43 2 401 777 888 745 788 10 4 5 5 5 5 5 4 0.5 100 2 698 7 9 3599 7 698 5 6 337 201 2 333 43 2 401 777 888 745 788 4